Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 80193
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{\sqrt[3]{x}-1}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ \frac{1}{3} & \text { khi } x=1 \end{array}\right.\) . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A.Hàm số liên tục tại x =1
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
- C.Hàm số không liên tục tại tại x =1
- D.Tấ cả đều sai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 80194
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{x+1+\sqrt[3]{x-1}}{x} & \text { khi } x \neq 0 \\ 2 & \text { khi } x=0 \end{array}\right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A.Hàm số liên tục tại \(x_{0}=0.\)
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại \(x_{0}=0.\)
- C.Hàm số không liên tục tại \(x_{0}=0\)
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 80195
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{x+\sqrt{x+2}}{x+1} & \text { khi } x>-1 \\ 2 x+3 & \text { khi } x \leq-1 \end{array}\right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
- A.Hàm số liên tục tại tại tại \(x_{0}=-1\)
- B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
- C.Hàm số không liên tục tại tại\(x_{0}=-1\)
- D.Tất cả đều sai.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 80197
Chọn giá trị f (0) để các hàm số \(f(x)=\frac{\sqrt[3]{2 x+8}-2}{\sqrt{3 x+4}-2}\) liên tục tại điểm x=0.
- A.1
- B.2
- C.\(\frac{2}{9}\)
- D.\(\frac{1}{9}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 80199
Chọn giá trị f (0) để các hàm số \(f(x)=\frac{\sqrt{2 x+1}-1}{x(x+1)}\) liên tục tại điểm x=0
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 80201
\(\text { Tìm giới hạn } B=\lim \limits_{x \rightarrow 0} \frac{\cos 2 x-\cos 3 x}{x(\sin 3 x-\sin 4 x)} \text { : }\)
- A.\(+\infty\)
- B.1
- C.\( \frac{5}{2}\)
- D.\(-\infty \)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 80203
Tìm giới hạn \(A=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos 2 x}{2 \sin \frac{3 x}{2}}\)
- A.\(+\infty\)
- B.1
- C.0
- D.\(-\infty\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 80205
Tìm giới hạn \(B=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos x \cdot \cos 2 x \cdot \cos 3 x}{x^{2}}\)
- A.\(+\infty\)
- B.\(-\infty\)
- C.3
- D.0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 80207
Tìm giới hạn \(A=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1+\sin m x-\cos m x}{1+\sin n x-\cos n x}\)
- A.\(+\infty\)
- B.\(\frac{m}{n}\)
- C.0
- D.\(-\infty\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 80209
Tính giới hạn \(A=\lim\limits _{x \rightarrow 0} \frac{1-\cos a x}{x^{2}}:\)
- A.\(+\infty\)
- B.0
- C.1
- D.\(\frac{a}{2}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 80211
\(\text { Biết rằng } \lim \frac{n+\sqrt{n^{2}+1}}{\sqrt{n^{2}-n}-2}=a \sin \frac{\pi}{4}+b . \text { Tính } S=a^{3}+b^{3}\)
- A.1
- B.0
- C.8
- D.-10
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 80213
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}\)
- A.\(\frac{1}{2}\)
- B.0
- C.1
- D.2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 80215
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{\sqrt{2 n+3}}{\sqrt{2 n}+5}\) là?
- A.\(\begin{array}{lll} \frac{5}{2} . \end{array}\)
- B.\(\frac{5}{7} .\)
- C.\(+\infty .\)
- D.1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 80217
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{-n^{2}+2 n+1}{\sqrt{3 n^{4}+2}}\) là?
- A.\(-\frac{2}{3} . \)
- B.\(\frac{1}{2} .\)
- C.\(-\frac{\sqrt{3}}{3} .\)
- D.\(-\frac{1}{2} \text { . }\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 80219
Kết quả của giới hạn \(\lim \frac{\sqrt{9 n^{2}-n+1}}{4 n-2}\) bằng
- A.\(\frac{2}{3}\)
- B.\(\frac{3}{4}\)
- C.0
- D.1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 80221
Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.
- A.10
- B.11
- C.26
- D.50
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 80223
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} + {u_2} + {u_3} = 13\\ {u_4} - {u_1} = 26 \end{array} \right.\). Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là
- A.\({S_8} = 3280\)
- B.\({S_8} = 9841\)
- C.\({S_8} = 3820\)
- D.\({S_8} = 1093\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 80224
Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là \(\frac{1}{2}\), số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048?
- A.\(\frac{{1365}}{2}\)
- B.\(\frac{{5416}}{2}\)
- C.\(\frac{{5461}}{2}\)
- D.\(\frac{{21845}}{2}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 80226
Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1 công bội \(q = - \frac{1}{{10}}.\) Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2017}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un) ?
- A.Số hạng thứ 2018
- B.Số hạng thứ 2017
- C.Số hạng thứ 2019
- D.Số hạng thứ 2020
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 80228
Cho cấp số nhân (un), biết \({u_1} = 1;{u_4} = 64\). Tính công bội q của cấp số nhân.
- A.q = 21
- B.\(q = \pm 4\)
- C.q = 4
- D.\(q = 2\sqrt 2 \)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 80230
Số hạng đầu tiên của cấp số cộng dương (un) thoả mãn :
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_7} - {u_3} = 8}\\
{{u_2}{u_7} = 75}
\end{array}} \right.\)- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 80233
Công sai của cấp số cộng (un) thoả mãn : \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} + {u_5} - {u_3} = 10}\\
{{u_1} + {u_6} = 17}
\end{array}} \right.\) là- A.0
- B.-1
- C.-2
- D.-3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 80235
Tìm m để phương trình \(x^{3}-3 x^{2}-9 x+m=0\) có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
- A.m = 16
- B.m = 11
- C.m = 13
- D.m = 12
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 80237
Tìm x, y biết các số \(x+5 y, 5 x+2 y, 8 x+y\) lập thành cấp số cộng và các số \((y-1)^{2}, x y-1,(x+1)^{2}\) lập thành cấp số nhân.
- A.\((x ; y)=\left(-\sqrt{3} ; \frac{3}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
- B.\((x ; y)=\left(\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
- C.\((x ; y)=\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
- D.\((x ; y)=\left(-\sqrt{3} ;-\frac{\sqrt{3}}{2}\right) ;\left(\sqrt{3} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 80239
Tìm x biết \(x^{2}+1, x-2,1-3 x\) lập thành cấp số cộng .
- A.x=4, x=3
- B.x=2, x=3
- C.x=2, x=5
- D.x=2, x=1
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 80241
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi \({d_B},{d_C}\) lần lượt là đường thẳng đi qua B, C và vuông góc với (ABC). (P) là mặt phẳng qua A và hợp với (ABC) góc 60o. (P) cắt \({d_B},{d_C}\) lần lượt tại D và E. Biết \(AD = a\frac{{\sqrt 6 }}{2},AE = a\sqrt 3 .\) Đặt \(\widehat {DAE} = \varphi \). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A.\(\sin \varphi = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\)
- B.\(\varphi = {60^0}\)
- C.\(\sin \varphi = \frac{3}{{\sqrt 6 }}\)
- D.\(\varphi = {30^0}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 80243
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA' = h. Mặt phẳng (P) đi qua A' và vuông góc với B'C.Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình:
- A.h1 và h2
- B.h2 và h3
- C.h2
- D.h1
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 80245
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Độ dài đường chéo AC' là
- A.\(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
- B.\(AC' = \sqrt { - {a^2} + {b^2} + {c^2}} \)
- C.\(AC' = \sqrt {{a^2} + {b^2} - {c^2}} \)
- D.\(AC' = \sqrt {{a^2} - {b^2} + {c^2}} \)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 80247
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng:
- A.90o
- B.45o
- C.30o
- D.60o
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 80249
Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
- B.Nếu a // b và \(c \bot a\) thì \(c \bot b\).
- C.Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
- D.Nếu a và b cùng nằm trong mp \( (\alpha)\) thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 80251
Cho tứ diện ABCD có \(AB = CD = a,IJ = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?
- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 80253
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?
- A.\(\widehat {BDB'}\)
- B.\(\widehat {AB'C}\)
- C.\(\widehat {DB'B}\)
- D.\(\widehat {DA'C'}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 80255
Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?
- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 80257
Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp (ABC) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
- A.H là trực tâm \(\Delta A B C\)
- B.H là tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta A B C\)
- C.\(\frac{1}{O H^{2}}=\frac{1}{O A^{2}}+\frac{1}{O B^{2}}+\frac{1}{O C^{2}}\)
- D.CH là đường cao của \(\Delta A B C\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 80259
Cho tứ diện SABC thoả mãn \(S A=S B=S C\) . Gọi H là hình chiếu của S lên mp ( ABC) . Đối với \(\Delta A B C\)ta có điểm H là:
- A.Trực tâm.
- B.Tâm đường tròn nội tiếp.
- C.Trọng tâm.
- D.Tâm đường tròn ngoại tiếp.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 80261
Cho hình chóp S ABC . có cạnh \(S A \perp(A B C)\) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai ?
- A.\(C H \perp A K\)
- B.\(C H \perp S B\)
- C.\(C H \perp S A\)
- D.\(A K \perp S B\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 80263
Cho tứ diện ABCD . Đặt \(\overrightarrow{A B}=\vec{a}, \overrightarrow{A C}=\vec{b}, \overrightarrow{A D}=\vec{c}\),gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A.\(\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+\vec{b}-2 \vec{c}) \end{aligned}\)
- B.\(\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(-2 \vec{a}+\vec{b}+\vec{c})\)
- C.\(\begin{aligned} &\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}-2 \vec{b}+\vec{c}) \end{aligned}\)
- D.\(\overrightarrow{D M}=\frac{1}{2}(\vec{a}+2 \vec{b}-\vec{c})\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 80265
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ \(\overrightarrow{M N}=k(\overrightarrow{A D}+\overrightarrow{B C})\)
- A.k = 1
- B.k = 2
- C.\(k=\frac{1}{2}\)
- D.\(k=\frac{1}{3}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 80267
Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt \(\vec{x}=\overrightarrow{A B} ; \vec{y}=\overrightarrow{A C} ; \vec{z}=\overrightarrow{A D}\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow{A G}=\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
- B.\(\overrightarrow{A G}=-\frac{1}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
- C.\(\overrightarrow{A G}=\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
- D.\(\overrightarrow{A G}=-\frac{2}{3}(\vec{x}+\vec{y}+\vec{z})\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 80269
Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt \(\overrightarrow{A B}=\vec{b}, \overrightarrow{A C}=\vec{c}, \overrightarrow{A D}=\vec{d}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}+\vec{b})\)
- B.\(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\bar{d}+\vec{b}-\vec{c})\)
- C.\(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\vec{b}-\vec{d})\)
- D.\(\overrightarrow{M P}=\frac{1}{2}(\vec{c}+\bar{d}-\vec{b})\)