Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 402
Cho a > b > 0 và
Mệnh đề nào sau đây đúng?- A.x > y
- B.x < y
- C.x = y
- D.Không so sánh được
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 403
Cho hai số thực dương a, b. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
- D.Tất cả đều đúng.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 405
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
với x > 1.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 407
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
- A.m = 2
- B.m = 1
-
C.
- D.Không có m
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 409
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
với x > 0- A.m = 4
- B.m = 18
- C.m = 16
- D.m = 6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 411
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình
có nghiệm duy nhất.- A.m > 2
- B.m = 2
-
C.
-
D.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 413
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi:-
A.
-
B.
- C.m khác 0
- D.m < 0
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 415
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > 1
- B.m < 1
- C.m < -1
- D.-1 < m < 1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 417
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > 1
- B.m = 1
- C.m < 1
- D.m khác 1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 420
Hệ bất phương trình
có nghiệm khi và chỉ khi:- A.m > -11
-
B.
- C.m < -11
-
D.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 421
Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
là số nào dưới đây?- A.-2
- B.0
- C.1
- D.2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 423
Tập nghiệm của bất phương trình
là gì?- A.Một khoảng
- B.Hợp của hai khoảng
- C.Hợp của ba khoảng
- D.Toàn trục số
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 425
Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình
bằng bao nhiêu?- A.-9
- B.-6
- C.-4
- D.8
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 427
Cho biểu thức
.Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình là tập nào dưới đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 429
Cho biểu thức
.Tập hợp tất cả các giá trị của x để là tập nào dưới đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 431
Miền nghiệm của bất phương trình:
là nửa mặt phẳng chứa điểm:- A.(0;0)
- B.(-4;2)
- C.(-2;2)
- D.(-5;3)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 433
Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 434
Điểm A(-1;3) ) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 437
Cho bất phương trình
có tập nghiệm là (S ). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 439
Miền nghiệm của bất phương trình
không chứa điểm:- A.(0;0)
- B.(1;1)
- C.(4;2)
- D.(1;-1)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 441
Số thực dương lớn nhất thỏa mãn
là ?- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 442
Tập nghiệm của bất phương trình
là- A.[1;4]
- B.(1;4)
-
C.
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 444
Cho các tam thức
. Số tam thức đổi dấu trên R là:- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 447
Cho
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 448
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
?- A.0
- B.2
- C.1
- D.3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 450
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 452
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 455
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
và- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.135o
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 457
Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
- A.1
- B.2
- C.4
- D.Vô số
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 459
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và- A.Trùng nhau.
- B.Song song.
- C.Vuông góc với nhau.
- D.Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 461
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.- A.x + y - 1 = 0.
- B.x + 3y - 3 = 0.
- C.3x + y + 11 = 0.
- D.3x - y + 11 = 0.
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 463
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có
và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B.- A.3x - 5y - 13 = 0.
- B.3x + 5y - 20 = 0.
- C.3x + 5y - 37 = 0.
- D.5x - 3y - 5 = 0.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 464
Cho tam giác ABC có
Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.- A.x + y - 2 = 0.
- B.2x + y - 3 = 0.
- C.x + 2y - 3 = 0.
- D.x - y = 0.
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 466
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:
- A.x + y - 1 = 0.
- B.2x - 7y + 9 = 0.
- C.x + 2 = 0.
- D.x - 2 = 0.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 468
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:
- A.- x + 3y + 6 = 0.
- B.3x - y + 10 = 0.
- C.3x - y + 6 = 0.
- D.3x + y - 8 = 0.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 470
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-10 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.
- A.x + y - 4 = 0
- B.x - y - 4 = 0
- C.x + y + 4 = 0
- D.x - y + 4 = 0
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 472
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình
và . Nếu d1 song song d2 thì:- A.m = 2
- B.m = -1
- C.m = -2
- D.m = 1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 474
Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng
?- A.7x + 3y - 1 = 0.
- B.7x + 3y + 1 = 0.
- C.3x - 7y + 2018 = 0.
- D.7x + 3y + 2018 = 0.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 476
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x - 3y + 1 = 0?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 478
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x + 3y - 1 = 0?
- A.2x + 3y + 1 = 0
- B.x - 2y + 5 = 0
- C.2x - 3y + 3 = 0
- D.4x - 6y - 2 = 0
Thảo luận về Bài viết