Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 201
Cho đường thẳng
và . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 202
Cho đường thẳng
và .Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 203
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x - 2y - 1 = 0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.
- A.M(3;7)
- B.M(7;3)
- C.M(-43;-27)
-
D.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 204
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và bằng:- A.10,1
- B.1,01
- C.101
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 205
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .-
A.
- B.15
- C.9
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 206
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
và bằng:-
A.
-
B.
- C.2
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng
. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cách đều hai điểm A, B.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C.
- A.x - 3y + 4 = 0
- B.- x + y + 10 = 0
- C.x + y = 0
- D.5x - y + 1 = 0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 209
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?
- A.x - y + 2 = 0.
- B.x + 2y = 0.
- C.2x - 2y + 10 = 0.
- D.x - y + 100 = 0.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 210
Cho đường thẳng d:7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?
- A.M
- B.N
- C.P
- D.Q
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 211
Cho đường thẳng d:21x - 11y - 10 = 0. Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?
- A.M
- B.N
- C.P
- D.Q
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 212
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
và đến gốc toạ độ bằng 2.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 213
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng
bằng .- A.m = 2
-
B.
-
C.
- D.Không có m
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 214
Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 215
Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng
bằng:-
A.
-
B.
- C.2
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 216
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.
- A.10
- B.5
-
C.
-
D.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 217
Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và x - 3y + 4 = 0 đến đường thẳng
bằng:-
A.
-
B.
-
C.
- D.2
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 218
Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức
có giá trị nhỏ nhất bằng:-
A.
-
B.
-
C.
- D.9
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 219
Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức lần lượt là:- A.1 và 3
- B.2 và 4
- C.2 và 3
- D.3 và 4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 220
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
- A.M không tồn tại, m=3
- B.M=3, m=0
-
C.
-
D.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 221
Cho a là số thực bất kì,
. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a- A.P > - 1
- B. P > 1
- C.P < 1
-
D.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 222
Giá trị nhỏ nhất của
với x>1 là-
A.
- B.1
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 223
Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 224
Cho bất phương trình
. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 225
Số giá trị nguyên x trong
thỏa mãn bất phương trình là- A.2016
- B.2017
- C.4032
- D.4034
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 226
Tập nghiệm của bất phương trình
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 227
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 228
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
có tập nghiệm là- A.m = 2
-
B.
- C.m > 2
- D.m < 2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 229
Bất phương trình
nghiệm đúng với mọi x khi- A.m = -1
-
B.
- C.m = 1
-
D.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 230
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình
vô nghiệm- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 231
Giá trị x =-2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 232
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 233
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
có dạng . Khi đó tổng a +b bằng- A.-1
- B.6
- C.8
- D.7
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 234
Tập nghiệm S của bất phương trình
là?- A.Hai khoảng.
- B.Một khoảng và một đoạn.
- C.Hai khoảng và một đoạn.
- D.Ba khoảng.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 235
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
- A.3
- B.1
- C.0
- D.2
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 236
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 237
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình
. Khi đó là tập nào sau đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 238
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 239
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 240
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
-
A.
. -
B.
. -
C.
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết