Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 80193
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?- A.Hàm số liên tục tại x =1
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
- C.Hàm số không liên tục tại tại x =1
- D.Tấ cả đều sai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 80194
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?-
A.Hàm số liên tục tại
-
B.Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại
-
C.Hàm số không liên tục tại
- D.Tất cả đều sai
-
A.Hàm số liên tục tại
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 80195
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?-
A.Hàm số liên tục tại tại tại
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
-
C.Hàm số không liên tục tại tại
- D.Tất cả đều sai.
-
A.Hàm số liên tục tại tại tại
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 80197
Chọn giá trị f (0) để các hàm số
liên tục tại điểm x=0.- A.1
- B.2
-
C.
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 80199
Chọn giá trị f (0) để các hàm số
liên tục tại điểm x=0- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 80201
-
A.
- B.1
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 80203
Tìm giới hạn
-
A.
- B.1
- C.0
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 80205
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
- C.3
- D.0
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 80207
Tìm giới hạn
-
A.
-
B.
- C.0
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 80209
Tính giới hạn
-
A.
- B.0
- C.1
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 80211
- A.1
- B.0
- C.8
- D.-10
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 80213
Kết quả của giới hạn
-
A.
- B.0
- C.1
- D.2
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 80215
Kết quả của giới hạn
là?-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 80217
Kết quả của giới hạn
là?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 80219
Kết quả của giới hạn
bằng-
A.
-
B.
- C.0
- D.1
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 80221
Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
- A.10
- B.11
- C.26
- D.50
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 80223
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn:
. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 80224
Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là
, số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 80226
Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1 công bội
Hỏi là số hạng thứ mấy của (un) ?- A.Số hạng thứ 2018
- B.Số hạng thứ 2017
- C.Số hạng thứ 2019
- D.Số hạng thứ 2020
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 80228
Cho cấp số nhân (un), biết
. Tính công bội q của cấp số nhân.- A.q = 21
-
B.
- C.q = 4
-
D.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 80230
Số hạng đầu tiên của cấp số cộng dương (un) thoả mãn :
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 80233
Công sai của cấp số cộng (un) thoả mãn :
là- A.0
- B.-1
- C.-2
- D.-3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 80235
Tìm m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng- A.m = 16
- B.m = 11
- C.m = 13
- D.m = 12
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 80237
Tìm x, y biết các số
lập thành cấp số cộng và các số lập thành cấp số nhân.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 80239
Tìm x biết
lập thành cấp số cộng .- A.x=4, x=3
- B.x=2, x=3
- C.x=2, x=5
- D.x=2, x=1
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 80241
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi
lần lượt là đường thẳng đi qua B, C và vuông góc với (ABC). (P) là mặt phẳng qua A và hợp với (ABC) góc 60o. (P) cắt lần lượt tại D và E. Biết Đặt . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 80243
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA' = h. Mặt phẳng (P) đi qua A' và vuông góc với B'C.Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình:
- A.h1 và h2
- B.h2 và h3
- C.h2
- D.h1
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 80245
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Độ dài đường chéo AC' là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 80247
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng:
- A.90o
- B.45o
- C.30o
- D.60o
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 80249
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
-
B.Nếu a // b và
thì . - C.Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
-
D.Nếu a và b cùng nằm trong mp
thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 80251
Cho tứ diện ABCD có
(I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 80253
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 80255
Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?
- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 80257
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp (ABC) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
-
A.H là trực tâm
-
B.H là tâm đường tròn ngoại tiếp
-
C.
-
D.CH là đường cao của
-
A.H là trực tâm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 80259
Cho tứ diện SABC thoả mãn
. Gọi H là hình chiếu của S lên mp ( ABC) . Đối với ta có điểm H là:- A.Trực tâm.
- B.Tâm đường tròn nội tiếp.
- C.Trọng tâm.
- D.Tâm đường tròn ngoại tiếp.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 80261
Cho hình chóp S ABC . có cạnh
và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 80263
Cho tứ diện ABCD . Đặt
,gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 80265
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
- A.k = 1
- B.k = 2
-
C.
-
D.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 80267
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt
. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 80269
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt
. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết