Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 79913
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(SA = a\sqrt {3\,} ,\,SA \bot BC\). Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC?
- A.90o
- B.60o
- C.45o
- D.30o
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 79914
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- A.Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
- B.Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R).
- C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
- D.Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 79915
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, \(SA \bot (ABC)\,,SA = \dfrac{a}{2}\).Từ A kẻ \(AH \bot SM\) với M là trung điểm của của BC. Khi dđó góc giữa hai vec tơ \(\overrightarrow {SA} \,,\overrightarrow {AH} \) bằng:
- A.40o
- B.45o
- C.90o
- D.150o
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 79916
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^3} + 2x - 3}}\)
- A.\(+ \infty \)
- B.\(- \infty\)
- C.\(\dfrac{{ - 2}}{5}\)
- D.0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 79917
Giả sử \(\lim \,{u_n} = L,\,\lim {v_n} = M\). Chọn mệnh đề đúng:
- A.\(\lim ({u_n} + {v_n}) = L + M\)
- B.\(\lim ({u_n} + {v_n}) = L - M\)
- C.\(\lim ({u_n} - {v_n}) = L + M\)
- D.\(\lim ({u_n} - {v_n}) = L.M\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 79918
Tìm giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt[3]{{x + 1}} - 1}}{{\sqrt[4]{{2x + 1}} - 1}}\)
- A.\(+ \infty\)
- B.\(- \infty\)
- C.\(\dfrac{2}{3}\)
- D.0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 79919
Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + ax + 1}\\{2{x^2} - x + 3a}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{x > 1}\\{x \le 1}\end{array}\) có giới hạn khi \(x \to 1\).
- A.0
- B.1
- C.\(\dfrac{{ - 1}}{6}\)
- D.\(\dfrac{1}{2}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 79920
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{(x - 3)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.
- A.\(m \in \emptyset\)
- B.\(m \in\mathbb R\)
- C.m = 1
- D.m = -1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 79921
Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
- A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 1\)
- B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = - 0\)
- C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}} = 1\)
- D.Không tồn tại \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \dfrac{{{x^2} + 3x + 2}}{{\left| {x + 1} \right|}}\).
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 79922
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ({x^2} + x - 1)\)
- A.\(+ \infty \)
- B.\(- \infty \)
- C.-2
- D.1
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 79923
Chọn đáp án đúng:
- A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = {x_0}\)
- B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = 1\)
- C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,c = {x_0}\)
- D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \,x = 0\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 79924
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\)
- A.\(- \infty\)
- B.\(+\infty\)
- C.-2
- D.1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 79925
Giả sử \(\lim \,{u_n} = L\). Khi đó:
- A.\(\lim \left| {{u_n}} \right| = L\)
- B.\(\lim \left| {{u_n}} \right| = - L\)
- C.\(\lim \,{u_n} = \left| L \right|\)
- D.\(\lim \left| {{u_n}} \right| = \left| L \right|\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 79926
Tính \(\lim (\sqrt {{n^2} + 2n + 2} + n)\)
- A.\( + \infty \)
- B.\( - \infty \)
- C.2
- D.1
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 79927
Giá trị của \(\lim (\sqrt {{n^2} + 6n} - n)\) bằng
- A.\( + \infty \)
- B.\( - \infty \)
- C.3
- D.1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 79928
Kết quả đúng của \(\lim \dfrac{{2 - {5^{n - 2}}}}{{{3^n} + {{2.5}^n}}}\) là
- A.\(\dfrac{{ - 5}}{2}\)
- B.\(\dfrac{{ - 1}}{{50}}\)
- C.\(\dfrac{5}{2}\)
- D.\(\dfrac{{ - 25}}{2}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 79929
Cho hàm số \(f(x)\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\a + 2\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.\) . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.
- A.1
- B.-1
- C.-2
- D.2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 79930
Chọn kết quả đúng của \(\lim \dfrac{{\sqrt {{n^3} - 2n + 5} }}{{3 + 5n}}\)
- A.5
- B.\(\dfrac{2}{5}\)
- C.\( - \infty \)
- D.\( + \infty \)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 79931
Với số nguyên dương ta có:
- A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = + \infty \)
- B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = + \infty \)
- C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^k} = - \infty \)
- D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^k} = - \infty \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 79932
Giá trị của \(\lim \dfrac{{\sqrt {n + 1} }}{{n + 2}}\) bằng
- A.\( + \infty \)
- B.\( - \infty \)
- C.0
- D.1
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 79933
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
(1) \(f(x) = {x^5} - {x^2} + 1\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)
(2) \(f(x) = \dfrac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} }}\) liên tục trên khoảng (-1;1)
(3) \(f(x) = \sqrt {x - 2} \) liên tục trên \({\rm{[}}2; + \infty )\)
- A.Chỉ (1) và (2)
- B.Chỉ (2) và (3)
- C.Chỉ (1) và (3)
- D.Chỉ (1)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 79934
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {4 - {x^2}} }\\1\end{array}} \right.\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{, - 2 \le x \le 2}\\{,x > 2}\end{array}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(1) \(f(x)\)không xác định tại x = 3
(2) \(f(x)\)liên tục tại x = -2
(3) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 2\)
- A.Chỉ (1)
- B.Chỉ (1), (2)
- C.Chỉ (1), (3)
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 79935
Chọn giá trị của f(0) để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}\) liên tục tại điểm x = 0
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 79936
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}}\) bằng?
- A.\(\dfrac{1}{4}.\)
- B.\(\dfrac{1}{3}.\)
- C.\( - \dfrac{1}{4}.\)
- D.\( - \dfrac{1}{3}.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 79937
Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {{x^2} + 2x + 4} - \sqrt {{x^2} - 2x + 4} \). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 0.
- B.Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là 2.
- C.Giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \) là -2.
- D.Không tồn tại giới hạn của \(f(x)\) khi \(x \to \infty \).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 79938
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} \) bằng?
- A.3
- B.\(\sqrt 3 .\)
- C.-3
- D.\(\dfrac{1}{3}.\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 79939
Cho hai vec tơ \(\overrightarrow a \,,\,\,\overrightarrow b \) không cùng phương và vec tơ \(\overrightarrow c \). Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ \(\overrightarrow a \,,\,\overrightarrow b \,,\,\overrightarrow c \) đồng phẳng là:
- A.Có cặp số m, n duy nhất sao cho \(\overrightarrow c = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b. \)
- B.Có cặp số m, n sao cho \(\overrightarrow c = m\overrightarrow a + n\overrightarrow b \).
- C.Có số m duy nhất sao cho \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = m\overrightarrow c \).
- D.Có số m sao cho \(\overrightarrow a + \overrightarrow b = m\overrightarrow c \).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 79940
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tìm mệnh đề đúng.
- A.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD} \).
- B.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AB'} \).
- C.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AC'} \).
- D.\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AA'} = \overrightarrow {AD'} \).
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 79941
Cho hình lập phương ABCD.EFGH, thực hiện phép toán \(\overrightarrow x = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {CG} \).
- A.\(\overrightarrow x = \overrightarrow {GE} \).
- B.\(\overrightarrow x = \overrightarrow {CE} \).
- C.\(\overrightarrow x = \overrightarrow {CH} \).
- D.\(\overrightarrow x = \overrightarrow {EC} \).
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 79942
Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.
- A.Nếu mp \(\left( \alpha \right)\) song song với mp \(\left( \beta \right)\) và đường thẳng \(a \subset \left( \alpha \right)\) thì a song song \(\left( \beta \right)\).
- B.Nếu mp \(\left( \alpha \right)\) song song với mp \(\left( \beta \right)\) và đường thẳng \(a \subset \left( \alpha \right)\), đường thẳng \(b \subset \left( \beta \right)\) thì a song song với b.
- C.Nếu đường thẳng a song song với mp \(\left( \alpha \right)\) và đường thẳng b song song \(\left( \beta \right)\) thì a song song song với b.
- D.Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và \(a \subset \left( \alpha \right)\,,\,\,b \subset \left( \beta \right)\) thì \(\left( \alpha \right)\,,\,\left( \beta \right)\) song song với nhau.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 79943
Cho hình chóp S.ABCD , với O là giao điểm của AC và BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Nếu ABCD là hình bình hành thì \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).
- B.Nếu \(SA + SC = SB + SD\) thì ABCD là hình bình hành.
- C.Nếu ABCD là hình bình hành thì \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} = \overrightarrow 0 \).
- D.Nếu \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} = 4\overrightarrow {SO} \) thì ABCD là hình bình hành.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 79944
Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a. Tang của góc giữa AC và mặt phẳng (ABD) bằng:
- A.\(\sqrt 5 \)
- B.1
- C.Không xác định.
- D.\(\dfrac{{\sqrt {51} }}{{17}}\).
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 79945
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
- A.Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
- B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
- C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
- D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 79946
Chọn câu sai
- A.Qua một điểm O cho trước có duy nhất một mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a.
- B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh cắt nhau của một ngũ giác trong mặt phẳng thì đường thẳng đó vuông góc với ba cạnh còn lại.
- C.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác trong một mặt phẳng thì nó cũng vuông góc với hai cạnh còn lại
- D.Trong một tam giác ABC, một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 79947
Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm của tứ diện ABCD trong trường hợp nào sau đây ?
- A.GM = GN
- B.\(\overrightarrow {GM} + \overrightarrow {GN} = \overrightarrow 0 \).
- C.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \).
- D.\(\overrightarrow {PG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {PA} + \overrightarrow {PB} + \overrightarrow {PC} + \overrightarrow {PD} } \right)\) với P là điểm bất kì.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 79948
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi BACD cạnh A có góc \(\widehat {BAD} = {60^0}\) và SA = SB = SD =\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là:
- A.30o
- B.60o
- C.45o
- D.90o
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 79949
Trong không gian có ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?
- A.Nếu a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng vuông góc với c thì \(a \bot b\).
- B.Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
- C.Nếu a , b và c đồng phẳng và a , b cùng vuông góc với c thì a // b.
- D.Nếu a // b thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 79950
Cho chóp S. ABCD có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và đáy là hình vuông . Từ A kẻ \(AM \bot SB\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(SB \bot \left( {MAC} \right)\).
- B.\(AM \bot \left( {SAD} \right)\).
- C.\(AM \bot \left( {SBD} \right)\).
- D.\(AM \bot \left( {SBC} \right)\).
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 79951
Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
- A.\(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = 2\overrightarrow {SO} \).
- B.\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \).
- C.\(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SD} \).
- D.\(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} = \overrightarrow {SC} + \overrightarrow {SD} \).
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 79952
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
- A.\(\overrightarrow {A'C'} \).
- B.\(\overrightarrow {A'C} \).
- C.\(\overrightarrow {A'B'} \).
- D.\(\overrightarrow {A'B} \).