Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Thạch Thành I năm học 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82099

    Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DH} \)?

    • A.\(45^0\)
    • B.\(90^0\)
    • C.\(120^0\)
    • D.\(60^0\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82100

    Trên giá sách có 20 cuốn sách; trong đó 2 cuốn sách cùng thể loại, 18 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cac cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau ?

    • A.18!.2!
    • B.18!+2!
    • C.3.18!
    • D.19!.2!
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82101

    Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ?

    • A.\(\frac{{143}}{{280}}\)
    • B.\(\frac{1}{{28}}\)
    • C.\(\frac{1}{{560}}\)
    • D.\(\frac{1}{{16}}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82102

    Nghiệm của phương trình lượng giác: \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \(0 < x < \pi \) là:

    • A.\(x = \pi \)
    • B.\(x = \frac{{ - \pi }}{2}\)
    • C.\(x = \frac{{  \pi }}{2}\)
    • D.x = 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82103

    Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1 ?

    • A.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)
    • B.\(y = \frac{{3x}}{{x + 1}}\)
    • C.\(y = \frac{{2x}}{{\sqrt {x - 1} }}\)
    • D.\(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82104

    Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {4{x^4} - 3{x^2} + 1} \right)\):

    • A.4
    • B.\( - \infty \)
    • C.0
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82105

    Cho cấp số cộng \((u_n)\) biết \(u_5=18\) và \(4{S_n} = {S_{2n}}\). Tìm \(u_1\) và công sai d

    • A.\({u_1} = 2;\,d = 4\)
    • B.\({u_1} = 2;\,d = 3\)
    • C.\({u_1} = 2;\,d = 2\)
    • D.\({u_1} = 3;\,d = 2\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82106

    Giá trị của \(\lim \frac{{1 - 2n + {n^2}}}{n}\) bằng:

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82107

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;2} \right)\) biến A thành điểm có tọa độ là:

    • A.(3;1)
    • B.(1;6)
    • C.(3;7)
    • D.(4;7)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82108

    Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ?

    • A.\(\frac{1}{2}\)
    • B.\(\frac{1}{6}\)
    • C.\(\frac{1}{30}\)
    • D.\(\frac{5}{6}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82109

    Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3 - 2{\cos ^2}3x\):

    • A.\(\min y = 1;\max y = 2\)
    • B.\(\min y = -1;\max y = 3\)
    • C.\(\min y = 2;\max y = 3\)
    • D.\(\min y = 1;\max y = 3\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82110

    Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (GCD) là

    • A.\(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
    • B.\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{8}\)
    • C.\(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{8}\)
    • D.\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82111

    \(\lim \frac{{2 + 4 + 6 + ... + 2n}}{{{n^2} - 2}}\) có giá trị bằng

    • A.1
    • B.\( + \infty \)
    • C.0
    • D.- 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82112

    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm:

    \(3\sin \left( { - x} \right) + 4\cos x + 1 = m\)

    • A.\(m \in \left[ { - 4;6} \right]\)
    • B.\(m \in \left[ {2;8} \right]\)
    • C.\(m \in \left[ { - 6;8} \right]\)
    • D.\(m \in \left[ { - 5;5} \right]\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82113

    Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2\\
    {m^2} + 3m\;khi\;x = 2
    \end{array} \right.\). Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.

    • A.\(m \ne 1\)
    • B.m = - 4
    • C.m = 1, m = - 4
    • D.\(m \ne 1,m \ne  - 4\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82114

    Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(3;0). Tìm tọa độ ảnh A' của điểm A qua phép quay \({Q_{\left( {O; - \,\frac{\pi }{2}} \right)}}\).

    • A.A'(- 3;0)
    • B.A'(3;0)
    • C.A'(0;- 3)
    • D.\(A'\left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82115

    Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2\sin 3x + 1\):

    • A.\(\min y =  - 1;\max y = 2\)
    • B.\(\min y =  - 2;\max y = 3\)
    • C.\(\min y =  - 3;\max y = 3\)
    • D.\(\min y =  - 1;\max y = 3\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82116

    Cho \(P(x) = {(5x - 3)^n}\). Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển của P(x) bằng 2048. Khi đó, giá trị của n bằng:

    • A.10
    • B.11
    • C.8
    • D.9
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82117

    Số nào trong các số sau bằng \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to  - 1} \frac{{\sqrt {{x^2} + 3}  - 2}}{{x + 1}}\)

    • A.\(\frac{1}{4}\)
    • B.\(-\frac{1}{4}\)
    • C.\(\frac{1}{2}\)
    • D.\(-\frac{1}{2}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82118

    Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình \(2x + y - 3 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

    • A.\(2x + y + 3 = 0\)
    • B.\(2x + y - 6 = 0\)
    • C.\(4x + 2y - 5 = 0\)
    • D.\(4x - 2y - 3 = 0\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82119

    Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 5{,^{}}\left| {\overrightarrow b } \right| = 7\) góc giữa \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow a \) bằng \(60^0\) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

    • A.\(\left| {\vec a + \vec b} \right| = \sqrt {109} \)
    • B.\(\left| {\vec a - \vec b} \right| = \sqrt {39} \)
    • C.\(\left| {\vec a - 2\vec b} \right| = 151\)
    • D.\(\left| {\vec a + 2\vec b} \right| = \sqrt {291} \)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82120

    Phương trình \(\sin x = \cos x\) có các nghiệm là:

    • A.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
    • B.\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in Z} \right)\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \) và \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82121

    Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 2, 3, 4, 5?

    • A.5
    • B.24
    • C.120
    • D.625
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82122

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\)

    • A.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{5} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
    • B.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{8} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
    • C.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
    • D.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{7} + \frac{{k\pi }}{2},k \in Z} \right\}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82123

    Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên đoạn [a;b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

    • A.Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và \(f\left( a \right).f\left( b \right) > 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không có nghiệm trên khoảng (a;b).
    • B.Nếu \(f\left( a \right).f\left( b \right) < 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
    • C.Nếu hàm số \(f(x)\) liên tục, tăng trên đoạn [a;b] và \(f\left( a \right).f\left( b \right) > 0\) thì phương trình \(f(x)=0\) không thể có nghiệm trên khoảng (a;b).
    • D.Nếu phương trình  \(f(x)=0\) có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số \(f(x)\) phải liên tục trên khoảng (a;b).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 82124

    Cho \((u_n)\) là cấp số cộng biết \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng

    • A.630
    • B.800
    • C.600
    • D.570
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 82125

    Cho n là số nguyên dương thỏa mãn \(A_n^2 = C_n^2 + C_n^1 + 4n + 6\). Hệ số của số hạng chứa \(x^9\) của khai triển biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{3}{x}} \right)^n}\) bằng:

    • A.64152
    • B.18564
    • C.194265
    • D.192456
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 82126

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\) có giá trị bằng:

    • A.2
    • B.- 2
    • C.\( + \infty \)
    • D.\( - \infty \)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 82127

    Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng \(a\). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Cắt tứ diện bởi mặt phẳng đi qua điểm M và song song với hai đường thẳng AB, CD thì được thiết diện có diện tích là

    • A.\(\frac{{{a^2}}}{4}\)
    • B.\(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\)
    • C.\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
    • D.\(\frac{{{a^2}}}{2}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 82128

    Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Góc giữa hai đường thẳng OM và BC là

    • A.\(60^0\)
    • B.\(90^0\)
    • C.\(45^0\)
    • D.\(30^0\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 82129

    Biết rằng \(b > 0,\,a + 3b = 9\) và \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt[3]{{ax + 1}} - \sqrt {1 - bx} }}{x} = 2\). Khẳng định nào dưới đây sai?

    • A.\({a^2} + {b^2} > 12\)
    • B.\(b-a<0\)
    • C.b > 1
    • D.1 < a < 3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 82130

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AD sao cho AD = 3AM. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

    • A.MG // (SBC)
    • B.MG // (SCD)
    • C.NG // (SCD)
    • D.NG // (SBC)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 82131

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :\,x + \left( {m - 1} \right)y + m = 0\) (m là tham số bất kì) và điểm A(5;1). Khoảng cách lớn nhất từ A đến \(\Delta\) bằng

    • A.\(3\sqrt {10} \)
    • B.\(\sqrt {10} \)
    • C.\(4\sqrt {10} \)
    • D.\(2\sqrt {10} \)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 82132

    Kết quả (b,c) của việc gieo một con súc sắc cân đối hai lần liên tiếp, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ nhất, c là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai được thay vào phương trình bậc hai \({x^2} + bx + c = 0\).Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.

    • A.\(\frac{7}{{12}}\)
    • B.\(\frac{{23}}{{36}}\)
    • C.\(\frac{{17}}{{36}}\)
    • D.\(\frac{{5}}{{36}}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 82133

    Hệ số của \(x^5\) trong khai triển của đa thức \(f\left( x \right) = x{\left( {1 - x} \right)^5} + {x^2}{\left( {1 + 2x} \right)^{10}}\) bằng

    • A.965
    • B.263
    • C.632
    • D.956
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 82134

    Cho dãy số \((u_n)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 1\\
    {u_{n + 1}} = {u_n} + 2n\,\left( {n \ge 1} \right)
    \end{array} \right.\). Số hạng thứ 100 của dãy số là

    • A.9901
    • B.10101
    • C.9900
    • D.10100
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 82135

    Hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 2} \right)^2} + ... + {\left( {x - n} \right)^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng

    • A.\(\frac{n}{2}\)
    • B.\(\frac{{n + 1}}{2}\)
    • C.\(\frac{{n - 1}}{2}\)
    • D.\(\frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 82136

    Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn \(\left\{ {1;2} \right\} \subset X \subset \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\) ?

    • A.9
    • B.10
    • C.16
    • D.18
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 82137

    Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {DC}  = 2\overrightarrow {BD} \). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ADC. Tỉ số \(\frac{R}{r}\) bằng

    • A.\(\frac{5}{2}\)
    • B.\(\frac{{7 + 5\sqrt 7 }}{9}\)
    • C.\(\frac{{5 + \sqrt 7 }}{9}\)
    • D.\(\frac{{7 + 5\sqrt 5 }}{9}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 82138

    Cho dãy số \((u_n)\) xác định bởi \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = 1,{u_2} = 4\\
    {u_{n + 2}} = 3{u_{n + 1}} - 2{u_n}\,\left( {n \ge 1} \right)
    \end{array} \right.\). Tính \(T = {u_{101}} - {u_{100}}\)

    • A.\(T = {3.2^{101}}\)
    • B.\(T = {3.2^{99}}\)
    • C.\(T = {3.2^{102}}\)
    • D.\(T = {3.2^{100}}\)
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 82139

    Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Biết góc giữa hai đường thẳng AB, MN bằng \(30^0\). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

    • A.\(MN = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\)
    • B.\(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
    • C.\(MN = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(MN = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 82140

    Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB = SC = AB = AC = a\sqrt 2 \) và \(BC=2a\). Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng

    • A.\(60^0\)
    • B.\(75^0\)
    • C.\(45^0\)
    • D.\(30^0\)
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 82141

    Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2},\,0 < x < \pi \) thì \(\tan x =  - \frac{{p + \sqrt q }}{3}\) với cặp số nguyên (p;q). Giá trị của tổng p+q bằng

    • A.3
    • B.11
    • C.22
    • D.15
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 82142

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, gọi I là trung điểm của cạnh SC. Mệnh đề nào sau đây là sai ?

    • A.Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.      
    • B.IO // (SAD)
    • C.IO // (SAB)
    • D.\(\left( {IBD} \right) \cap \left( {SAC} \right) = IO\)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 82143

    Có bao nhiêu cặp số thực (a;b) để bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {a{x^2} + bx + 2} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\) ?

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 82144

    Cho hình chóp tam giác S.ABCD có \(SA = a,SB = b,SC = c\) và \(\widehat {BSC} = {120^ \circ },\widehat {CSA} = {90^ \circ },\widehat {{\rm{AS}}B} = {60^ \circ }\). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Độ dài đoạn SG bằng

    • A.\(\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - bc} \)
    • B.\(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - bc} \)
    • C.\(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab - ca} \)
    • D.\(\frac{1}{3}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2} + ab + bc + ca} \)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 82145

    Biết các cạnh của một tam giác nằm trên các đường thẳng \(x + 5y - 7 = 0,\;3x - 2y - 4 = 0,\;7x + y + 19 = 0\). Diện tích của tam giác bằng

    • A.17
    • B.15
    • C.14
    • D.19
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 82146

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn \(\left( {C'} \right):{x^2} + {y^2} + 2\left( {m - 2} \right)y - 6x + 12 + {m^2} = 0\) và \(\left( C \right):{\left( {x + m} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 5\). Véctơ \(\overrightarrow v \) nào dưới đây là véc tơ của phép tịnh tiến biến (C) thành (C') ?

    • A.\(\overrightarrow v  = \left( { - 1;2} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow v  = \left( {2; - 1} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow v  = \left( { - 2;1} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow v  = \left( {2;1} \right)\)
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 82147

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

    • A.(MNP) // (SCD)
    • B.(MNP) // (SBC)
    • C.IJ // (SAD)
    • D.(MNP) // (SAB)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 82148

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT, với T được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây.  Hãy chọn khẳng định đúng:

    • A.T là giao điểm của KN và SB
    • B.T là giao điểm của MN với SB
    • C.T là giao điểm của MN và AB
    • D.T là giao điểm của KN và AB

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?