Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 361
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và- A.Trùng nhau.
- B.Song song.
- C.Vuông góc với nhau.
- D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 362
Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:
- A.2x + 3y - 3 = 0.
- B.3x + 2y + 1 = 0.
- C.3x - y + 4 = 0.
- D.x + y - 1 = 0.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 363
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:
- A.y - 7 =0
- B.y + 7 =0
- C.x + y + 4 = 0.
- D.x + y + 6 = 0.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 364
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:
- A.2x - 3y + 4 = 0
- B.3x-2y + 6 = 0
- C.3x-2y - 6 = 0
- D.2x-3y - 4 = 0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 365
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 366
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 367
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
- A.x + y - 3 = 0
- B.x - y - 3 = 0
- C.x + y + 3 = 0
- D.2x - y - 1 = 0
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 368
Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(-1;3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.
- A.Trùng nhau.
- B.Song song.
- C.Vuông góc với nhau.
- D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 369
Cho hai đường thẳng
và . Khẳng định nào sau đây là đúng:- A.d1 // d2
- B.d1 // Ox
-
C.d1 cắt Oy tại
-
D.d1 và d2 cắt nhau tại
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 370
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và .- A.Trùng nhau.
- B.Song song.
- C.Vuông góc với nhau.
- D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 371
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm
và đường thẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.- A.(2;0)
- B.(-2;0)
- C.(0;2)
- D.(0;-2)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 372
Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng
và- A.(1;7)
- B.(-3;2)
- C.(2;-3)
- D.(5;1)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 373
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và trùng nhau?- A.Không có m
-
B.
- C.m = 1
- D.m = -3
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 374
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và song song?-
A.
- B.m = 1
- C.m = -2
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 375
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và trùng nhau?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 376
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 377
Nếu
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 378
Nếu a + b < a và b - a > b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.ab > 0
- B.b < a
- C.a < b < 0
- D.a > 0 và b < 0
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 379
Nếu 0 < a < 1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 380
Cho x > 8y > 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là- A.3
- B.6
- C.8
- D.9
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 381
Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 382
Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x > y và xy = 1000. Biết biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi . Tính- A.P = 2
- B.P = 3
- C.P = 4
- D.P = 5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 383
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
bằng:- A.21
- B.27
- C.28
- D.29
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 384
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
là:- A.Vô số
- B.4
- C.8
- D.0
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 385
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 386
Cho
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 387
Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 0
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 388
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 389
Bất phương trình
có nghiệm là- A.x<2
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 390
Cho
, khẳng định nào sau đây là đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 391
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
không âm với mọi- A.m = 1
- B.m > 1
- C.m < 1
-
D.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 392
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
luôn âm?- A.Ø
- B.R
-
C.
-
D.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 393
Các số tự nhiên bé hơn 4 để
luôn âm là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 394
Cho nhị thức bậc nhất
. Khẳng định nào sau đây đúng?-
A.f(x) > 0 với
-
B.f(x) > 0 với
-
C.f(x) > 0 với
-
D.f(x) > 0 với
-
A.f(x) > 0 với
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 395
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình
?- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 396
Tập nghiệm S của bất phương trình
là- A.Hai khoảng.
- B.Một khoảng và một đoạn.
- C.Hai khoảng và một đoạn.
- D.Ba khoảng.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 397
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
?- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 398
Tập nghiệm S của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 399
Biểu thức
nhận giá trị dương khi và chỉ khi-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 400
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết