Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 107457

    Kết quả tính 2x54x2dx bằng

    • A.16(54x2)3+C
    • B.38(54x2)+C
    • C.16(54x2)3+C
    • D.112(54x2)3+C
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 107458

    F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+3x2, biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây

    • A.F(x)=2x3x+2
    • B.F(x)=2ln|x|+3x+2
    • C.F(x)=2x+3x4
    • D.F(x)=2ln|x|3x+4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 107459

    Hàm số f(x)=cosxsin5x có một nguyên hàm F(x) bằng

    • A.14sin4x
    • B.14sin4x
    • C.4sin4x
    • D.4sin4x
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 107460

    Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x4+3x2(x0) là

    • A.F(x)=2x333x+C
    • B.F(x)=x333x+C
    • C.F(x)=3x33x+C
    • D.F(x)=2x33+3x+C
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 107461

    Hàm số F(x)=3x21x+1x21  có một nguyên hàm là

    • A.f(x)=x3x1xx
    • B.f(x)=x32x1xx
    • C.f(x)=x32x+1x
    • D.f(x)=x312x1xx
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 107462

    Cho hàm số f liên tục trên R và hai số thực a<b . Nếu abf(x)dx=α thì tích phân a/2b/2f(2x)dx có giá trị bằng

    • A.2α
    • B.α
    • C.4α
    • D.α2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 107463

    Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y=x6sin5x trên khoảng (0;+). Khi đó 12x6sin5xdx có giá trị bằng 

    • A.F(2)-F(1)
    • B.-F(1)
    • C.F(2)
    • D.F(1)-F(2)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 107464

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] soa cho abf(x)dx0 thì f(x)0x[a;b]
    • B.Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [-3;3] luôn có 33f(x)dx=0
    • C.Nếu hàm số f liên tục trên  R ta có abf(x)dx=baf(x)d(x)
    • D.Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [1;5 thì 15[f(x)]2dx=[f(x)]33|15
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 107465

    Tích phân 03x(x1)dx có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?

    • A.02(x2+x3)dx
    • B.303πsinxdx
    • C.0ln10e2xdx
    • D.0πcos(3x+π)dx
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 107466

    Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

    • A.Nếu mf(x)Mx[a;b] thì m(ba)abf(x)dxM(ab)
    • B.Nếu f(x)mx[a;b] thì abf(x)dxm(ba)
    • C.Nếu f(x)Mx[a;b] thì abf(x)dxM(ba)
    • D.Nếu f(x)mx[a;b] thì abf(x)dxm(ab)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 107467

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x3x;y=2x và các đường thẳng x =  - 1; x = 1 được xác định bởi công thức:

    • A.S=|11(3xx3)dx|
    • B.S=10(3xx3)dx+01(x33x)dx
    • C.S=11(3xx3)dx
    • D.S=10(x33x)dx+01(3xx3)dx
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 107468

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x=0,x=π đồ thị hàm số y=cos x và trục Ox là

    • A.S=0πcosxdx.
    • B.S=0πcos2xdx.
    • C.S=0π|cosx|dx.
    • D.S=π0π|cosx|dx.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 107469

    Cho hai hàm số f( x ) =  - x  và g( x ) = ex. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f( x ),y = g( x ) và hai đường thẳng x = 0,x = e là:

    • A.S=0e|ex+x|dx
    • B.S=0e|exx|dx
    • C.S=e0|exx|dx
    • D.S=e0|ex+x|dx
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 107470

    Cho hai hàm số y=f( x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [ a;b ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a, x=b, ( a < b ). Diện tích S của hình phẳng D được tính bởi công thức:

    • A.S=ab[f(x)g(x)]dx.
    • B.S=ab[g(x)f(x)]dx.
    • C.S=ab[g(x)f(x)]dx.
    • D.S=ab|f(x)g(x)|dx.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 107471

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j . Tọa độ của điểm M là:

    • A.M(2;0;1)
    • B.M(2;1;0)
    • C.M(0;2;1)
    • D.M(1;2;0)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 107472

    Điểm M thỏa mãn OM=i3j+k có tọa độ:

    • A.M(1;1;−3)
    • B.M(1;−1;−3)
    • C.M(1;−3;1)
    • D.M(−1;−3;1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 107473

    Nếu có OM=ai+bk+cj thì điểm (M ) có tọa độ:

    • A.(a;b;c)
    • B.(a;c;b)
    • C.(c;b;a)
    • D.(c;a;b)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 107474

    Điểm M(x;y;z) nếu và chỉ nếu:

    • A.OM=x.i+y.j+z.k
    • B.OM=z.i+y.j+x.k
    • C.OM=z.i+x.j+y.k
    • D.OM=z.i+y.j+xk
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 107475

    Chọn mệnh đề sai:

    • A.i.k=1
    • B.i.i=1
    • C.i.j=0
    • D.j.j=1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 107476

    Chọn nhận xét đúng:

    • A.j=k2
    • B.|i|=k2
    • C.i=j
    • D.|k|2=k
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 107477

    Trong không gian Oxyz , cho điểm M (5;7; -13). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oyz). Tọa độ điểm H là?

    • A.H(0 ; 7 ;-13)
    • B.H(5 ; 7 ; 0)
    • C.H(0 ;-7 ; 13)
    • D.H(5 ; 0 ;-13)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 107478

    Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; -4;5). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz) là điểm

    • A.Q(0 ; 0 ; 5)
    • B.M(3 ; 0 ; 0)
    • C.N(0 ;-4 ; 5)
    • D.P(3 ; 0 ; 5)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 107479

    Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;3). Hình chiếu vuông góc của M trên (Oxz) là điểm nào sau đây?

    • A.F(0 ; 2 ; 0)
    • B.E(1 ; 0 ; 3)
    • C.K(0 ; 2 ; 3)
    • D.H(1 ; 2 ; 0)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 107480

    Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;3) và mặt phẳng (P):x2y+z12=0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P)?

    • A.H(5 ;-6 ; 7)
    • B.H(2 ; 0 ; 4)
    • C.H(3 ;-2 ; 5)
    • D.H(-1 ; 6 ; 1)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 107481

    Trong không gian Oxyz cho điểm A(-1;2;1), hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng tọa độ (Oxy)

    • A.M(-1 ; 2 ; 0)
    • B.P(0 ; 2 ; 1)
    • C.N(-1 ; 0 ; 1)
    • D.Q(0 ; 2 ; 0)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 107482

    Trong không gian Oxyz , đường thẳng Δđi qua A(1;2;1) và song song với đường thẳng d:x31=y33=z2 có phương trình là:

    • A.x11=y23=z+12
    • B.x12=y23=z+11
    • C.x12=y26=z+14
    • D.x+11=y+23=z12
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 107483

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x+2z+z+2017=0 có phương trình là.

    • A.x+21=y+22=z+13
    • B.x21=y22=z13
    • C.x+12=y+22=z+31
    • D.x12=y22=z31
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 107484

    Trong không gian Oxyz . Đường thẳng đi quaH(3;1;0) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

    • A.{x=3y=1+tz=t
    • B.{x=3y=1z=t
    • C.{x=3+ty=1z=0
    • D.{x=3y=1+tz=0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 107485

    Cho mặt phẳng (P):x2y+z3=0 và điểm A(12;0), phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

    • A.x11=y22=z1
    • B.x11=y+22=z2
    • C.x12=y21=z1
    • D.x12=y21=z1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 107486

    rong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1:x12=y3=z+11;d2:x+21=y12=z2;d3:x+33=y24=z+58. Đường thẳng song song với d3,ctd1vàd2 có phương trình là

    • A.x13=y4=z+18
    • B.x+13=y34=z8
    • C.x13=y34=z8
    • D.x13=y4=z18
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 107487

    Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y21=z12 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x+2y4z19=0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho mặt phẳng qua M và vuông góc với d cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi bằng 8π.

    • A.M(3;2;1),M(1;0;5)
    • B.M(3;2;1),M(1;0;5)
    • C.M(3;2;1),M(1;0;5)
    • D.M(3;2;1),M(1;0;5)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 107488

    Cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng (α):x+2y2z3=0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là

    • A.d:x12=y42=z+71
    • B.d:x14=y+4=z+72
    • C.d:x11=y42=z+72
    • D.d:x11=y42=z+72
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 107489

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;2),B(4;1;0) Viết phương trình đường thẳng Δ qua hai điểm A và B.

    • A.Δ:{x=1+3ty=3+2tz=2+2t
    • B.Δ:{x=1+4ty=3tz=2
    • C.Δ:{x=3+4ty=2tz=2
    • D.Δ:{x=3ty=2+3tz=2+2t
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 107490

    Cho đường thẳng d:{x=1+2ty=3+t(tR)z=4t. Khi đó phưng trình chính tắc của đường thẳng là:

    • A.x+12=y31=z+41
    • B.x12=y+31=z41
    • C.x22=y+31=z51
    • D.x21=y13=z+14
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 107491

    Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là

    • A.{x=0y=1z=t
    • B.{x=0y=tz=0
    • C.{x=ty=0z=0
    • D.{x=0y=0z=t
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 107492

    Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A(1;3;2),B(2;0;5) và C(0;2;1) Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là

    • A.x12=y+34=z+21
    • B.x+12=y32=z24
    • C.x+12=y34=z21
    • D.x21=y+43=z12
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 107493

    Cho a(2;0;1);b(1;3;2)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

    • A.[a,b]=(3;3;6)
    • B.[a,b]=(3;3;6)
    • C.[a,b]=(1;1;2)
    • D.[a,b]=(1;1;2)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 107494

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.|[u,v]|=|u||v|.cos(u,v)
    • B.[u,v].u=[u,v].v=0
    • C.[u,v]=0 thì u,v cùng phương
    • D.Nếu uvàv không cùng phương thì giá của vec tơ [u,v] vuông góc với mọi mặt phẳng song song với giá của các vec tơ uvàv
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 107495

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với A( 0;0;1);B(0;1;0);C(1;0;0);D(-2;3;-1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

    • A.12
    • B.16
    • C.14
    • D.13
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 107496

    Trong hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD cóA( 2;1;3);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(-5;-4;-8) Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là

    • A.457
    • B.2707
    • C.457
    • D.907

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?