Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 41245
Vì sao vào mùa đông chúng ta lại ít nhìn thấy ếch?
- A.Do ếch di cư đến vùng ấm hơn
- B.Do ếch bị chết nhiều vì nhiệt độ lạnh
-
C.Do ếch trú đông
- D.Cả ba nguyên nhân trên
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 41246
Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?
- A.Bộ Lưỡng cư không chân.
- B.Bộ Lưỡng cư không đuôi.
- C.Bộ Lưỡng cư có đuôi.
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 41247
Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ?
- A. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
- B.2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
- C. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
- D. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 41248
Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nòng nọc?
- A.Cóc tổ ong Nam Mĩ.
- B.Nhái Nam Mĩ.
- C.Cóc mang trứng Tây Âu.
- D.Cá cóc Tam Đảo.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 41249
Phát biểu đúng về bộ lưỡng cư?
- A.Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
- B.Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
- C.Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
- D.Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 41250
Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm gì?
- A.Hai chi sau dài hơn hai chi trước
- B.Thiếu chi
-
C.Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
- D.Hai chi trước dài hơn hai chi sau
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 41251
Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?
- A.Cá cóc Nhật Bản.
- B.Ễnh ương.
- C.Cá cóc Tam Đảo.
- D.Cá chuồn.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 41252
Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?
- A.Cóc mang trứng Tây Âu.
- B.Cá cóc Tam Đảo.
- C.Cóc tổ ong Nam Mĩ.
- D.Nhái Nam Mĩ.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 41253
Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai?
- A.Là động vật biến nhiệt
- B.Phát triển qua biến thái
- C.Thụ tinh trong
- D.Da trần, ẩm ướt
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 41254
Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?
- A.Lưỡng cư không chân.
- B.Lưỡng cư không đuôi.
-
C.Lưỡng cư có đuôi.
- D.Tất cả đáp án trên đều sai
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 41255
Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở?
- A.Đầm nước lớn.
- B.Hang đất khô.
- C.Gần hồ nước.
- D.Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 41256
Thằn lằn bóng đuôi dài là động vật?
- A.Không có nhiệt độ cơ thể
- B.Động vật biến nhiệt
- C.Động vật đẳng nhiệt
- D.Động vật hằng nhiệt
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 41257
Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A.Sự vận động phối hợp của tứ chi.
- B.Sự co, duỗi của thân.
- C.Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.
- D.Tất cả đáp án trên đều đúng.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 41258
Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
- A.Da khô, có vảy sừng bao bọc.
- B.Vành tai lớn.
- C.Không có mi mắt thứ ba.
- D.Không có đuôi.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 41259
Thằn lằn di chuyển như thế nào?
- A.Thân và đuôi cử động liên tục
- B.Thân và đuôi tỳ vào đất
- C.Thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động vào đất
- D.Chi trước và chi sau tác động vào đất
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 41260
Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A.Thụ tinh trong, đẻ con.
- B.Thụ tinh trong, đẻ trứng.
- C.Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
- D.Ý A, B, C đều không đúng.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 41262
Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn?
- A.Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
- B.Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- C.Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
- D.Tất cả các đặc điểm trên
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 41264
Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
- A.Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
- B.Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
- C.Vảy sừng xếp lớp.
- D.Mắt có mi cử động, có nước mắt.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 41266
Đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A.Bắt mồi về ban ngày
- B.Sống và bắt mồi nơi khô ráo
- C.Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
- D.Tất cả các đặc điểm trên đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 41268
Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
- A.Da khô và có vảy sừng bao bọc.
- B.Bàn chân có móng vuốt.
- C.Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
- D.Mắt có mi cử động, có nước mắt.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 41270
Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
- A.Da khô có vảy sừng bao bọc
- B.Màng nhĩ nằm trong hốc tai
- C.Mắt có mi cử động, có nước mắt
- D.Có cổ dài
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 41272
Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
- A.Thằn lằn bóng đuôi dài.
- B.Ếch đồng.
- C.Ong mật.
- D.Bướm cải.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 41274
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
- A.Thụ tinh ngoài
- B.Thụ tinh trong
- C.Phân chia cơ thể
- D.Kí sinh qua nhiều vật chủ
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 41276
Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở?
- A.Trong nước.
- B.Trong buồng trứng của con cái.
-
C.Trong cát.
- D.Trong ống dẫn trứng của con cái.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 41278
Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ?
- A.Thằn lằn sống trong môi trường nước
- B.Sự co giãn của các cơ liên sườn
- C.Bề mặt da ẩm ướt
- D.Cả A và B đúng
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 41280
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
- A.Vành tai lớn, có khả năng cử động.
- B.Não trước và tiểu não phát triển.
- C.Không có mi mắt.
- D.Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 41282
Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
- A.Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.
- B.Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.
- C.Da có lớp vảy sừng bao bọc.
- D.Cả A và C đều đúng.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 41284
Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
- A.Động mạch phổi.
- B.Tĩnh mạch chủ.
- C.Động mạch chủ.
- D.Tĩnh mạch phổi.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 41286
Tim thằn lằn có mấy ngăn?
- A.2 ngăn
- B.4 ngăn chưa hoàn toàn
- C.3 ngăn
- D.4 ngăn hoàn toàn
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 41288
Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm?
- A.Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
- B.Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.
- C.Miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.
- D.Miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Thảo luận về Bài viết