Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 41450

    Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?

    • A.Cóc mang trứng Tây Âu.
    • B.Cóc tổ ong Nam Mĩ.
    • C.Nhái Nam Mĩ.
    • D.Cá cóc Tam Đảo.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 41453

    Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai?

    • A.Là động vật biến nhiệt
    • B.Phát triển qua biến thái
    • C.Thụ tinh trong
    • D.Da trần, ẩm ướt
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 41455

    Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?

    • A.Lưỡng cư không chân.
    • B.Lưỡng cư không đuôi.
    • C.Lưỡng cư có đuôi.
    • D.Tất cả đáp án trên đều sai
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 41457

    Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?

    • A.Làm vật thí nghiệm.
    • B.Tiêu diệt côn trùng gây hại.
    • C.Làm thực phẩm.
    • D.Tất cả đáp án trên đều đúng.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 41459

    Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm đời sống như thế nào?

    • A.Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
    • B.Bắt mồi về ban ngày
    • C.Sống và bắt mồi nơi khô ráo
    • D.Tất cả các đặc điểm trên đúng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 41461

    Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

    • A.Mắt có mi cử động, có nước mắt.
    • B.Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
    • C.Da khô và có vảy sừng bao bọc.
    • D.Bàn chân có móng vuốt.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 41463

    Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?

    • A.Mắt có mi cử động, có nước mắt
    • B.Da khô có vảy sừng bao bọc
    • C.Có cổ dài
    • D.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 41465

    Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

    • A.Ong mật.
    • B.Ếch đồng.
    • C.Thằn lằn bóng đuôi dài.
    • D.Bướm cải.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 41467

    Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài

    • A.Thụ tinh trong
    • B.Phân chia cơ thể
    • C.Thụ tinh ngoài
    • D.Kí sinh qua nhiều vật chủ
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 41469

    Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở?

    • A.Trong cát.
    • B.Trong nước.
    • C.Trong buồng trứng của con cái.
    • D.Trong ống dẫn trứng của con cái.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 41471

    Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng 1 lần?

    • A.2 trứng
    • B.5 – 10 trứng
    • C.1 trứng
    • D.15 – 20 trứng
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 41473

    Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

    • A.Ưa sống nơi ẩm ướt.
    • B.Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
    • C.Là động vật hằng nhiệt.
    • D.Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 41475

    Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

    • A.Có mi mắt thứ ba.
    • B.Nước tiểu đặc.
    • C.Hô hấp bằng phổi.
    • D.Tim hai ngăn.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 41477

    Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

    • A.Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
    • B.Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
    • C.Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
    • D.Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 41479

    Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?

    • A.Cá vền
    • B.Lươn
    • C.Cá chép
    • D.Cá đuối
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 41481

    Chất tiết từ buồng trứng và nội quan được sử dụng làm thuốc chữa bệnh thần kinh, xương khớp và uốn ván?

    • A.Cá nóc.
    • B.Cá nhám
    • C.Cá thu
    • D.Cá quả
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 41483

    Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?

    • A.Là nguồn thực phẩm quan trọng.
    • B.Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
    • C.Là nguồn dược liệu quan trọng.
    • D.Tiêu diệt các động vật có hại.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 41485

    Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

    • A.Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
       
    • B.Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
    • C.Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
    • D.Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
       
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 41487

    Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?

    • A.Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
    • B.Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
    • C.Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
    • D.Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 41489

    Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:  Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

    • A.(1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
    • B.(1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
    • C.(1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
    • D.(1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 41491

    Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?

    • A.Cá đuối điện.
    • B.Cá hồi đỏ.
    • C.Cá trích cơm.Cá hồi đỏ.
    • D.Cá hổ kình.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 41493

    Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?

    • A.Cá chép
    • B.Cá mập
    • C.Lươn
    • D.Cá trắm
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 41495

    Những lợi ích của cá là?

    • A.Là thức ăn cho các động vật khác
    • B.Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
    • C.Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
    • D.Tất cả các lợi ích trên đều đúng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 41497

    Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần?

    • A.Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
    • B.Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…
    • C.Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
    • D.Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 41499

    Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn?

    • A.Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
    • B.Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
    • C.Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
    • D.Tất cả các đặc điểm trên
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 41501

    Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

    • A.Phát triển không qua biến thái.
    • B.Sinh sản mạnh vào mùa đông.
    • C.Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
    • D.Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 41503

    Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là?

    • A.Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
    • B.Giảm sức cản của nước khi bơi
    • C.Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
       
    • D.Tạo thành chân bơi để đẩy nước
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 41505

    Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?

    • A.Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
    • B.Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
    • C.Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
    • D.Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 41507

    Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

    • A.Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
    • B.Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
    • C.Giúp giữ ấm cơ thể chim.
    • D.Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 41509

    Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?

    • A.Huyệt
    • B.Ống dẫn nước tiểu.
    • C.Thận sau.
    • D.Bóng đái.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?