Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 72606
Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
- A.Không có hiện tượng gì xảy ra.
- B.Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
- C.Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
- D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 72607
Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
- A.40%
- B.50%
- C.45%
- D.55%
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 72608
Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào?
- A.H2SO4 đặc
- B.NaOH rắn
- C.CaO
- D.KOH rắn
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 72609
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị bao nhiêu?
- A.I
- B.IV
- C.III
- D.II
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 72610
Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. Giá trị của m là
- A.1,92 g
- B.19,2 g
- C.9,6 gam
- D.9 gam
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 72611
Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là
- A.C4H10
- B.C4H8.
- C.C4H6
- D.C5H10.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 72620
Chất làm mất màu dung dịch nước brom là chất nào dưới đây?
- A.CH3 - CH3
- B.CH3 – OH
- C.CH3 – Cl
- D.CH2 = CH2
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 72622
Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
- A.12 lít
- B.13 lít
- C.14 lít
- D.15 lít
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 72624
Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là gì?
- A.C6H6 +Br → C6H5Br + H
- B.C6H6 + Br2 →C6H5Br + HBr
- C.C6H6 + Br2 → C6H6Br2
- D.C6H6 +2Br → C6H5Br + HBr
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 72625
Hợp chất hữu cơ nào không có khả năng tham gia phản ứng cộng?
- A.metan
- B.benzen
- C.etilen
- D.axetilen
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 72627
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A.Phản ứng cộng với dung dịch brom
- B.Phản ứng cháy với oxi.
- C.Phản ứng cộng với hiđro.
- D.Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 72629
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X + H2O → Y + Z
Y + O2 →T +H2O
T + Ca(OH)2 → CaCO3↓ +H2O
X, Y, Z, T lần lượt là
- A.CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2
- B.CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)
- C.CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2
- D.CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 72631
Metan có nhiều ở đâu?
- A.nước ao
- B.các mỏ (khí, dầu, than).
- C.nước biển.
- D.khí quyển.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 72633
Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
- A.Metan.
- B.Axetilen.
- C.Etilen.
- D.Etan.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 72635
Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
- A.C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
- B.C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
- C.C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
- D.CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 72641
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp?
- A.C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
- B.CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
- C.nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
- D.CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 72642
Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lit khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn thu được lượng khí CO2 ở cùng điều kiện là:
- A.2,24 lít
- B.0,672 lít
- C.0,224 lít
- D.0,112 lít
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 72643
Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ?
- A.C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
- B.C3H8, C2H5O, Na2CO3
- C.C2H6 , C2H5OH, CaCO3
- D.C2H6 , C4H10, C2H5OH
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 72644
Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
- A.CH4
- B.C2H4
- C.C2H2
- D.C2H6.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 72645
Cấu tạo phân tử axetilen gồm các liên kết nào?
- A.hai liên kết đơn và một liên kết ba.
- B.hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
- C.một liên kết ba và một liên kết đôi.
- D.hai liên kết đôi và một liên kết ba.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 72647
Chất nào dùng để kích thích cho quả mau chín?
- A.CH4
- B.C2H4
- C.C2H2.
- D.C6H6.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 72649
Khí metan phản ứng được với những chất nào dưới đây?
- A.HCl, H2O.
- B.HCl, Cl2
- C.Cl2, O2
- D.O2, CO2.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 72651
Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
- A.dung dịch brom.
- B.dung dịch phenolphtalein.
- C.dung dịch axit clohidric.
- D.dung dịch nước vôi trong.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 72653
Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
- A.C2H6O, C2H4O2, C6H12O6
- B.C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
- C.CH4, C2H2, C6H6
- D.CO2, CH4, C2H4O2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 72662
Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
- A.CO, H2
- B.Cl2, CO2.
- C.CO, CO2
- D.Cl2, CO
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 72664
Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
- A.0,5 lít
- B.0,25 lít
- C.0,75 lít
- D.0,15 lít
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 72666
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
- A.chu kỳ 3, nhóm II.
- B.chu kỳ 3, nhóm III.
- C.chu kỳ 2, nhóm II.
- D.chu kỳ 2, nhóm III.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 72668
Dãy nào gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường?
- A.S, P, N2, Cl2
- B.C, S, Br2, Cl2.
- C.Cl2, H2, N2, O2
- D.Br2, Cl2, N2, O2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 72670
Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí ?
- A.Canxi
- B.Silic
- C.Cacbon
- D.Magie
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 72672
Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
- A.thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.
- B.thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
- C. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.
- D.thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.