Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Đào Duy Anh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 402

    Cho a > b > 0 và x=1+a1+a+a2,y=1+b1+b+b2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.x > y
    • B.x < y
    • C.x = y
    • D.Không so sánh được
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 403

    Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.a2a4+112.
    • B.abab+112.
    • C.a2+1a2+212.
    • D.Tất cả đều đúng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 405

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x+2x1 với x > 1.

    • A.m=122.
    • B.m=1+22.
    • C.m=12.
    • D.m=1+2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 407

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=x2+5x2+4.

    • A.m = 2
    • B.m = 1
    • C.m=52.
    • D.Không có m
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 409

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x)=(x+2)(x+8)x với x > 0

    • A.m = 4
    • B.m = 18
    • C.m = 16
    • D.m = 6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 411

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình {2x13xm0 có nghiệm duy nhất.

    • A.m > 2
    • B.m = 2
    • C.m2
    • D.m3m=m9m+3m=1.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 413

    Hệ bất phương trình {m(mx1)<2m(mx2)2m+1 có nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m<13.
    • B.0m<13.
    • C.m khác 0
    • D.m < 0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 415

    Hệ bất phương trình {x20(m2+1)x<4 có nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > 1
    • B.m < 1
    • C.m < -1
    • D.-1 < m < 1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 417

    Hệ bất phương trình {x210xm>0 có nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > 1
    • B.m = 1
    • C.m < 1
    • D.m khác 1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 420

    Hệ bất phương trình {3(x6)<35x+m2>7 có nghiệm khi và chỉ khi:

    • A.m > -11
    • B.m11.
    • C.m < -11
    • D.m11.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 421

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x1)x(x+2)0 là số nào dưới đây?

    • A.-2
    • B.0
    • C.1
    • D.2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 423

    Tập nghiệm của bất phương trình 2x(4x)(3x)(3+x)>0 là gì?

    • A.Một khoảng 
    • B.Hợp của hai khoảng
    • C.Hợp của ba khoảng
    • D.Toàn trục số
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 425

    Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x6)(x2)(x+2)(x1)>0 bằng bao nhiêu?

    • A.-9
    • B.-6
    • C.-4
    • D.8
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 427

    Cho biểu thức f(x)=(x+5)(3x).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x)0 là tập nào dưới đây?

    • A.x(;5)(3;+)
    • B.x(3;+)
    • C.x(5;3)
    • D.x(;5][3;+)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 429

    Cho biểu thức f(x)=2x4.Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x)0 là tập nào dưới đây?

    • A.x[2;+)
    • B.x[12;+)
    • C.x(;2]
    • D.x(2;+)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 431

    Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x1)+4(y2)<5x3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:

    • A.(0;0)
    • B.(-4;2)
    • C.(-2;2)
    • D.(-5;3)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 433

    Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

    • A.2x3y1>0.
    • B.xy<0
    • C.4x>3y
    • D.x3y+7<0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 434

    Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

    • A.3x+2y4>0.
    • B.x+3y<0.
    • C.3xy>0.
    • D.2xy+4>0.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 437

    Cho bất phương trình 2x+3y+20 có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    • A.(1;1)S
    • B.(22;0)S
    • C.(1;2)S
    • D.(1;0)S
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 439

    Miền nghiệm của bất phương trìnhx+2+2((y2)<2(1x) không chứa điểm:

    • A.(0;0)
    • B.(1;1)
    • C.(4;2)
    • D.(1;-1)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 441

    Số thực dương lớn nhất thỏa mãn x2x120 là ?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 442

    Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x4<0 là

    • A.[1;4]
    • B.(1;4)
    • C.(;1)(4;+)
    • D.(;1][4;+)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 444

    Cho các tam thức f(x)=2x23x+4;g(x)=x2+3x4;h(x)=43x2. Số tam thức đổi dấu trên R là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 447

    Cho f(x)=x24x+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:

    • A.f(x)<0,x(;1][3;+)
    • B.f(x)0,x[1;3]
    • C.f(x)0,x(;1)(3;+)
    • D.f(x)>0,x[1;3]
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 448

    Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x4x2x2+5x+60?

    • A.0
    • B.2
    • C.1
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 450

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

    • A.u1=(a;b)
    • B.u2=(a;b)
    • C.u3=(b;a)
    • D.u4=(b;a)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 452

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

    • A.u1=(1;1).
    • B.u2=(0;1).
    • C.u3=(1;0).
    • D.u4=(1;1).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 455

    Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2xy10=0 và d2:x3y+9=0

    • A.30o
    • B.45o
    • C.60o
    • D.135o
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 457

    Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.Vô số
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 459

    Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:3x2y6=0 và d2:6x2y8=0

    • A.Trùng nhau.
    • B.Song song.
    • C.Vuông góc với nhau.
    • D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 461

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.

    • A.x + y - 1 = 0.
    • B.x + 3y - 3 = 0.
    • C.3x + y + 11 = 0.
    • D.3x - y + 11 = 0.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 463

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.

    • A.3x - 5y - 13 = 0.
    • B.3x + 5y - 20 = 0.
    • C.3x + 5y - 37 = 0.
    • D.5x - 3y - 5 = 0.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 464

    Cho tam giác ABC có A(1;1),B(0;2),C(4;2). Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.

    • A.x + y - 2 = 0.
    • B.2x + y - 3 = 0.
    • C.x + 2y - 3 = 0.
    • D.x - y = 0.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 466

    Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

    • A.x + y - 1 = 0.
    • B.2x - 7y + 9 = 0.
    • C.x + 2 = 0.
    • D.x - 2 = 0.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 468

    Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

    • A.- x + 3y + 6 = 0.
    • B.3x - y + 10 = 0.
    • C.3x - y + 6 = 0.
    • D.3x + y - 8 = 0.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 470

    Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

    • A.x + y - 4 = 0
    • B.x - y - 4 = 0
    • C.x + y + 4 = 0
    • D.x - y + 4 = 0
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 472

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+(m1)y+2m=0 và d2:2x+y1=0. Nếu d1 song song d2 thì:

    • A.m = 2
    • B.m = -1
    • C.m = -2
    • D.m = 1
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 474

    Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng {x=2+3ty=57t?

    • A.7x + 3y - 1 = 0.
    • B.7x + 3y + 1 = 0.
    • C.3x - 7y + 2018 = 0.
    • D.7x + 3y + 2018 = 0.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 476

    Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?

    • A.{x=4ty=33t.
    • B.{x=4ty=3+3t.
    • C.{x=4ty=33t.
    • D.{x=8ty=3+t.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 478

    Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?

    • A.2x + 3y + 1 = 0
    • B.x - 2y + 5 = 0
    • C.2x - 3y + 3 = 0
    • D.4x - 6y - 2 = 0

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?