Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Ngô Mây

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41155

    Lớp chim có những lợi ích gì?

    • A.Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.
    • B.Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây
    • C.Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.
    • D.Tất cả những vai trò trên là đúng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41156

    Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?

    • A.Vịt trời
    • B.Gà rừng
    • C.Công
    • D.Trĩ sao
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41157

    Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

    • A.4600 loài
    • B.5700 loài
    • C.6500 loài
    • D.9600 loài
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41158

    Thỏ thuộc nhóm ĐV nào?

    • A.Động vật nguyên sinh
    • B.Bò sát
    • C.Lưỡng cư
    • D.Động vật có vú
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41159

    Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn?

    • A.Cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
    • B.Cơ liên sườn và cơ Delta.
    • C.Các cơ liên sườn và cơ hoành.
    • D.Cơ hoành và cơ Delta.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41160

    Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?

    • A.Bán cầu não và thùy khứu giác.
    • B.Thùy khứu giác và tiểu não.
    • C.Bán cầu não và tiểu não.
    • D.Tiểu não và hành tủy.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41161

    Cấu tạo trong của thỏ bao gồm những bộ phận nào sau đây?

    • A.Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
    • B.Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
    • C.Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
    • D.Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41162

    Bộ xương của thỏ gồm các phần theo thứ tự?

    • A.Đầu, thân, chi, đuôi
    • B.Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
    • C.Đầu, thân, chi.
    • D.Đầu, thân, đuôi
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41163

    Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của?

    • A.Xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
    • B.Xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
    • C.Xương trụ, xương đòn và xương quay.
    • D.Xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41164

    Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau?

    • A.Cổ, ngực, chậu, đuôi.
    • B.Cổ, ngực, đuôi.
    • C.Cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
       
    • D.Cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41165

    Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?

    • A.Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
    • B.Tim bốn ngăn.
    • C.Có một vòng tuần hoàn.
    • D.Là động vật biến nhiệt.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41166

    Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?

    • A.Có cơ hoành.
    • B.Có bộ xương cơ thể
    • C.Hô hấp bằng phổi
    • D.Thận sau
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41167

    Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?

    • A.Thùy khứu giác và tiểu não.
    • B.Tiểu não và hành tủy.
    • C.Bán cầu não và tiểu não.
    • D.Bán cầu não và thùy khứu giác.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 41168

    Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu loài?

    • A.1600
    • B.2600
    • C.3600
    • D.4600
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 41169

    Lớp Thú đều có?

    • A.Lông mao
    • B.Tuyến tiết sữa
    • C.
    • D.Ý A và B đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 41170

    Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?

    • A.Bộ Thú túi
    • B.Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi
    • C.Bộ Thú huyệt
    • D.Bộ Thú ăn sâu bọ
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 41171

    Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:  Kangaroo có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.

    • A.(1): chi sau; (2): đuôi
    • B.(1): chi sau; (2): chi trước
    • C.(1): chi trước; (2): đuôi
    • D.(1): chi trước; (2): chi sau
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 41172

    Động vật nào dưới đây đẻ trứng?

    • A.Thỏ hoang.
    • B.Thú mỏ vịt.
    • C.Kangaroo.
    • D.Chuột cống.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 41173

    Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?

    • A.Chân có màng bơi
    • B.Có mỏ giống mỏ vịt
    • C.Lông rậm, mịn
    • D.Tất cả các đặc điểm trên đúng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 41174

    Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:  Bộ Thú huyệt có đại diện là thú mỏ vịt sống ở châu Đại Dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở …(1)…, vừa ở cạn và …(2)…

    • A.(1): nước mặn; (2): đẻ trứng
    • B.(1): nước lợ; (2): đẻ con
    • C.(1): nước ngọt; (2): đẻ trứng
    • D.(1): nước mặn; (2): đẻ con
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 41175

    Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là?

    • A.Đẻ trứng
    • B.Đẻ con
    • C.Có vú
    • D.Con sống trong túi da của mẹ
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 41176

    Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?

    • A.Mỏ dẹp.
    • B.Không có lông.
    • C.Chân có màng bơi.
    • D.Con cái có tuyến sữa.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 41177

    Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì?

    • A.Vừa ở cạn, vừa ở nước
    • B.Có bộ lông dày, giữ nhiệt
    • C.Nuôi con bằng sữa
    • D.Đẻ trứng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 41178

    Vận tốc nhảy của kangaroo là bao nhiêu?

    • A.30 – 40 km/giờ.
    • B.50 – 60 km/giờ.
    • C.20 – 30 km/giờ.
    • D.40 – 50 km/giờ.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 41179

    Phát biểu nào dưới đây về kangaroo là sai?

    • A.Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
    • B.Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.
    • C.Chi sau và đuôi to khỏe.
    • D.Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41180

    Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng?

    • A.Bằng lông nhổ ra từ quanh vú.
    • B.Bằng đất khô.
    • C.Ở trong cát.
    • D.Bằng lá cây mục.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41181

    Dơi bay được là nhờ cái gì?

    • A.Hai chi sau to khỏe
    • B.Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
    • C.Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
    • D.Thành bụng biến đổi thành da
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41182

    Bộ răng dơi sắc nhọn có tác dụng?

    • A.Dễ dàng phá bỏ lớp vỏ, da của con mồi
    • B.Dễ dàng dặm lá cây
    • C.Dùng cắn vào vách đá
    • D.Để tự vệ
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41183

    Chi sau của dơi ăn sâu bọ có đặc điểm gì?

    • A.To và khỏe.
    • B.Nhỏ và yếu.
    • C.Tiêu biến hoàn toàn.
    • D.Biến đổi thành vây.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41184

    Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

    • A.Không có răng.
    • B.Chi sau biến đổi thành cánh da.
    • C.Có đuôi.
    • D.Không có lông mao.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?