Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 79953
Giá trị của
bằng:-
A.
-
B.
- C.0
- D.1
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 79954
Cho
. Chọn mệnh đề đúng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 79955
Tính
-
A.
- B.0
- C.1
- D.Không tồn tại
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 79956
Giá trị của
bằng-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 79957
Cho dãy số
với . Chọn kết quả đúng của là-
A.
- B.0
- C.1
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 79958
bằng-
A.
- B.1
- C.0
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 79959
Giá trị của
bằng-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 79960
Tính giới hạn sau:
-
A.
- B.2
- C.1
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 79961
Chọn đáp án đúng: Với c, k là các hằng số và k nguyên dương thì:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 79962
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 79963
Tính giới hạn sau:
-
A.
-
B.
- C.-2
- D.1
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 79964
Cho phương trình
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?-
A.Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong
-
B.Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng
-
C.Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng
-
D.Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng
-
A.Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 79965
Tìm a để hàm số
có giới hạn khi-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 79966
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 79967
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 79968
Tính
bằng?-
A.
- B.0
-
C.
- D.Không tồn tại
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 79969
Cho cấp số nhân
. Khi đó:- A.S=1
-
B.
- C.S = 0
- D.S = 2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 79970
Cho hàm số
. Hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 79971
Cho hàm số
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:(1)
(2)
liên tục tại x = -2(3)
gián đoạn tại x = -2- A.Chỉ (1) và (3)
- B.Chỉ (1) và (2)
- C.Chỉ (1)
- D.Chỉ (2)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 79972
Cho hàm số
. Tìm k để gián đoạn tại x = 1-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 79973
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.- A.Hàm số liên tục tại x = 1
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
- C.Hàm số không liên tục tại x = 1
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 79974
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 79975
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(1)
liên tục trên(2)
có giới hạn khi(3)
liên tục trên đoạn [-3;3]- A.Chỉ (1) và (2)
- B.Chỉ (2) và (3)
- C.Chỉ (2)
- D.Chỉ (3)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 79976
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 79977
Cho tứ diện EFKI. G là trọng tâm của tam giác KIE. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 79978
Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.
- A.a và b chéo nhau.
- B.a và b cắt nhau.
- C.a và b cùng thuộc một mặt phẳng.
- D.Góc giữa a và b bằng 900.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 79979
Tìm mệnh đề đúng.
- A.Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
- B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
- C.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông với mặt phẳng ấy.
- D.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 79980
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 79981
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, BC, CD. Bộ ba vec tơ không đồng phẳng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 79982
Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Đường vuông góc chung của AB và CD là:
- A.AC
- B.BC
- C.AD
- D.BD
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 79983
Cho hình chóp S. ABCD có BACD là hình vuông và
. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SOD là:- A.Tam giác thường.
- B.Tam giác đều.
- C.Tam giác cân
- D.Tam giác vuông.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 79984
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau và
. Diện tích tứ giác A’B’C’D’ là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 79985
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng
. Tan của góc giữa mặt bên và mặt đay bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 79986
Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Mặt phẳng (ABD) vuông góc với mặt phẳng nào cua tứ diện ?
- A.(ACD).
- B.(ABC).
- C.(BCD).
- D.Không có mặt phẳng nào .
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 79987
Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 79988
Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 79989
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó
. Mệnh đề nào sau đây là sai ?-
A.Nếu
thì . -
B.Nếu
thì . -
C.Nếu
thì . -
D.Nếu
thì .
-
A.Nếu
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 79990
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
- B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
- C.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
- D.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 79991
Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ
không đồng phẳng là:- A.Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng .
- B.Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng .
- C.Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
- D.Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 79992
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’BD) là:
- A.Trung điểm của BD.
- B.Trung điểm của A’B.
- C.Trung điểm của A’D.
- D.Tâm O của tam giác BDA’.
Thảo luận về Bài viết