Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nam Định năm 2018 - 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (17 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82313

    Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \frac{1}{2}\)?

    • A.\(\lim \frac{{2n + 3}}{{2 - 3n}}\)
    • B.\(\lim \frac{{{n^2} - {n^3}}}{{2{n^3} + 1}}\)
    • C.\(\lim \frac{{{n^2} + n}}{{ - 2n - {n^2}}}\)
    • D.\(\lim \frac{{{n^3}}}{{{n^2} + 3}}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82315

    Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?

    • A.\(\lim \frac{{{2^n} + 1}}{{{{3.2}^n} - {3^n}}}\)
    • B.\(\lim \frac{{{2^n} + 3}}{{1 - {2^n}}}\)
    • C.\(\lim \frac{{1 - {n^3}}}{{{n^2} + 2n}}\)
    • D.\(\lim \frac{{\left( {2n + 1} \right){{\left( {n - 3} \right)}^2}}}{{n - 2{n^3}}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82317

    Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k}\) là:

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.0
    • D.\({x_0}^k\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82319

    Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{x + 2}}{{2x + 3}}\)
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{x + 2}}\)
    • C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 3x + 2}}{{1 - x}}\)
    • D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{x + 1}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82321

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\quad \;khi\;\;x > 2\\
    3x + a\quad \quad \;\quad khi\;\;x \le 2
    \end{array} \right.\). Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên R?

    • A.1
    • B.- 5
    • C.3
    • D.0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82323

    Cho phương trình \( - 4{x^3} + 4x - 1 = 0.\) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

    • A.Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.  
    • B.Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1)
    • C.Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-2;0)
    • D.Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82325

    Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} (1 - x - {x^3})\)

    • A.- 3
    • B.- 1
    • C.3
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82326

    Trong không gian, cho 2 mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\). Vị trí tương đối của \(\left( \alpha  \right)\) và \(\left( \beta  \right)\) không có trường hợp nào sau đây? 

    • A.Song song nhau                    
    • B. Trùng nhau   
    • C.Chéo nhau     
    • D.Cắt nhau
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82328

    Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn khẳng định đúng

    • A.\(BC \bot AH\)
    • B.\(BC \bot SC\)
    • C.\(BC \bot AB\)
    • D.\(BC \bot AC\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82330

    Hàm số \(y = 2\sin x + 1\) đạt giá trị lớn nhất bằng:

    • A.2
    • B.- 2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82332

    Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}}\)

    • A.0
    • B.2
    • C.- 2
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82334

    Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các trường hợp sau:

    • A.x = -6, y = - 2
    • B.x = 1, y = 7
    • C.x = 2, y = 8
    • D.x = 2, y = 10
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82336

    Giải các phương trình sau: \(\cos \left( {2x - \frac{{3\pi }}{2}} \right) + \sqrt 3 \cos 2x + 1 = 0\)

     

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82338

    Tìm các giới han sau:

    a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \left( { - 5{x^2} + 7x - 4} \right)\)

    b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{9 - {x^2}}}{{\sqrt {x + 6}  - 3}}\)

    c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x}  - x} \right)\)

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82340

    Cho hàm số: \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{\sqrt {7x - 10}  - 2}}{{x - 2}},x > 2\\
    mx + 3,x \le 2
    \end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82342

    Cho phương trình: \(\left( {{m^4} + m + 1} \right){x^{2019}} + {x^5} - 32\,\, = \,\,0\), m là tham số

    CMR phương trình trên luôn có ít nhất một nghiệm dương với mọi giá trị của tham số m

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82344

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông  tại A và B, AB = BC= a, AD = 2a; Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a.

    a) Chứng minh BC vuông góc với mặt phẳng (SAB). Từ đó suy ra  tam giác SBC vuông tại B.

    b) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAD)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?