Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Trọng Tấn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 80193

    Cho hàm số f(x)={x31x1 khi x113 khi x=1 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

    • A.Hàm số liên tục tại x =1
    • B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
    • C.Hàm số không liên tục tại tại x =1
    • D.Tấ cả đều sai
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 80194

    Cho hàm số f(x)={x+1+x13x khi x02 khi x=0. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

    • A.Hàm số liên tục tại x0=0.
    • B.Hàm số liên tục tại mọi điểm như gián đoạn tại x0=0.
    • C.Hàm số không liên tục tại x0=0
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 80195

    Cho hàm số f(x)={x+x+2x+1 khi x>12x+3 khi x1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

    • A.Hàm số liên tục tại tại tại x0=1
    • B.Hàm số liên tục tại mọi điểm
    • C.Hàm số không liên tục tại tạix0=1
    • D.Tất cả đều sai.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 80197

    Chọn giá trị f (0) để các hàm số f(x)=2x+8323x+42 liên tục tại điểm x=0.

    • A.1
    • B.2
    • C.29
    • D.19
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 80199

    Chọn giá trị f (0) để các hàm số f(x)=2x+11x(x+1) liên tục tại điểm x=0

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 80201

     Tìm giới hạn B=limx0cos2xcos3xx(sin3xsin4x) : 

    • A.+
    • B.1
    • C.52
    • D.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 80203

    Tìm giới hạn A=limx01cos2x2sin3x2

    • A.+
    • B.1
    • C.0
    • D.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 80205

    Tìm giới hạn B=limx01cosxcos2xcos3xx2

    • A.+
    • B.
    • C.3
    • D.0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 80207

    Tìm giới hạn A=limx01+sinmxcosmx1+sinnxcosnx

    • A.+
    • B.mn
    • C.0
    • D.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 80209

    Tính giới hạn A=limx01cosaxx2:

    • A.+
    • B.0
    • C.1
    • D.a2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 80211

     Biết rằng limn+n2+1n2n2=asinπ4+b. Tính S=a3+b3

    • A.1
    • B.0
    • C.8
    • D.-10
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 80213

    Kết quả của giới hạn limn+14n+1+n

    • A.12
    • B.0
    • C.1
    • D.2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 80215

    Kết quả của giới hạn lim2n+32n+5 là?

    • A.52.
    • B.57.
    • C.+.
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 80217

    Kết quả của giới hạn limn2+2n+13n4+2 là?

    • A.23.
    • B.12.
    • C.33.
    • D.12 . 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 80219

    Kết quả của giới hạn lim9n2n+14n2 bằng

    • A.23
    • B.34
    • C.0
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 80221

    Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.

    • A.10
    • B.11
    • C.26
    • D.50
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 80223

    Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: {u1+u2+u3=13u4u1=26. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là

    • A.S8=3280
    • B.S8=9841
    • C.S8=3820
    • D.S8=1093
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 80224

    Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là 12, số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048?

    • A.13652
    • B.54162
    • C.54612
    • D.218452
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 80226

    Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1 công bội q=110. Hỏi 1102017 là số hạng thứ mấy của (un) ?

    • A.Số hạng thứ 2018
    • B.Số hạng thứ 2017
    • C.Số hạng thứ 2019
    • D.Số hạng thứ 2020
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 80228

    Cho cấp số nhân (un), biết u1=1;u4=64. Tính công bội q của cấp số nhân.

    • A.q = 21
    • B.q=±4
    • C.q = 4
    • D.q=22
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 80230

    Số hạng đầu tiên của cấp số cộng dương (un) thoả mãn :

    {u7u3=8u2u7=75

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 80233

    Công sai của cấp số cộng (un) thoả mãn : {u1+u5u3=10u1+u6=17 là

    • A.0
    • B.-1
    • C.-2
    • D.-3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 80235

    Tìm m để phương trình x33x29x+m=0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng 

    • A.m = 16
    • B.m = 11
    • C.m = 13
    • D.m = 12
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 80237

    Tìm x, y biết các số x+5y,5x+2y,8x+y lập thành cấp số cộng và các số (y1)2,xy1,(x+1)2 lập thành cấp số nhân.

    • A.(x;y)=(3;32);(3;32)
    • B.(x;y)=(3;32);(3;32)
    • C.(x;y)=(3;32);(3;32)
    • D.(x;y)=(3;32);(3;32)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 80239

    Tìm x biết x2+1,x2,13x lập thành cấp số cộng .

    • A.x=4, x=3
    • B.x=2, x=3
    • C.x=2, x=5
    • D.x=2, x=1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 80241

    Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi dB,dC lần lượt là đường thẳng đi qua B, C và vuông góc với (ABC). (P) là mặt phẳng qua A và hợp với (ABC) góc 60o. (P) cắt dB,dC lần lượt tại D và E. Biết AD=a62,AE=a3. Đặt DAE^=φ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

    • A.sinφ=26
    • B.φ=600
    • C.sinφ=36
    • D.φ=300
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 80243

    Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, với AB = c, AC = b, cạnh bên AA' = h. Mặt phẳng (P) đi qua A' và vuông góc với B'C.Thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (P) có hình:

    • A.h1 và h2
    • B.h2 và h3
    • C.h2
    • D.h1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 80245

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = a, BC = b, CC' = c. Độ dài đường chéo AC' là

    • A.AC=a2+b2+c2
    • B.AC=a2+b2+c2
    • C.AC=a2+b2c2
    • D.AC=a2b2+c2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 80247

    Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ, CD) bằng:

    • A.90o
    • B.45o
    • C.30o
    • D.60o
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 80249

    Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b.
    • B.Nếu a // b và ca thì cb.
    • C.Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b.
    • D.Nếu a và b cùng nằm trong mp (α) thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 80251

    Cho tứ diện ABCD có AB=CD=a,IJ=a32 (I, J lần lượt là trung điểm của BC và AD). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 80253

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Giả sử tam giác AB'C và A'DC' đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D là góc nào sau đây?

    • A.BDB^
    • B.ABC^
    • C.DBB^
    • D.DAC^
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 80255

    Cho tứ diện đều ABCD (Tứ diện có tất cả các cạnh bằng nhau). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng bao nhiêu?

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 80257

    Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp (ABC) . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:

    • A.H là trực tâm ΔABC
    • B.H là tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
    • C.1OH2=1OA2+1OB2+1OC2
    • D.CH là đường cao của ΔABC
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 80259

    Cho tứ diện SABC thoả mãn SA=SB=SC . Gọi H là hình chiếu của S lên mp ( ABC) . Đối với ΔABCta có điểm H là: 

    • A.Trực tâm.
    • B.Tâm đường tròn nội tiếp.
    • C.Trọng tâm.
    • D.Tâm đường tròn ngoại tiếp.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 80261

    Cho hình chóp S ABC . có cạnh SA(ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây có thể sai ? 

    • A.CHAK
    • B.CHSB
    • C.CHSA
    • D.AKSB
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 80263

    Cho tứ diện ABCD . Đặt AB=a,AC=b,AD=c,gọi M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 

    • A.DM=12(a+b2c)
    • B.DM=12(2a+b+c)
    • C.DM=12(a2b+c)
    • D.DM=12(a+2bc)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 80265

    Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ MN=k(AD+BC)

    • A.k = 1
    • B.k = 2
    • C.k=12
    • D.k=13
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 80267

    Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt  x=AB;y=AC;z=AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.AG=13(x+y+z)
    • B.AG=13(x+y+z)
    • C.AG=23(x+y+z)
    • D.AG=23(x+y+z)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 80269

    Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB=b,AC=c,AD=d. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.MP=12(c+d¯+b)
    • B.MP=12(d¯+bc)
    • C.MP=12(c+bd)
    • D.MP=12(c+d¯b)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?