Đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 79797

    Cho hình tứ diện ABCD có AB , BC, CD đôi một vuông góc . Điểm cách đều bốn điểm A, B, C, D là:

    • A.Trung điểm J của AB. 
    • B.Trung điểm I của BC.
    • C.Trung điểm M của AD.
    • D.Trung điểm N của CD.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 79800

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song hoặc trùng nhau.
    • B.Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
    • C.Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
    • D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 79802

    Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó góc giữa AB và CD bằng:

    • A.45o
    • B.60o
    • C.90o
    • D.30o
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 79804

    Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, SA(ABC),SA=a2. Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng:

    • A.0o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 79806

    Cho hình chóp tam giác đều S. ABC và đường cao SH, M là trung điểm của BC. SABC vì:

    • A.SA(SBC)BC(SAAM,SANC)
    • B.SA(SBC)BC(SASB,SASC)
    • C.BC(SAM)SA(BCAM,BCSH)
    • D.BC(SAM)BC(doBCSH)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 79808

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc nhọn bằng 600 và cạnh SC vuông góc với mặt phẳng (ABCD)SC=a63. Góc giữa hai mặt phẳng (SBD)(SAC) bằng:

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 79810

    Giá trị của lim2nn+1

    • A.+
    • B.
    • C.0
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 79812

    Nếu |q|<1 thì:

    • A.limqn=0
    • B.limq=0
    • C.lim(n.q)=0
    • D.limnq=0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 79814

    Giá trị của lim(n2)7(2n+1)3(n2+2)5

    • A.+
    • B.8
    • C.1
    • D.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 79816

    Tính lim3n4.2n133.2n+4n

    • A.+
    • B.
    • C.0
    • D.1
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 79817

    Tính limx1(x2x+7) bằng

    • A.5
    • B.7
    • C.9
    • D.6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 79819

    Cho limxx0f(x)=L,limxx0g(x)=M. Chọn mệnh đề sai:

    • A.limxx0f(x)g(x)=LM
    • B.limxx0[f(x).g(x)]=L.M
    • C.limxx0[f(x)g(x)]=LM
    • D.limxx0[f(x)+g(x)]=L+M
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 79821

    Giá trị của lim(n2+n+1n) bằng

    • A.
    • B.+
    • C.12
    • D.1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 79823

    Tìm limunbiết un=n.1+3+5+...+(2n1)2n2+1

    • A.+
    • B.
    • C.1
    • D.12
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 79825

    Tính limx2(x3+1)

    • A.+
    • B.
    • C.9
    • D.1
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 79827

    Tính limx(1)x2+3x+2|x+1|

    • A.+
    • B.
    • C.-2
    • D.-1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 79829

    Cho hàm số f(x)={x8x32khix>8ax+4khix8 . Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị của a là:

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 79831

    Chọn giá trị của f(0)để hàm số f(x)=2x+8323x+42liên tục tại điểm x = 0

    • A.1
    • B.2
    • C.29
    • D.19
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 79833

    Tìm a để hàm số f(x)={3x+12x21,x>1a(x22)x3,x1 liên tục tại x = 1

    • A.12
    • B.14
    • C.34
    • D.1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 79835

    Chọn mệnh đề đúng:

    • A.limx+f(x)=+limx+[f(x)]=+
    • B.limx+f(x)=+limx+[f(x)]=
    • C.limx+f(x)=+limx[f(x)]=
    • D.limx+f(x)=limx+[f(x)]=
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 79837

    Tính limx1x2+6x+5x3+2x21 bằng?

    • A.4
    • B.6
    • C.-4
    • D.-6
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 79839

    Cho hàm số f(x)=x1x1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    (1) f(x) gián đoạn tại x = 1

    (2) f(x) liên tục tại x = 1

    (3) limx1f(x)=12

    • A.Chỉ (1)
    • B.Chỉ (2)
    • C.Chỉ (1), (3)
    • D.Chỉ (2), (3)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 79841

    Cho un=n23n14n3.  Khi đó limunbằng?

    • A.0
    • B.14.
    • C.34.
    • D.34.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 79843

    Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng +?

    • A.un=n22n5n+5n2.
    • B.un=1+n25n+5.
    • C.un=1+2n5n+5n2.
    • D.un=1n25n+5.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 79845

    Giới hạn limn23n59n2+32n1 bằng?

    • A.52.
    • B.52.
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 79847

    Cho hàm số f(x)={a2x2,x2,aR(2a)x2,x>2. Tìm a để f(x)liên tục trên R

    • A.1 và 2
    • B.1 và -1
    • C.-1 và 2
    • D.1 và -2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 79849

    Giá trị của lim1n+1 bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 79851

    Giá trị đúng của lim(n3+9n23n) bằng

    • A.+ 
    • B. 
    • C.0
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 79854

    Tính giới hạn sau: lim[(1122)(1132)...(11n2)]

    • A.1
    • B.12
    • C.14
    • D.32
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 79858

    Tính giới hạn limx13x+22x1

    • A.+
    • B.
    • C.5
    • D.1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 79861

    Cho hàm số f(x)={3xx+12khix3mkhix=3  Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng :

    • A.-4
    • B.4
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 79864

    Giá trị của lim3n3+14n2n4+3n+1+n

    • A.
    • B.+
    • C.0
    • D.1
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 79867

    Tính giới hạn sau: limxπ6sin22x3cosxtanx

    • A.+
    • B.
    • C.33492
    • D.1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 79870

    Giá trị của limn2n2n bằng

    • A.+
    • B.
    • C.12
    • D.1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 79873

    Tìm giới hạn limx0(2x+1)(3x+1)(4x+1)1x

    • A.+
    • B.+
    • C.92
    • D.1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 79876

    Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD). Tìm mệnh đề sai.

    • A.SASB=SDSC.
    • B.SA+SB=SC+SD.
    • C.SA+SC=2SI.  
    • D.SA+SC=SB+SD.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 79879

    Cho chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là:

    • A.Trung điểm SB.
    • B.Trung điểm SC.
    • C.Trung điểm SD.
    • D.Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 79881

    Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai đường thẳng AB và GH là:

    • A.0o
    • B.45o
    • C.180o
    • D.90o
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 79883

    Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ . Mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây:

    • A.(ABCD).
    • B.(CDD’C’).
    • C.(BDC’).
    • D.(A’BD).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 79885

    Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng nhau. Điều nào sau đây đúng?

    • A.ACBD.
    • B.ACC’A’ là hình thoi.
    • C.Cả A và B đều sai.
    • D.Cả A và B đều đúng.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?