Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 321
Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của P = xy là:- A.13/4
- B.4
- C.8
- D.13
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 322
Cho hai số thực x, y thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:- A.3
- B.5
- C.6
- D.2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 323
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:- A.8
- B.5
- C.7
- D.-11
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 324
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là
- A.2
- B.4
- C.8
- D.0,25
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 325
Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn
Tập giá trị của biểu thức P = xy là:- A.[0;1]
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 326
Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:-
A.
-
B.
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 327
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:- A.0,5 và 1
- B.0 và 1
- C.0,25 và 1
- D.1 và 2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 328
Hệ bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > -3
-
B.
- C.m < -3
-
D.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 329
Hệ bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:-
A.
-
B.
- C.m < 1
- D.m > 1
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 330
Hệ bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > 3
-
B.
- C.m < 3
-
D.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 331
Hệ bất phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > 1
-
B.
- C.m < 1
-
D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 332
Bất phương trình
có điều kiện xác định là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 333
Điều kiện xác định của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 334
Tập nghiệm của bất phương trình
có dạng .Tính tổng- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 335
Tập nghiệm của bất phương trình
là tập nào dưới đây?-
A.
-
B.
- C.(-3;3)
- D.R
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 336
Bất phương trình
có tập nghiệm là tập nào dưới đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 337
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
là số nào dưới đây?- A.-2
- B.0
- C.1
- D.2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 338
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
là- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 339
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 340
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 341
Tìm tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 342
Hàm số
có tập xác định là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 343
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm
- A.m∈R.
- B.m > 3
- C.m = 2
- D.m > -3/5
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 344
Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
- A.m>1
- B.-3<m<1
- C.m≤−3 hoặc m≥1
- D.−3≤m≤1.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 345
Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?
- A.b∈[−2√3;2√3]
- B.b∈(−2√3;2√3)
- C.b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
- D.b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 346
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và vuông góc?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 347
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và cắt nhau?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 348
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và vuông góc?- A.Với mọi m
- B.m = 2
- C.Không có m
-
D.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 349
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
và cắt nhau.- A.1 < m < 10
- B.m = 1
- C.Không có m
- D.Với mọi m
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 350
Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và song song?- A.m = 1
- B.m = -1
- C.m = 2
- D.m = 3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 351
Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng
và trùng nhau.- A.m = -3
- B.m = 1
-
C.
-
D.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 352
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và trùng nhau?-
A.
- B.m = -2
- C.m = 2
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 353
Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
và vuông góc nhau.- A.a = -2
- B.a = 2
- C.a = -1
- D.a = 1
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 354
Tìm m để hai đường thẳng
và cắt nhau.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 355
Cho đường thẳng
và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 356
Cho đường thẳng
và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 357
Cho đường thẳng
và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 358
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 359
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 360
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
Thảo luận về Bài viết