Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 79953

    Giá trị của \(\lim \dfrac{{1 - {n^2}}}{n}\) bằng:

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 79954

    Cho \(\lim \,{u_n} = L\). Chọn mệnh đề đúng:

    • A.\(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = L\)
    • B.\(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = L\)
    • C.\(\lim \sqrt[{}]{{{u_n}}} = \sqrt L \)
    • D.\(\lim \sqrt[3]{{{u_n}}} = \sqrt[3]{L}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 79955

    Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } (x + 2)\sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{{x^4} + {x^2} + 1}}} \)

    • A.\(\dfrac{1}{2}\)
    • B.0
    • C.1
    • D.Không tồn tại
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 79956

    Giá trị của \(\lim \dfrac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{(3n - 1)}^2}}}\) bằng

    • A.\(+ \infty\)
    • B.\(- \infty \)
    • C.\(\dfrac{4}{9}\)
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 79957

    Cho dãy số \(({u_n})\) với \({u_n} = (n - 1)\sqrt {\dfrac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\lim {u_n}\)

    • A.\( - \infty\)
    • B.0
    • C.1
    • D.\(+\infty\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 79958

    \(\lim \dfrac{{{5^n} - 1}}{{{3^n} + 1}}\) bằng

    • A.\(+ \infty\)
    • B.1
    • C.0
    • D.\(- \infty\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 79959

    Giá trị của \(\lim (\sqrt {{n^2} + 2n}  - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}})\) bằng

    • A.\( - \infty \)
    • B.\( + \infty \)
    • C.\(\dfrac{1}{3}\)
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 79960

    Tính giới hạn sau: \(\lim \left[ {\dfrac{1}{{1.4}} + \dfrac{1}{{2.5}} + ... + \dfrac{1}{{n(n + 3)}}} \right]\)

    • A.\(\dfrac{{11}}{{18}}\)
    • B.2
    • C.1
    • D.\(\dfrac{3}{2}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 79961

    Chọn đáp án đúng: Với c, k là các hằng số và k nguyên dương thì:

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } c = c\)
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \dfrac{c}{{{x^k}}} =  + \infty \)   
    • C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } {x^k} = 0\)
    • D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } {x^k} =  - \infty \)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 79962

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - 2} \dfrac{{4{x^3} - 1}}{{3{x^2} + x + 2}}\) bằng

    • A.\( - \infty \)
    • B.\(\dfrac{{ - 11}}{4}\)
    • C.\(\dfrac{{11}}{4}\)
    • D.\( + \infty \)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 79963

    Tính giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {x + 4}  - 2}}{{2x}}\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\(\dfrac{1}{8}\)
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 79964

    Cho phương trình \(2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\,(1)\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong \(( - 2;1)\)
    • B.Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng \((0;2)\)
    • C.Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng \(( - 2;0)\)
    • D.Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng \(( - 1;1)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 79965

    Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} }\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}\)có giới hạn khi \(x \to 0\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 79966

    Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^4} - 5{x^2} + 4}}{{{x^3} - 8}}\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.\( - \dfrac{1}{6}\)
    • D.1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 79967

    Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.\(\dfrac{1}{4}\)
    • D.0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 79968

    Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \dfrac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 9}}\) bằng?

    • A.\( - \dfrac{1}{3}\)
    • B.0
    • C.\(\dfrac{1}{3}\)
    • D.Không tồn tại
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 79969

    Cho cấp số nhân \({u_n} = \dfrac{1}{{{2^n}}},\forall n \ge 1\). Khi đó:

    • A.S=1
    • B.\(S = \dfrac{1}{{{2^n}}}\)
    • C.S = 0
    • D.S = 2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 79970

    Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2}-5x + 6}}\) . Hàm số  liên tục trên khoảng nào sau đây?

    • A.\(( - \infty ;3)\)
    • B.\((2;3)\)
    • C.\(( - 3;2)\)
    • D.\(( - 3; + \infty )\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 79971

    Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {2x + 8} - 2}}{{\sqrt {x + 2} }}}\\0\end{array}} \right.\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x > - 2}\\{x = - 2}\end{array}.\) Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    (1) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {{( - 2)}^ + }} f(x) = 0\)

    (2) \(f(x)\)liên tục tại x = -2

    (3) \(f(x)\) gián đoạn tại x = -2

    • A.Chỉ (1) và (3)
    • B.Chỉ (1) và (2)
    • C.Chỉ (1)
    • D.Chỉ (2)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 79972

    Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{{(x + 1)}^2}\,\,}\\{{x^2} + 3\,\,}\\{{k^2}}\end{array}} \right.\begin{array}{*{20}{c}}{,x > 1}\\{,x < 1}\\{,x = 1}\end{array}\). Tìm k để \(f(x)\) gián đoạn tại x = 1

    • A.\(k \ne  \pm 2\)
    • B.\(k \ne 2\)
    • C.\(k \ne  - 2\)
    • D.\(k \ne  \pm 1\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 79973

    Cho hàm số\(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{{x^2} - 3x + 2}}{{\sqrt {x - 1} }} + 2\,\,\,,\,x > 1}\\{3{x^2} + x - 1\,\,\,\,\,,x \le 1}\end{array}} \right.\,\,\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

    • A.Hàm số liên tục tại x = 1
    • B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
    • C.Hàm số không liên tục tại x = 1
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 79974

    Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1}  - x} \right)\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( -\infty \)
    • C.\(\dfrac{{ - 1}}{2}\)
    • D.0
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 79975

    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

    (1) \(f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)

    (2) \(f(x) = \dfrac{{\sin x}}{x}\) có giới hạn khi \(x \to 0\)

    (3)\(f(x) = \sqrt {9 - {x^2}} \) liên tục trên đoạn [-3;3]

    • A.Chỉ (1) và (2)
    • B.Chỉ (2) và (3)
    • C.Chỉ (2)
    • D.Chỉ (3)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 79976

    Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( {\dfrac{1}{{{x^3} - 1}} - \dfrac{1}{{x - 1}}} \right)\)

    • A.\( + \infty \)
    • B.\( - \infty \)
    • C.\(\dfrac{{ - 2}}{3}\)
    • D.\(\dfrac{2}{3}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 79977

    Cho tứ diện EFKI. G là trọng tâm của tam giác KIE. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?

    • A.\(3\overrightarrow {FG} = \overrightarrow {FE} + \overrightarrow {FK} + \overrightarrow {FI}\)
    • B.\(3\overrightarrow {EG} = \overrightarrow {EF} + \overrightarrow {EK} + \overrightarrow {EI}\)
    • C.\(\overrightarrow {FG} = \overrightarrow {FE} + \overrightarrow {FK} + \overrightarrow {FI} \)
    • D.\(\overrightarrow {EG} = \overrightarrow {EF} + \overrightarrow {EK} + \overrightarrow {EI} \)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 79978

    Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.

    • A.a và b chéo nhau.
    • B.a và b cắt nhau.
    • C.a và b cùng thuộc một mặt phẳng.
    • D.Góc giữa a và b bằng 900.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 79979

    Tìm mệnh đề đúng.

    • A.Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
    • B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
    • C.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông với mặt phẳng ấy.
    • D.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng song song một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 79980

    Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.\(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
    • B.\(BC \bot \left( {SAM} \right)\)
    • C.\(BC \bot \left( {SAC} \right)\)
    • D.\(BC \bot \left( {SAJ} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 79981

    Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, BC, CD. Bộ ba vec tơ không đồng phẳng là:

    • A.\(\overrightarrow {AB} \,,\,\overrightarrow {PN} \,,\,\overrightarrow {CD}\)
    • B.\(\overrightarrow {MP} \,,\overrightarrow {AC} \,,\,\overrightarrow {AD}\)
    • C.\(\overrightarrow {AB} \,,\,\overrightarrow {AC} \,,\,\overrightarrow {AD}\)
    • D.\(\overrightarrow {BD} \,,\,\overrightarrow {PQ} \,,\,\overrightarrow {AC} \)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 79982

    Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Đường vuông góc chung của AB và CD là:

    • A.AC
    • B.BC
    • C.AD
    • D.BD
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 79983

    Cho hình chóp S. ABCD có BACD là hình vuông và \(SA \bot (ABCD)\). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SOD là:

    • A.Tam giác thường.
    • B.Tam giác đều.
    • C.Tam giác cân
    • D.Tam giác vuông.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 79984

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau và \(\widehat {ABC} = \widehat {B'BA} = \widehat {B'BC} = {60^0}\). Diện tích tứ giác A’B’C’D’ là:

    • A.\(\dfrac{2}{3}{a^2}\)
    • B.\(\dfrac{1}{3}{a^2}\)
    • C.\(\dfrac{4}{3}{a^2}\)
    • D.\(\dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 79985

    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a và góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng \(\alpha \). Tan của góc giữa mặt bên và mặt đay bằng:

    • A.\(\tan \alpha\)
    • B.\(\cot \alpha\)
    • C.\(\sqrt 2 \tan \alpha\)
    • D.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{2\tan \alpha }}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 79986

    Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc . Mặt phẳng (ABD) vuông góc với mặt phẳng nào cua tứ diện ?

    • A.(ACD). 
    • B.(ABC).
    • C.(BCD).
    • D.Không có mặt phẳng nào .
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 79987

    Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    • A.\(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NP'} + \overrightarrow {NQ}\)
    • B.\(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM'} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {NP'} \)
    • C.\(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NQ} + \overrightarrow {NP'}\)
    • D.\(\overrightarrow {NQ'} = \overrightarrow {NM} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {NN'} \)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 79988

    Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.

    • A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {OA}\)
    • B.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO}\)
    • C.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AO}\)
    • D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AO} \)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 79989

    Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó \(a \bot \left( P \right)\). Mệnh đề nào sau đây là sai ?

    • A.Nếu \(b \bot a\) thì \(b \bot (P)\).
    • B.Nếu \(b // (P)\) thì \(b \bot a\).
    • C.Nếu \(b \bot \left( P \right)\) thì \(b // a\).
    • D.Nếu \(b // a\) thì \(b \bot \left( P \right)\).
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 79990

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
    • B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
    • C.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.
    • D.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 79991

    Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ \(\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c \) không đồng phẳng là:

    • A.Ba đường thẳng chứa chúng không cùng một mặt phẳng .
    • B.Ba đường thẳng chứa chúng cùng thuộc một mặt phẳng .
    • C.Ba đường thẳng chứa chúng không cùng song song với một mặt phẳng.
    • D.Ba đường thẳng chứa chúng cùng song song với một mặt phẳng.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 79992

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (A’BD) là:

    • A.Trung điểm của BD.
    • B.Trung điểm của A’B.
    • C.Trung điểm của A’D.
    • D.Tâm O của tam giác BDA’.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?