Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 321

    Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn x2+2y=12. Giá trị lớn nhất của P = xy là:

    • A.13/4
    • B.4
    • C.8
    • D.13
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 322

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+3y7. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:

    • A.3
    • B.5
    • C.6
    • D.2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 323

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x+y+xy7. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:

    • A.8
    • B.5
    • C.7
    • D.-11
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 324

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là

    • A.2
    • B.4
    • C.8
    • D.0,25
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 325

    Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn x+y=4xy. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

    • A.[0;1]
    • B.[0;14]
    • C.[0;13]
    • D.[14;13]
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 326

    Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn (a3+b3)(a+b)ab(a1)(b1)=0. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:

    • A.19
    • B.14
    • C.13
    • D.1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 327

    Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x4+y4+1xy=xy+2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:

    • A.0,5 và 1
    • B.0 và 1
    • C.0,25 và 1
    • D.1 và 2
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 328

    Hệ bất phương trình {2x+78x+1m+5<2x vô nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > -3
    • B.m3
    • C.m < -3
    • D.m3
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 329

    Hệ bất phương trình {(x3)2x2+7x+12m8+5x vô nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m>7213
    • B.m7213
    • C.m < 1
    • D.m > 1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 330

    Hệ bất phương trình {3x+5x1(x+2)2(x1)2+9mx+1>(m2)x+m vô nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > 3
    • B.m3
    • C.m < 3
    • D.m3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 331

    Hệ bất phương trình {2(x3)<5(x4)mx+1x1 vô nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > 1
    • B.m1
    • C.m < 1
    • D.m1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 332

    Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

    • A.x1;x2
    • B.x1;x2
    • C.x1;x2
    • D.x1;x2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 333

    Điều kiện xác định của bất phương trình 2x|x+1|312x1 là

    • A.x2
    • B.{x2x4
    • C.{x<2x4
    • D.x<2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 334

    Tập nghiệm của bất phương trình |5x4|6 có dạng S=(;a][b;+).Tính tổng P=5a+b.

    • A.1
    • B.0
    • C.2
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 335

    Tập nghiệm của bất phương trình |x3|>1 là tập nào dưới đây?

    • A.(3;+)
    • B.(;3)
    • C.(-3;3)
    • D.R
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 336

    Bất phương trình 32x<1 có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

    • A.S=(1;2)
    • B.S=[1;2)
    • C.S=(;1)(2;+)
    • D.S=(;1][2;+)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 337

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x1)x(x+2)0 là số nào dưới đây?

    • A.-2
    • B.0
    • C.1
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 338

    Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x23x150 là

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 339

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24x+4>0 là

    • A.S=R{2}
    • B.S=R
    • C.S=(2;+)
    • D.S=R{2}
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 340

    Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24>0

    • A.S=(;2)(2;+)
    • B.S=(2;2)
    • C.S=(;2][2;+)
    • D.S=(;0)(4;+)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 341

    Tìm tập xác định của hàm số y=2x25x+2 là

    • A.(;12][2;+)
    • B.[2;+)
    • C.(;12]
    • D.[12;2]
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 342

    Hàm số y=x2x23+x2 có tập xác định là

    • A.(;3)(3;+)
    • B.(;3][3;+){74}
    • C.(;3)(3;+){74}
    • D.(;3)(3;74)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 343

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm  (2m2+1)x24mx+2=0

    • A.m∈R.
    • B.m > 3
    • C.m = 2
    • D.m > -3/5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 344

    Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

    • A.m>1
    • B.-3<m<1
    • C.m≤−3 hoặc m≥1
    • D.−3≤m≤1.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 345

    Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

    • A.b∈[−2√3;2√3]
    • B.b∈(−2√3;2√3)
    • C.b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
    • D.b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 346

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:2x3y10=0 và d2:{x=23ty=14mt vuông góc?

    • A.m=12
    • B.m=98
    • C.m=98
    • D.m=54
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 347

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:3mx+2y+6=0 và d2:(m2+2)x+2my+6=0 cắt nhau?

    • A.m1
    • B.m1
    • C.mR
    • D.m±1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 348

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ1:mx+y19=0 và Δ2:(m1)x+(m+1)y20=0 vuông góc?

    • A.Với mọi m
    • B.m = 2
    • C.Không có m
    • D.m=±1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 349

    Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng Δ1:2x3my+10=0 và Δ2:mx+4y+1=0 cắt nhau.

    • A.1 < m < 10
    • B.m = 1
    • C.Không có m
    • D.Với mọi m
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 350

    Với giá trị nào của  thì hai đường thẳng d1:2x+y+4m=0 và d2:(m+3)x+y+2m1=0 song song?

    • A.m = 1
    • B.m = -1
    • C.m = 2
    • D.m = 3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 351

    Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1:{x=2+2ty=1+mt và d2:4x3y+m=0 trùng nhau.

    • A.m = -3
    • B.m = 1
    • C.m=43
    • D.m
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 352

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:{x=2+2ty=3t và d2:{x=2+mty=6+(12m)t trùng nhau?

    • A.m=12
    • B.m = -2
    • C.m = 2
    • D.m±2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 353

    Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:2x4y+1=0 và d2:{x=1+aty=3(a+1)t vuông góc nhau.

    • A.a = -2
    • B.a = 2
    • C.a = -1
    • D.a = 1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 354

    Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y+4=0 và d2:{x=23ty=14mt cắt nhau.

    • A.m12.
    • B.m2
    • C.m12.
    • D.m=12.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 355

    Cho đường thẳng d1:10x+5y1=0 và d2:{x=2+ty=1t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

    • A.31010
    • B.35
    • C.1010
    • D.310
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 356

    Cho đường thẳng d1:x+2y2=0 và d2:xy=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

    • A.1010
    • B.23
    • C.33
    • D.3
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 357

    Cho đường thẳng d1:x+2y7=0 và d2:2x4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

    • A.35
    • B.25
    • C.35
    • D.35
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 358

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:6x5y+15=0 và d2:{x=106ty=1+5t.

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 359

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x+3y=0 và d2:x+10=0.

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 360

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x+23y+5=0 và d2:y6=0.

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.90o

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?