Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 41215
Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn?
- A.Khủng long cá
- B.Khủng long bạo chúa
-
C.Khủng long cổ dài
- D.Khủng long sấm
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 41216
Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
- A.Trứng có màng dai bao bọc.
- B.Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
- C.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
- D.Có mai và yếm.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 41217
Lớp Bò sát rất đa dạng là vì?
- A.Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
- B.Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
- C.Lớp Bò sát có số loài lớn
- D.Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 41218
Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là?
- A.Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
- B.Cánh đập chậm rãi và không liên tục
- C.Cánh dang rộng mà không đập
- D.Cánh đập liên tục
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 41219
Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm?
- A.2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
- B.3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
- C.1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
- D.4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 41220
Chi trước của chim có đặc điểm?
- A.Có vuốt sắc
- B.Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
- C.Giúp chim bám chặt vào cành cây
- D.Là cánh chim
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 41221
Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
- A.Làm cho cơ thể chim nhẹ.
- B.Làm cho đầu chim nhẹ.
- C.Giữ nhiệt.
- D.Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 41222
Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn?
- A.Chim hải âu
- B.Chim ri
-
C.Chim bồ câu
- D.Gà
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 41223
Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?
- A.5 – 10 trứng
- B.2 trứng
- C.1 trứng
- D.Hàng trăm trứng
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 41224
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
- A.Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
- B.Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
- C.Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
- D.Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 41225
Đặc điểm sinh sản của bồ câu là?
- A.Thụ tinh ngoài
- B.Vỏ trứng dai
- C.Đẻ con
- D.Không có cơ quan giao phối
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 41226
Lưỡng cư có vai trò?
- A.Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
- B.Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
- C.Có ích cho nông nghiệp.
- D.Tất cả các vai trò trên
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 41227
Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn?
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 41228
Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?
- A.Cá sấu Xiêm.
- B.Rắn ráo.
- C.Thằn lằn bóng đuôi dài.
- D.Rùa núi vàng.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 41229
Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?
- A.Tắc kè.
- B.Rắn nước.
- C.Rùa núi vàng.
- D.Cá sấu Ấn Độ.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 41230
Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
- A.Đuôi ngắn.
- B.Mõm ngắn.
- C.Ăn thực vật.
- D.Cổ dài.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 41231
Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
- A.Tuyến phao câu.
- B.Tuyến mồ hôi dưới da.
- C.Tuyến sữa.
- D.Tuyến nước bọt.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 41232
Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng?
- A.Giảm sức cản khi bay
- B.Giảm trọng lượng cơ thể
- C.Làm nhẹ đầu chim
- D.Lông mịn và không thấm nước
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 41233
Cổ chim dài có tác dụng?
- A.Giảm trọng lượng khi bay
- B.Giảm sức cản của gió
- C.Hạn chế tác dụng của các giác quan
- D.Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 41234
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?
- A.Miệng có mỏ sừng
- B.Không có miệng và mỏ sừng
- C.Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
- D.Trên thực quản có chỗ phình to là diều
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 41235
Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là?
- A.9 túi.
- B.8 túi.
- C.7 túi.
- D.6 túi.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 41236
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
- A.(1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
- B.(1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
- C.(1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
- D.(1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 41237
Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ?
- A.Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
- B.Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
- C.Sự nâng hạ của thềm miệng.
- D.Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 41238
Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
- A.Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
- B.Giúp giữ ấm cơ thể chim.
- C.Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
- D.Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 41239
Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau?
- A.Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
- B.Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
- C.Khí quản, phế quản, phổi.
- D.Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41240
Khi đậu chim hô hấp bằng?
- A.Sự thay đổi thể tích lồng ngực
- B.Phổi và da
- C.Các túi khí
- D.Trao đổi khí qua da
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41241
Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?
- A.Không có vách ngăn
- B.Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
- C.Có nhiều vách ngăn
- D.Có mao mạch phát triển
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41242
Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?
- A.Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
- B.Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
- C.Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
- D.Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41243
Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?
- A.Có túi khí
- B.Không có bóng đái
- C.Không có răng
- D.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41244
Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?
- A.Tiết dịch tiêu hóa
- B.Lấy thức ăn
- C.Nghiền nát thức ăn
- D.Làm mềm thức ăn
Thảo luận về Bài viết