Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41511

    Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa?

    • A.Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
    • B.Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
    • C.Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
    • D.Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41512

    Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ?

    • A.5 đốt
    • B.8 đốt
    • C.10 đốt
    • D.12 đốt
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41513

    Mắt của thằn lằn có bao nhiêu mi?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41514

    Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?

    • A.3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
    • B.2 phần là xương thân và xương chi
    • C.2 phần là xương đầu và xương thân
       
    • D.2 phần là xương đầu và xương chi
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41515

    Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

    • A.Da khô và có vảy sừng bao bọc.
    • B.Bàn chân có móng vuốt.
    • C.Mắt có mi cử động, có nước mắt.
    • D.Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41516

    Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?

    • A.Da khô có vảy sừng bao bọc
    • B.Mắt có mi cử động, có nước mắt
    • C.Có cổ dài
    • D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41517

    Trong các động vật trên, động vật nào phát triển không qua biến thái?

    • A.Ong mật.
    • B.Ếch đồng.
    • C.Bướm cải.
    • D.Thằn lằn bóng đuôi dài.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41518

    So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?

    • A.Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
    • B.Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
    • C.Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
    • D.Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41520

    Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

    • A.Thận có khả năng hấp thụ lại nước.
    • B.Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
    • C.Có thận giữa.
    • D.Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41522

    Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?

    • A.Có khả năng hấp thu lại nước
    • B.Nước tiểu đặc
    • C.Có thận sau (hậu thận)
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41524

    Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?

    • A.Hô hấp bằng phổi nhờ sự co giãn của cơ liên sườn
    • B.Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
    • C.Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
    • D.Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41527

    Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng?

    • A.280 – 320 triệu năm.
    • B.380 – 320 triệu năm.
    • C.280 – 230 triệu năm.
    • D.320 – 380 triệu năm.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41529

    Khủng long sống trong môi trường?

    • A.Trên không
    • B.Trên cạn
    • C.Dưới nước
    • D.Sống ở cả 3 môi trường trên
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 41531

    Cho các đặc điểm sau:

    1. Răng mọc trong lỗ chân răng
    2. Tim 4 ngăn
    3. Hàm dài
    4. Trứng có lớp vỏ đá vôi.

    Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?

    • A.Rắn lục đuôi đỏ.
    • B.Cá sấu Xiêm.
    • C.Rùa núi vàng.
    • D.Nhông Tân Tây Lan.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 41533

    Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là gì?

    • A.Răng mọc trong lỗ chân răng
    • B.Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
    • C.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
    • D.Tất cả các ý trên đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 41535

    Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?

    • A.Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
    • B.Có mai và yếm.
    • C.Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
    • D.Trứng có màng sai bao bọc.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 41537

    Bộ Rùa có đặc điểm là gì?

    • A.Hàm có răng, không có mai và yếm
    • B.Có chi, màng nhĩ rõ
    • C.Hàm không có răng, có mai và yếm
    • D.Không có chi, không có màng nhĩ
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 41539

    Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?

    • A.Tắc kè hoa.
    • B.Rắn lục.
    • C.Ba ba gai.
    • D.Cá sấu sông Nile.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 41541

    Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao?

    • A.Thân nhiệt không ổn định
    • B.Thân nhiệt ổn định
    • C.Thân nhiệt cao
    • D.Thân nhiệt thấp
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 41543

    Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?

    • A.Giúp giảm trọng lượng khi bay.
    • B.Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
    • C.Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
       
    • D.Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 41546

    Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .

    • A.(1): 2 trứng; (2): màng dai
    • B.(1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
    • C.(1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
    • D.(1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 41548

    Da của chim bồ câu?

    • A.Da khô, phủ lông vũ
    • B.Da ẩm, có tuyến nhờn
    • C.Da khô, có vảy sừng
       
    • D.Da khô, phủ lông mao
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 41550

    Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

    • A.Không có mi mắt.
    • B.Bay kiểu vỗ cánh.
    • C.Là động vật hằng nhiệt.
    • D.Nuôi con bằng sữa diều.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 41552

    Cách di chuyển của chim là?

    • A.Bay kiểu vỗ cánh
    • B.Bay lượn
    • C.
    • D.Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 41554

    Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

    • A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
    • B.Tăng diện tích khi bây.
    • C.Cản không khí khi ấy. 
    • D. Làm giảm sức cản không khí khi bay. 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41556

    Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

    • A.Làm vật thí nghiệm.
    • B.Tiêu diệt côn trùng gây hại.
    • C.Làm thực phẩm.
    • D.Tất cả đáp án trên đều đúng.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41558

    Vai trò của lưỡng cư là gì?

    • A.Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
    • B.Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
    • C.Có ích cho nông nghiệp.
    • D.Tất cả các vai trò trên
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41560

    Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?

    • A.Trong cát.
    • B.Trong nước.
    • C.Trong ống dẫn trứng của con cái.
    • D.Trong buồng trứng của con cái.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41562

    Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

    • A.Là động vật hằng nhiệt.
    • B.Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
    • C.Ưa sống nơi ẩm ướt.
    • D.Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41564

    Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

    • A.Nước tiểu đặc.
    • B.Tim hai ngăn.
    • C.Có mi mắt thứ ba.
    • D.Hô hấp bằng phổi.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?