Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 281

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:7x3y+6=0 và d2:2x5y4=0.

    • A.π4
    • B.π3
    • C.2π3
    • D.3π4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 282

    Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng {x=1+2ty=35t?

    • A.M(-1;3)
    • B.N(1;-2)
    • C.P(3;1)
    • D.Q(-3;8)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 283

    Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? 

    • A.M(1;1)
    • B.N(-1;-1)
    • C.P(512;0)
    • D.Q(1;177)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 284

    Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:{x=1+2ty=3t?

    • A.M(2;-1)
    • B.N(-7;0)
    • C.P(3;5)
    • D.Q(3;2)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 285

    Đường thẳng d:51x30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?

    • A.M(1;43).
    • B.N(1;43).
    • C.P(1;34).
    • D.Q(1;34).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 286

    Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:2x+y1=0d2:x+2y+1=0 và d3:mxy7=0 đồng quy?

    • A.m = -6
    • B.m = 6
    • C.m = -5
    • D.m = 5
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 287

    Với giá trị nào của  thì ba đường thẳng d1:3x4y+15=0d2:5x+2y1=0 và d3:mx4y+15=0 đồng quy?

    • A.m = -5
    • B.m = 5
    • C.m = 3
    • D.m = -3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 288

    Nếu ba đường thẳng d1:2x+y4=0d2:5x2y+3=0 và d3:mx+3y2=0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

    • A.125.
    • B.125.
    • C.12
    • D.-12
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 289

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:3x4y+15=0d2:5x+2y1=0 và d3:mx(2m1)y+9m13=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

    • A.m=15.
    • B.m = -5
    • C.m=15.
    • D.m = 5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 290

    Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:x+3y1=0d2:x3y5=0 và vuông góc với đường thẳng d3:2xy+7=0.

    • A.3x + 6y - 5 = 0
    • B.6x + 12y - 5 = 0
    • C.6x + 12y + 10 = 0
    • D.x + 2y + 10 = 0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 291

    Cho ba đường thẳng d1:3x2y+5=0d2:2x+4y7=0d3:3x+4y1=0. Phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

    • A.24x + 32y - 53 = 0
    • B.24x + 32y + 53 = 0
    • C.24x - 32y + 53 = 0
    • D.24x - 32y - 53 = 0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 292

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1:4x+3mym2=0 và d2:{x=2+ty=6+2t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

    • A.m = 0 hoặc m = -6
    • B.m = 0 hoặc m = 2
    • C.m = 0 hoặc m = -2
    • D.m = 0 hoặc m = 6
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 293

    Xác định d để hai đường thẳng d1:ax+3y4=0 và d2:{x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

    • A.a = 1
    • B.a = -1
    • C.a = 2
    • D.a = -2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 294

    Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng Δ:3x4y3=0 bằng:

    • A.25.
    • B.2
    • C.45.
    • D.425.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 295

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(x0;y0) và đường thẳng Δ:ax+by+c=0. Khoảng cách từ điểm M đến Δ được tính bằng công thức:

    • A.d(M,Δ)=|ax0+by0|a2+b2.
    • B.d(M,Δ)=ax0+by0a2+b2.
    • C.d(M,Δ)=|ax0+by0+c|a2+b2.
    • D.d(M,Δ)=ax0+by0+ca2+b2.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 296

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x2y+xy2=x+y+3xy. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 297

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của S=1x+4y là:

    • A.4
    • B.5
    • C.9
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 298

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y23(x+y)+4=0. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

    • A.{2;4}
    • B.[0;4]
    • C.[0;2]
    • D.[2;4]
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 299

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2=x+y+xy. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

    • A.[0;+)
    • B.[;0]
    • C.[4;+)
    • D.[0;4]
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 300

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn (x+y)3+4xy2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

    • A.23
    • B.1
    • C.8
    • D.23
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 301

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2+xy=1. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

    • A.[0;13]
    • B.[-1;1]
    • C.[13;1]
    • D.[1;13]
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 302

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y2+xy=3. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

    • A.[0;3]
    • B.[0;2]
    • C.[-2;2]
    • D.{-2;2}
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 303

    Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số f(x)=x+8x2.

    • A.M = 1
    • B.M = 2
    • C.M=22.
    • D.M = 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 304

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=72x+3x+4.

    • A.m = 3
    • B.m=10
    • C.m=23
    • D.m=873
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 305

    Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số f(x)=2x4+8x.

    • A.m=0;M=45.
    • B.m = 2, M = 4
    • C.m=2;M=25.
    • D.m=0;M=2+22.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 306

    Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

    • A.x1;x2
    • B.x1;x2
    • C.x1;x2
    • D.x1;x2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 307

    Hệ bất phương trình {2(x3)<5(x4)mx+1x1 vô nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > 1
    • B.m1
    • C.m < 1
    • D.m1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 308

    Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {5x2<4x+5x2<(x+2)2 bằng

    • A.21
    • B.22
    • C.23
    • D.24
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 309

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {2x13<x+143x2<3x là

    • A.(2;45)
    • B.[2;45]
    • C.(2;35)
    • D.[1;13)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 310

    Hệ bất phương trình sau {2x13(x3)2x2<x3x32có tập nghiệm là

    • A.[7;+)
    • B.
    • C.[7;8]
    • D.(83;8)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 311

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+2>2x+31x>0

    • A.(15;1)
    • B.
    • C.(1;+)
    • D.(;1)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 312

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {4x0x+20 là

    • A.S=(;2][4;+)
    • B.S=[2;4]
    • C.S=[2;4]
    • D.S=(;2)(4;+)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 313

    Tập nghiệm của bất phương trình {x+3<4+2x5x3<4x1 là

    • A.(;1)
    • B.(4;1)
    • C.(;2)
    • D.(1;2)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 314

    Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình {3x+12x+74x+3>2x+19

    • A.[6;+)
    • B.[8;+)
    • C.(6;+)
    • D.(8;+)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 315

    Tập nghiệm của bất phương trình x1+5x+1x3>1x3 là

    • A.S=[1;5]
    • B.S=(1;5){3}
    • C.S=(3;5]
    • D.S=[1;5]{3}
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 316

    Tập nghiệm của bất phương trình x2+2x1 là

    • A.S=
    • B.S=(;12]
    • C.[1;+)
    • D.[12;+)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 317

    Tập nghiệm của bất phương trình 2xx354x1 là:

    • A.S=[811;+)
    • B.(;811].
    • C.S=[411;+)
    • D.(;211]
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 318

    Tập nghiệm của bất phương trình x1x3>1 là

    • A.(;3)
    • B.(;3)(3;+)
    • C.(3;+)
    • D.R
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 319

    Tập nghiệm của bất phương trình 32x+2x<x+2x là

    • A.(1;2)
    • B.(1;2]
    • C.(1;2]
    • D.(1;+)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 320

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+4x2+3>2 là

    • A.(34234;34+234)
    • B.(;34234)(34+234;+)
    • C.(23;+)
    • D.(;23)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?