Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 241
Tam thức bậc hai
- A.Dương với mọi x∈R
- B.Dương với mọi x∈(−3;√2)
- C.Dương với mọi x∈(−4;√2)
- D.Âm với mọi x∈R
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 242
Số giá trị nguyên của x để tam thức
nhận giá trị âm là- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 243
Tam thức bậc hai
nhận giá trị không âm khi và chỉ khi- A.x∈(−∞;1)∪(2;+∞).
- B.x∈[1;2].
- C.x∈(−∞;1]∪[2;+∞).
- D.x∈(1;2)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 244
Tam thức bậc hai
nhận giá trị dương khi và chỉ khi- A.x∈(−√5;1)
- B.x∈(−5;+∞)
- C.x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
- D.x∈(−∞;1).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 245
Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 246
Tìm tập xác định của hàm số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 247
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là?- A.[2;5]
- B.[1;6]
- C.(2;5]
-
D.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 248
Tập nghiệm của hệ bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 249
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 250
Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn
là- A.2499
- B.2500
- C.2501
- D.2502
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 251
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 252
Bất phương trình
có tập nghiệm là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 253
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 254
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm?- A.1 nghiệm
- B.2 nghiệm
- C.Vô nghiệm
- D.Vô số nghiệm
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 255
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?- A.2
- B.3
- C.4
- D.Vô số
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 256
Tập nghiệm của bất phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 257
Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?- A.10
- B.8
- C.9
- D.7
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 258
Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất
3 không dương?-
A.
-
B.
- C.x = 0
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 259
Giá trị nhỏ nhất của
là- A.9
- B.-3
- C.12
- D.10
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 260
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- A.2
-
B.
-
C.
- D.10
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 261
Cho hai số thực x, y thỏa mãn
. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:- A.[-1;7]
- B.[3;7]
-
C.
- D.[-7;7]
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 262
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và
với mọi Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 263
Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức lần lượt là:- A.1 và 3
- B.2 và 4
- C.2 và 3
- D.3 và 4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 264
Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức
có giá trị nhỏ nhất bằng:-
A.
-
B.
-
C.
- D.9
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 265
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng:- A.12
- B.3
- C.5
-
D.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 266
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:
- A.y + 5 = 0
- B.y - 5 = 0
- C.x + 1 = 0
- D.x - 1 = 0
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 267
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
, và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:- A.4x + 2y - 13 = 0.
- B.4x - 8y + 17 = 0.
- C.4x - 2y - 1 = 0.
- D.4x + 8y - 31 = 0.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 268
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
và trục hoành.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 269
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.- A.m < 3
- B.m = 3
- C.m > 3
- D.Không tồn tại m
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 270
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng
cắt cạnh nào của tam giác đã cho?- A.AC
- B.AB
- C.BC
- D.Không cạnh nào
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 271
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
và .- A.3x + y = 0 và x - 3y = 0
- B.3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0
- C.3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0
- D.3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 272
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.- A.m > 13
-
B.
- C.m < 13
- D.m = 13
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 273
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.
-
A.
-
B.
- C.10 < m < 40
- D.m < 10
-
A.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 274
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.- A.m < 0
-
B.
- C.m > -1
-
D.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 275
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng
và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:-
A.M, N khác phía so với
khi -
B.M, N cùng phía so với
khi -
C.M, N khác phía so với
khi -
D.M, N cùng phía so với
khi
-
A.M, N khác phía so với
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 276
Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng
một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:- A.-8
- B.-4
- C.-1
- D.1
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 277
Đường thẳng
tạo với đường thẳng một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .-
A.
hoặc k = -3 -
B.
hoặc k = 3 -
C.
hoặc k = -3 -
D.
hoặc k = 3
-
A.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 278
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o?
- A.Có duy nhất
- B.2
- C.Vô số
- D.Không tồn tại
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 279
Đường thẳng
đi qua giao điểm của hai đường thẳng và đồng thời tạo với đường thẳng một góc 45o có phương trình:-
A.
hoặc x - y - 1 = 0 - B.x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
- C.x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
- D.2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 280
Cho hai đường thẳng
và . Tìm các giá trị của tham số để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng-
A.
hoặc a = -14 -
B.
hoặc a = 7 - C.a = 5 hoặc a = -14
-
D.
hoặc a = 5
-
A.
Thảo luận về Bài viết