Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 72686
Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là bao nhiêu?
- A.2:1
- B.1:2
- C.1:3
- D.1:1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 72687
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là gì?
- A.C2H2
- B.C2H4.
- C.C2H6.
- D.CH4.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 72688
Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều, có ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết đôi?
- A.Axetilen.
- B.Propan.
- C.Benzen.
- D.Xiclohexan.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 72689
Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng brombenzen thu được là
- A.12,56 gam.
- B.15,70 gam.
- C.19,62 gam.
- D.23,80 gam.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 72690
Thành phần chính của khí đồng hành là gì?
- A.C2H2
- B.CH4
- C.C2H4
- D.H2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 72691
Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn?
- A.thép tốt.
- B.đá thạch anh.
- C.kim cương.
- D.đá hoa cương.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 72692
Trong các loại than dưới đây, loại than nào già nhất có hàm lượng cacbon trên 90%?
- A.than gầy.
- B.than mỡ.
- C.than non.
- D.than bùn.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 72693
Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
- A. CH4
- B.CH2 = CH – CH3.
- C.CH3 – CH3
- D.CH3 – CH2 – CH3.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 72694
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí nào?
- A.metan
- B.etan
- C.etilen
- D.axetilen
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 72695
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
- A.tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
- B.tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
- C.tham gia phản ứng trùng hợp.
- D.tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 72696
Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?
- A.muối natri clorua và nước.
- B.nước giaven.
- C.hỗn hợp các axit.
- D.natri hipoclorit và nước.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 72697
Clo tác dụng với natri hiđroxit tạo sản phẩm gì?
- A.muối natri clorua và nước.
- B.nước giaven.
- C.hỗn hợp các axit.
- D.natri hipoclorit và nước.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 72698
Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
- A.H2, Cl2.
- B.CO2, Cl2.
- C.CO, CO2.
- D.Cl2, CO.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 72699
Nhóm nào sau đây gồm các chất khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường:
- A.H2, Cl2.
- B.CO2, Cl2.
- C.CO, CO2.
- D.Cl2, CO.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 72700
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron.
Câu trả lời nào sau đây đúng?
- A.X thuộc chu kỳ 1, nhóm III, là một kim loại.
- B.X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một phi kim.
- C.X thuộc chu kì 3, nhóm IV,là một khí hiếm.
- D.X thuộc chu kì 3, nhóm I, là một kim loại.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 72701
Dãy chất gồm toàn hợp chất hữu cơ là:
- A.CH4, C2H4, CaCO3, C2H6O
- B.C2H2, CH3Cl, C2H6O, CH3COOH
- C.CO2, CH4, C2H5Cl, C2H6O
- D.CaO, CH3Cl, CH3COOH, CO2.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 72702
Biết 0,01 lít hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. X là:
- A.CH4
- B.C2H4
- C.C2H2
- D.C6H6.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 72703
Phản ứng đặc trưng của các chất chứa liên kết đôi, liên kết ba là gì?
- A.Phản ứng thế với clo.
- B.Phản ứng thế với brom.
- C.Phản ứng trùng hợp.
- D.Phản ứng cộng với brom.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 72704
Tính chất vật lí chung của metan, etilen, axetilen là gì?
- A.Chất khí, không màu, mùi hắc, nhẹ hơn không khí;
- B.Chất khí, không màu, tan trong nước, nặng hơn không khí;
- C.Chất khí, nặng hơn không khí;
- D.Chất khí, không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 72705
Một hợp chất hiđrocacbon có chứa 85,7% C và 14,3% H theo khối lượng.
Công thức nào sau đây là phù hợp với hiđrocacbon đó?
- A.CH4.
- B.C2H4
- C.C6H6
- D.C2H2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 72706
Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là gì?
- A. khí nitơ và hơi nước.
- B.khí cacbonic và khí hiđro.
- C. khí cacbonic và cacbon.
- D.khí cacbonic và hơi nước.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 72707
Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
- A.H2O, HCl.
- B.Cl2, O2
- C.HCl, Cl2
- D.O2, CO2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 72708
Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
- A.Cl, Si, S, P
- B.Cl, Si, P, S
- C.Si, S, P, Cl.
- D.Si, P, S, Cl
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 72709
Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dd brom?
- A.CH3CH2CH3.
- B.CH3CH3
- C.C2H4
- D.CH4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 72710
Đốt cháy hoàn toàn 1,17g hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít CO2 đktc và 0,81g H2O. Biết rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử A là
- A.CH4
- B.C2H4.
- C.C2H6O
- D.C6H6
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 72711
Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8g brom trong dung dịch là
- A.14 gam
- B.0,7 gam
- C.7 gam
- D.1,4 gam
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 72712
Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng là:
- A.34,6 gam
- B.17,3 gam
- C.4,325 gam
- D.8,65 gam
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 72713
Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?
- A.Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
- B.Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
- C.Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
- D.Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 72714
Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là
- A.CO2.
- B.Na2CO3
- C.CO
- D.CH3Cl
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 72715
Đốt cháy 32g khí metan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là bao nhiêu?
- A.11,2 lít
- B.22,4 lít
- C.33,6 lít
- D.44,8 lít