Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Phan Đình Phùng

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 79913

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=a3,SABC. Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC?

    • A.90o
    • B.60o
    • C.45o
    • D.30o
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 79914

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

    • A.Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d. Với mỗi điểm A thuộc (P) và mỗi điểm B thuộc (Q) thì ta có AB vuông góc với d.
    • B.Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng vuông góc với mặt phẳng (R) thì giao tuyến của (P) và (Q) nếu có cũng sẽ vuông góc với (R).
    • C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
    • D.Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 79915

    Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA(ABC),SA=a2.Từ A kẻ AHSM với M là trung điểm của của BC. Khi dđó góc giữa hai vec tơ SA,AH bằng:

    • A.40o
    • B.45o
    • C.90o
    • D.150o
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 79916

    Tìm giới hạn limx1x43x2+2x3+2x3

    • A.+
    • B.
    • C.25
    • D.0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 79917

    Giả sử limun=L,limvn=M. Chọn mệnh đề đúng:

    • A.lim(un+vn)=L+M
    • B.lim(un+vn)=LM
    • C.lim(unvn)=L+M
    • D.lim(unvn)=L.M
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 79918

    Tìm giới hạn limx0x+1312x+141

    • A.+
    • B.
    • C.23
    • D.0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 79919

    Tìm a để hàm số f(x)={x2+ax+12x2x+3akhikhix>1x1 có giới hạn khi x1.

    • A.0
    • B.1
    • C.16
    • D.12
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 79920

    Cho hàm số f(x)={(x3)2x3khix3mkhix=3. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

    • A.m
    • B.mR
    • C.m = 1
    • D.m = -1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 79921

    Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?

    • A.limx1x2+3x+2|x+1|=1
    • B.limx1x2+3x+2|x+1|=0
    • C.limx1x2+3x+2|x+1|=1
    • D.Không tồn tại limx1x2+3x+2|x+1|.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 79922

    Tính limx(x2+x1)

    • A.+
    • B.
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 79923

    Chọn đáp án đúng:

    • A.limxx0x=x0
    • B.limxx0x=1
    • C.limxx0c=x0
    • D.limxx0x=0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 79924

    Tính limx1x+1x2

    • A.
    • B.+
    • C.-2
    • D.1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 79925

    Giả sử limun=L. Khi đó:

    • A.lim|un|=L
    • B.lim|un|=L
    • C.limun=|L|
    • D.lim|un|=|L|
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 79926

    Tính lim(n2+2n+2+n)

    • A.+
    • B.
    • C.2
    • D.1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 79927

    Giá trị của lim(n2+6nn) bằng

    • A.+
    • B.
    • C.3
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 79928

    Kết quả đúng của lim25n23n+2.5n

    • A.52
    • B.150
    • C.52
    • D.252
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 79929

    Cho hàm số f(x){sin5x5xkhix0a+2khix=0 . Tìm a để hàm số liên tục tại x = 0.

    • A.1
    • B.-1
    • C.-2
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 79930

    Chọn kết quả đúng của limn32n+53+5n

    • A.5
    • B.25
    • C.
    • D.+
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 79931

    Với số nguyên dương ta có:

    • A.limx+xk=+
    • B.limxxk=+
    • C.limxxk=
    • D.limx+xk=
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 79932

    Giá trị của limn+1n+2 bằng

    • A.+
    • B.
    • C.0
    • D.1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 79933

    Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

    (1) f(x)=x5x2+1 liên tục trên R

    (2) f(x)=1x21 liên tục trên khoảng (-1;1)

    (3) f(x)=x2 liên tục trên [2;+)

    • A.Chỉ (1) và (2)
    • B.Chỉ (2) và (3)
    • C.Chỉ (1) và (3)
    • D.Chỉ (1)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 79934

    Cho hàm số f(x)={4x21,2x2,x>2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    (1) f(x)không xác định tại x = 3

    (2) f(x)liên tục tại x = -2

    (3) limx2f(x)=2

    • A.Chỉ (1)
    • B.Chỉ (1), (2)
    • C.Chỉ (1), (3)
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 79935

    Chọn giá trị của f(0) để hàm số f(x)=2x+11x(x+1) liên tục tại điểm x = 0

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 79936

    Tính limx2x36x2+11x6x24 bằng?

    • A.14.
    • B.13.
    • C.14.
    • D.13.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 79937

    Cho hàm số f(x)=x2+2x+4x22x+4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Giới hạn của f(x) khi x là 0.
    • B.Giới hạn của f(x) khi x là 2. 
    • C.Giới hạn của f(x) khi x là -2.
    • D.Không tồn tại giới hạn của f(x) khi x
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 79938

    Tính limx2x4+3x12x21 bằng?

    • A.3
    • B.3.
    • C.-3
    • D.13.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 79939

    Cho hai vec tơ a,b không cùng phương và vec tơ c. Điều kiện cần và đủ để ba vec tơ a,b,c đồng phẳng là:

    • A.Có cặp số m, n duy nhất sao cho c=ma+nb.
    • B.Có cặp số m, n sao cho c=ma+nb.
    • C.Có số m duy nhất sao cho a+b=mc.
    • D.Có số m sao cho a+b=mc.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 79940

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tìm mệnh đề đúng.

    • A.AB+AD+AA=AD.   
    • B.AB+AD+AA=AB.
    • C.AB+AD+AA=AC.
    • D.AB+AD+AA=AD.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 79941

    Cho hình lập phương ABCD.EFGH, thực hiện phép toán x=CB+CD+CG.

    • A.x=GE.
    • B.x=CE.
    • C.x=CH.
    • D.x=EC.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 79942

    Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.

    • A.Nếu mp (α) song song với mp (β) và đường thẳng a(α) thì a song song (β).
    • B.Nếu mp (α) song song với mp (β) và đường thẳng a(α), đường thẳng b(β) thì a song song với b.
    • C.Nếu đường thẳng a song song với mp (α) và đường thẳng b song song (β) thì a song song song với b.
    • D.Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và a(α),b(β) thì (α),(β) song song với nhau.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 79943

    Cho hình chóp S.ABCD , với O là giao  điểm của AC và BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Nếu ABCD là hình bình hành thì SA+SB=SC+SD.
    • B.Nếu SA+SC=SB+SD thì ABCD là hình bình hành.
    • C.Nếu ABCD là hình bình hành thì SA+SB+SC+SD=0.
    • D.Nếu SA+SB+SC+SD=4SO thì ABCD là hình bình hành.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 79944

    Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh bằng a, AB vuông góc với (BCD) và AB = 2a. Tang của góc giữa AC và mặt phẳng (ABD) bằng:

    • A.5
    • B.1
    • C.Không xác định.
    • D.5117.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 79945

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

    • A.Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
    • B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
    • C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
    • D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 79946

    Chọn câu sai

    • A.Qua một điểm O cho trước có duy nhất một mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a.
    • B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh cắt nhau của một ngũ giác trong mặt phẳng thì đường thẳng đó vuông góc với ba cạnh còn lại.
    • C.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tứ giác trong một mặt phẳng thì nó cũng vuông góc với hai cạnh còn lại
    • D.Trong một tam giác ABC, một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của một tam giác thì nó vuông góc với cạnh còn lại.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 79947

    Cho tứ diện ABCD. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm của tứ diện ABCD trong trường hợp nào sau đây ?

    • A.GM = GN
    • B.GM+GN=0.
    • C.GA+GB+GC+GD=0.
    • D.PG=14(PA+PB+PC+PD) với P là điểm bất kì.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 79948

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi BACD cạnh A có góc BAD^=600 và SA = SB = SD =a32. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) là:

    • A.30o
    • B.60o
    • C.45o
    • D.90o
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 79949

    Trong không gian có ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Nếu a và b cùng nằm trong một mặt phẳng và cùng vuông góc với c thì ab.
    • B.Nếu a // b và ca thì cb.
    • C.Nếu a , b và c đồng phẳng và a , b cùng vuông góc với c thì a // b.
    • D.Nếu  a // b thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 79950

    Cho chóp S. ABCD có SA(ABCD) và đáy là hình vuông . Từ A kẻ AMSB. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.SB(MAC).
    • B.AM(SAD).
    • C.AM(SBD).
    • D.AM(SBC).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 79951

    Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

    • A.SA+SC=2SO.
    • B.OA+OB+OC+OD=0.
    • C.SA+SC=SB+SD
    • D.SA+SB=SC+SD.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 79952

    Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ?

    • A.AC.
    • B.AC.
    • C.AB.
    • D.AB.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?