Bài kiểm tra
Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc năm 2018 - 2019
1/50
90 : 00
Câu 1: Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
- B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
- C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\)
- D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 0\)
Câu 2: Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \) và \(\overrightarrow a = ({a_1};{a_2}),\overrightarrow b = ({b_1};{b_2})\) . Tìm khẳng định sai?
- A. \(\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = \frac{{{a_1}{b_2} + {a_2}{b_1}}}{{\sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} .\sqrt {{b_1}^2 + {b_2}^2} }}\)
- B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)
- C. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \Leftrightarrow {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} = 0\)
- D. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} \)
Câu 3: Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Câu 4: Cho a, b, c, d là các số thực. Suy luận nào sau đây đúng?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b > 0\\
c > d > 0
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)
Câu 5: Cho góc \({0^0} \le \alpha \le {180^0}\) bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm \(M({x_0};{y_0})\) và \(\widehat {xoM} = \alpha \). Khi đó \(\sin \alpha \) bằng
Câu 7: Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng
- A. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
- B. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
- C. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\sin (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)
- D. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)
Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình \(x + 1 = \frac{{2{x^2} - x}}{{\sqrt {x - 1} }}\) là
Câu 9: Điều kiện để bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm R là
Câu 10: Gọi \(({x_0};{y_0};{z_0})\) nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y + z = 2\\
z + y = 3\\
z = 1
\end{array} \right.\) . Tính \({x_0}.{y_0}.{z_0}\)
Câu 12: Phương trình ax + b = 0 có nghiệm x duy nhất khi
Câu 13: Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a,CA = b,AB = c. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 14: Cho a, b, c, d là các số thực. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Câu 15: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + my = 1\\
x + y = m
\end{array} \right.\)( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
Câu 16: Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b,AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 17: Cho tam giác ABC có \(BC = a,CA = b,AB = c,\,\,R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\) là
Câu 19: Bất phương trình \({x^2} + bx + 1 > 0\,\) có nghiệm khi
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| x \right| \le 1\) là
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{x + 1}} \ge 0\) là
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 6 \ge 0\) là
Câu 23: Cho \(\overrightarrow a = (1; - 2),\overrightarrow b = (2;3)\). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng:
Câu 24: Cho \(\sin \alpha = \frac{4}{5},({90^0} < \alpha < {180^0})\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
Câu 25: Biết M(x; y) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d:y = x - 1 và \({d^/}:y = 2x + 3\). Tính 2y - x .
Câu 26: Cho \(\tan \alpha = 2\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\)
Câu 27: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện \(\frac{{a + b + c}}{a} = \frac{{3b}}{{a + b - c}}\) . Tính số đo của góc C .
Câu 28: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [-3; 3] bằng:
Câu 30: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} \)
Câu 31: Biết parabol \((P):y = a{x^2} + bx + 2\) có tọa độ đỉnh I(2;-2). Khi đó a + 2b bằng:
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình \(x\sqrt {x + 1} \ge 0\) ?
Câu 33: Gọi tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x + 1} \right| > \left| {2x + 1} \right|\) là S=(a;b). Khi đó a+b bằng:
Câu 34: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:
Câu 35: Phương trình \(\left| {x + 1} \right| = \left| {2x - 1} \right|\) có tổng tất cả các nghiệm bằng:
Câu 36: Cho đoạn thẳng AB = 2c và điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 3{a^2}\) . Khi đó điểm M nằm trên đường tròn có bán kính bằng:
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2x + 3} > x\) bằng:
Câu 38: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f(\left| {1 - 2x} \right|) = 0\) có tổng tất cả các nghiệm là:
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(p = x + \frac{4}{{x - 1}}(x > 1)\) bằng:
Câu 40: Cho ba véc tơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 1,\left| {\overrightarrow b } \right| = 1,\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow {2b} } \right| = 3\) . Tính \((\overrightarrow a + 2\overrightarrow b )(2\overrightarrow a - \overrightarrow b )\) .
Câu 41: Cho góc \({0^0} < \alpha < {90^0}\) thỏa mãn \(\sin \alpha + \sqrt 2 \cos \alpha = \sqrt 2 \) . Khi đó \(\tan \alpha \) bằng
Câu 42: Cho \(\Delta ABC\) có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Biết \(BM = \frac{3}{2},CN = 3,\widehat {BGC} = {120^0}\) . Tính cạnh BC .
Câu 43: Gọi \(S = \left[ {a;b} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x + 1} < 2\) . Tính a + b .
Câu 44: Cho hệ \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} = 3x - y\\
{y^2} = 3y - x
\end{array} \right.\) có hai nghiệm \(\left( {{x_1}\;;{y_1}} \right)\;,\;\left( {{x_2}\;;{y_2}} \right)\) khi đó \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} + {y_1}{y_2}\) bằng:
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi \(x \in R\),ta có \(\left| {\frac{{{x^2} + x + 4}}{{{x^2} - mx + 4}}} \right| \le 2\) ?
Câu 46: Cho phương trình \({x^4} + 3{x^3} - 6{x^2} + 6x + 4 = 0.\) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng:
Câu 47: Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là \({h_b},{h_c}\) ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma, biết \({h_b} = 8,{h_c} = 6,{m_a} = 5\). Tính cosA
Câu 48: Cho bất phương trình \({x^3} + \left( {3{x^2} - 4x - 4} \right)\sqrt {x + 1} \le 0\) có tập nghiệm là [a; b] . Mệnh đề nào sau đây là đúng:
Câu 49: Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = a + \sqrt {ab} + \sqrt[3]{{abc}}\) là
Câu 50: Cho hình vuông ABCD,M là trung điểm của CD. Gọi K là điểm trên đường thẳng BD sao cho K không trùng với D và \(AK \bot KM\) . Tính tỉ số \(\frac{{DK}}{{DB}}\)