Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 361

    Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x2y+1=0 và d2:3x+6y10=0

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau.
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 362

    Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

    • A.2x + 3y - 3 = 0.
    • B.3x + 2y + 1 = 0.
    • C.3x - y + 4 = 0.
    • D.x + y - 1 = 0.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 363

    Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

    • A.y - 7 =0
    • B.y + 7 =0
    • C.x + y + 4 = 0.
    • D.x + y + 6 = 0.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 364

    Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

    • A.2x - 3y + 4 = 0
    • B.3x-2y + 6 = 0
    • C.3x-2y - 6 = 0
    • D.2x-3y - 4 = 0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 365

    Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

    • A.{x=10+ty=6
    • B.d:{x=6y=10+t
    • C.d:{x=2+ty=10
    • D.d:{x=6y=10t
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 366

    Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

    • A.{x=ty=4+t
    • B.{x=4+ty=t
    • C.{x=ty=4t
    • D.{x=ty=4+t
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 367

    Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

    • A.x + y - 3 = 0
    • B.x - y - 3 = 0
    • C.x + y + 3 = 0
    • D.2x - y - 1 = 0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 368

    Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(-1;3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau.
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 369

    Cho hai đường thẳng d1:{x=1ty=5+3t và d2:x2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

    • A.d1 // d2
    • B.d1 // Ox
    • C.d1 cắt Oy tại M(0;12)
    • D.d1 và d2 cắt nhau tại M(18;38)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 370

    Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:{x=2+3ty=2t và d2:{x=2ty=2+3t.

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau. 
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 371

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0),B(1;4) và đường thẳng d:{x=ty=2t. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

    • A.(2;0)
    • B.(-2;0)
    • C.(0;2)
    • D.(0;-2)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 372

    Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng d1:{x=3+4ty=2+5t và d2:{x=1+4ty=75t.

    • A.(1;7)
    • B.(-3;2)
    • C.(2;-3)
    • D.(5;1)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 373

    Với giá trị nào của  thì hai đường thẳng Δ1:{x=m+2ty=1+(m2+1)t và Δ2:{x=1+mty=m+t trùng nhau?

    • A.Không có m
    • B.m=43
    • C.m = 1
    • D.m = -3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 374

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:{x=8(m+1)ty=10+t và d2:mx+2y14=0 song song?

    • A.[m=1m=2
    • B.m = 1
    • C.m = -2
    • D.m
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 375

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:4x3y+3m=0 và d2:{x=1+2ty=4+mt trùng nhau?

    • A.m=83
    • B.m=83
    • C.m=43
    • D.m=43
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 376

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.{0<a<b0<c<dac<bd.
    • B.{a>b>0c>d>0ac>bd.
    • C.{a<bc<dac<bd.
    • D.{a>b>0c>d>0ab>dc.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 377

    Nếu a+2c>b+2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.3a>3b.
    • B.a2>b2.
    • C.2a>2b.
    • D.1a<1b.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 378

    Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.ab > 0
    • B.b < a
    • C.a < b < 0
    • D.a > 0 và b < 0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 379

    Nếu 0 < a < 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.1a>a.
    • B.a>1a.
    • C.a>a.
    • D.a3>a2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 380

    Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F=x+1y(x8y) là

    • A.3
    • B.6
    • C.8
    • D.9
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 381

    Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn x+y3. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F=x+y+12x+2y.

    • A.Fmin=412.
    • B.Fmin=32.
    • C.Fmin=413.
    • D.Fmin=423.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 382

    Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x > y và xy = 1000. Biết biểu thức F=x2+y2xy đạt giá trị nhỏ nhất khi {x=ay=b. Tính P=a2+b21000

    • A.P = 2
    • B.P = 3
    • C.P = 4
    • D.P = 5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 383

    Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình {5x2<4x+5x2<(x+2)2 bằng:

    • A.21
    • B.27
    • C.28
    • D.29
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 384

    Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {6x+57>4x+78x+32<2x+25 là:

    • A.Vô số
    • B.4
    • C.8
    • D.0
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 385

    Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {2x13<x+143x2<3x là:

    • A.S=(2;45).
    • B.S=(45;+).
    • C.S=(;2).
    • D.S=(2;+).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 386

    Cho f(x)=2x+1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

    • A.f(x)>0;x>12
    • B.f(x)>0;x<12
    • C.f(x)>0;x>2
    • D.f(x)>0;x>0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 387

    Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x+1<3?

    • A.x = 1
    • B.x = 2
    • C.x = 3
    • D.x = 0
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 388

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x1>0 là

    • A.(;12)
    • B.(;12)
    • C.(12;+)
    • D.(12;+)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 389

    Bất phương trình 5x1>2x5+3 có nghiệm là

    • A.x<2
    • B.x>52
    • C.x
    • D.x>2023
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 390

    Cho f(x)=2x4 , khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.f(x)>0x(2;+)
    • B.f(x)<0x(;2)
    • C.f(x)>0x(2;+)
    • D.f(x)=0x=2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 391

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x)=m(xm)(x1) không âm với mọi x(;m+1].

    • A.m = 1
    • B.m > 1
    • C.m < 1
    • D.m1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 392

    Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=5xx+154(2x7) luôn âm?

    • A.Ø
    • B.R
    • C.(;1)
    • D.(1;+)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 393

    Các số tự nhiên bé hơn 4 để f(x)=2x523(2x16) luôn âm là:

    • A.{4;3;2;1;0;1;2;3}
    • B.358<x<4
    • C.{0;1;2;3}
    • D.{0;1;2;3}
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 394

    Cho nhị thức bậc nhất f(x)=23x20. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.f(x) > 0 với xR
    • B.f(x) > 0 với x(;2023)
    • C.f(x) > 0 với x>52
    • D.f(x) > 0 với x(2023;+)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 395

    Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình |2xx+1|2?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 396

    Tập nghiệm S của bất phương trình 2x2+7x+7x23x101 là

    • A.Hai khoảng.
    • B.Một khoảng và một đoạn.
    • C.Hai khoảng và một đoạn. 
    • D.Ba khoảng.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 397

    Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn x+3x241x+2<2x2xx2

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 398

    Tập nghiệm S của bất phương trình x74x219x+12>0 là

    • A.S=(;34)(4;7).
    • B.S=(34;4)(7;+).
    • C.S=(34;4)(4;+).
    • D.S=(34;7)(7;+).
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 399

    Biểu thức f(x)=11x+3x2+5x7 nhận giá trị dương khi và chỉ khi 

    • A.x(311;+).
    • B.x(311;5).
    • C.x(;311).
    • D.x(5;311).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 400

    Tập nghiệm của bất phương trình x3+3x26x80 là

    • A.x[4;1][2;+).
    • B.x(4;1)(2;+).
    • C.x[1;+).
    • D.x(;4][1;2].

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?