Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Lê Quý Đôn

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 241

    Tam thức bậc hai f(x)=(12)x2+(542)x32+6

    • A.Dương với mọi x∈R
    • B.Dương với mọi x∈(−3;√2)
    • C.Dương với mọi x∈(−4;√2)
    • D.Âm với mọi x∈R
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 242

    Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x27x9 nhận giá trị âm là

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 243

    Tam thức bậc hai f(x)=x2+3x2 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

    • A.x∈(−∞;1)∪(2;+∞).
    • B.x∈[1;2].
    • C.x∈(−∞;1]∪[2;+∞). 
    • D.x∈(1;2)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 244

    Tam thức bậc hai (x)=x2+(51)x5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

    • A.x∈(−√5;1)
    • B.x∈(−5;+∞)
    • C.x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
    • D.x∈(−∞;1).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 245

    Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để f(x)0,xR là

    • A.{a>0Δ0
    • B.{a>0Δ0
    • C.{a>0Δ<0
    • D.{a<0Δ>0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 246

    Tìm tập xác định của hàm số y=x22x+125x2?

    • A.D=(5;0][2;5).
    • B.D=(;0][2;+)
    • C.D=(5;5)
    • D.D=[5;0][2;5]
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 247

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x26x+50x28x+12<0 là?

    • A.[2;5]
    • B.[1;6]
    • C.(2;5]
    • D.[1;2][5;6]
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 248

    Tập nghiệm của hệ bất phương trình {x12x4+1x24x+30 là

    • A.S=(2;3)
    • B.(;2][3;+)
    • C.S=[2;3]
    • D.(;2)(3;+)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 249

    Tập nghiệm của bất phương trình x2017>2017x là

    • A.[2017,+)
    • B.(,2017)
    • C.{2017}
    • D.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 250

    Số nguyên dương x nhỏ nhất thỏa mãn xx1<1100 là

    • A.2499
    • B.2500
    • C.2501
    • D.2502
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 251

    Tập nghiệm của bất phương trình (3x21)x2+1<0 là

    • A.[1;32)
    • B.[1;+)
    • C.[23;1)
    • D.[2;3]
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 252

    Bất phương trình 2x53>x32 có tập nghiệm là

    • A.(2;+)
    • B.(;1)(2;+)
    • C.(1;+)
    • D.(14;+)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 253

    Tập nghiệm của bất phương trình x1<1 là

    • A.(;2)
    • B.[1;2)
    • C.(0;2)
    • D.(1;2)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 254

    Bất phương trình x22x+5+x12 có bao nhiêu nghiệm?

    • A.1 nghiệm
    • B.2 nghiệm
    • C.Vô nghiệm
    • D.Vô số nghiệm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 255

    Bất phương trình 3x1 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.Vô số
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 256

    Tập nghiệm của bất phương trình |43x|8 là 

    • A.(;4]
    • B.[43;+)
    • C.[43;4]
    • D.(;43][4;+)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 257

    Bất phương trình |x5|4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

    • A.10
    • B.8
    • C.9
    • D.7
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 258

    Với x thuộc tập nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất f(x)=|2x5|33 không dương?

    • A.x<1
    • B.x=52
    • C.x = 0
    • D.1x4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 259

    Giá trị nhỏ nhất của y=4x43x2+9x2;x0 là

    • A.9
    • B.-3
    • C.12
    • D.10
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 260

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x

    • A.2
    • B.2
    • C.22
    • D.10
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 261

    Cho hai số thực x, y thỏa mãn x+y+1=2(x2+y+3). Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

    • A.[-1;7]
    • B.[3;7]
    • C.[3;7]{1}
    • D.[-7;7]
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 262

    Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a > 0, b > 0 và f(x)=ax2+bx+c0 với mọi xR. Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F=4a+cb.

    • A.Fmin=1.
    • B.Fmin=2.
    • C.Fmin=3.
    • D.Fmin=5.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 263

    Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn a2+b2+c2+abc=4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức S=a2+b2+c2 lần lượt là:

    • A.1 và 3
    • B.2 và 4
    • C.2 và 3
    • D.3 và 4
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 264

    Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức P=12(x2+y2+z2)+xyz+yzx+zxy có giá trị nhỏ nhất bằng:

    • A.112
    • B.52
    • C.92
    • D.9
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 265

    Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+ y + z = 3. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x3+y3+z3+3(x3+y3+z3) bằng:

    • A.12
    • B.3
    • C.5
    • D.112
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 266

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

    • A.y + 5 = 0
    • B.y - 5 = 0
    • C.x + 1 = 0
    • D.x - 1 = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 267

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(74;3)B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

    • A.4x + 2y - 13 = 0.
    • B.4x - 8y + 17 = 0.
    • C.4x - 2y - 1 = 0.
    • D.4x + 8y - 31 = 0.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 268

    Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành. 

    • A.(1+2)x+y=0;x(12)y=0
    • B.(1+2)x+y=0;x+(12)y=0
    • C.(1+2)xy=0;x+(12)y=0
    • D.x+(1+2)y=0;x+(12)y=0
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 269

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=m+2ty=1t và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB.

    • A.m < 3
    • B.m = 3
    • C.m > 3
    • D.Không tồn tại m
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 270

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

    • A.AC
    • B.AB
    • C.BC
    • D.Không cạnh nào
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 271

    Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y3=0 và Δ2:2xy+3=0.

    • A.3x + y = 0 và x - 3y = 0
    • B.3x + y = 0 hoặc x + 3y - 6 = 0
    • C.3x + y = 0 và - x + 3y - 6 = 0
    • D.3x + y + 6 = 0 và x - 3y - 6 = 0
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 272

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:{x=2+ty=13t và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

    • A.m > 13
    • B.m13
    • C.m < 13
    • D.m = 13
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 273

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x - 7y + m = 0 và hai điểm A(1;2), B(-3;4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. 

    • A.10m40
    • B.[m>40m<10
    • C.10 < m < 40
    • D.m < 10
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 274

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d. 

    • A.m < 0
    • B.m>14
    • C.m > -1
    • D.m=14
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 275

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm M(xm; ym), N(xn; yn) không thuộc Δ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.M, N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0.
    • B.M, N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)0.
    • C.M, N khác phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)0.
    • D.M, N cùng phía so với Δ khi (axm+bym+c).(axn+byn+c)>0.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 276

    Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y = kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 60o. Tổng hai giá trị của k bằng:

    • A.-8
    • B.-4
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 277

    Đường thẳng Δ tạo với đường thẳng d:x+2y6=0 một góc 45o. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

    • A.k=13 hoặc k = -3
    • B.k=13 hoặc k = 3
    • C.k=13 hoặc k = -3
    • D.k=13 hoặc k = 3
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 278

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45o

    • A.Có duy nhất
    • B.2
    • C.Vô số
    • D.Không tồn tại
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 279

    Đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y3=0 và d2:x2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y1=0 một góc 45o có phương trình:

    • A.x+(12)y=0 hoặc x - y - 1 = 0
    • B.x + 2y = 0 hoặc x - 4y = 0
    • C.x - y = 0 hoặc x + y - 2 = 0
    • D.2x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 280

    Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 và d2:{x=2+aty=12t. Tìm các giá trị của tham số  để d1 và d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

    • A.a=27 hoặc a = -14
    • B.a=72 hoặc a = 7
    • C.a = 5 hoặc a = -14
    • D.a=27 hoặc a = 5

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?