Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 72866
Nhận xét nào sau đây là đúng về dầu mỏ?
- A.Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
- B.Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
- C.Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
- D.Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 72867
Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp nào?
- A.phun nước vào ngọn lửa.
- B.phủ cát vào ngọn lửa.
- C.thổi oxi vào ngọn lửa.
- D.phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 72868
Thành phần chính của khí đồng hành (hay khí mỏ dầu) là gì?
- A.H2.
- B.CH4.
- C.C2H4.
- D.C2H2.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 72869
Dầu mỏ nước ta có hàm lượng hợp chất chứa lưu huỳnh là bao nhiêu?
- A.nhỏ hơn 0,5%.
- B.lớn hơn 0,5%.
- C.bằng 0,5%.
- D.bằng 0,05%.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 72870
Crăckinh dầu mỏ để thu được sản phẩm gì?
- A.hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
- B.hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
- C.hiđrocacbon nguyên chất.
- D.dầu thô
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 72871
Trên mũi khoan để khai thác dầu mỏ người ta có gắn gì?
- A.thép
- B.gang
- C.kim cương
- D.bạc
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 72872
Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là gì?
- A.hidro
- B.metan
- C.etilen
- D.axetilen
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 72873
Nhận xét nào sau đây là sai?
- A.Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.
- B.Dầu mỏ và khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu và nguyên liệu quý trong đời sống và sản xuất.
- C.Crackinh dầu mỏ để tăng thêm lượng xăng.
- D.Khí thiên nhiên là do cây quang hợp sinh ra.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 72874
Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 10 lít khí thiên nhiên chứa 96% metan; 2% nitơ và 2% khí cacbon đioxit là (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
- A.9,6 lít
- B.19,2 lít
- C.28,8 lít
- D.4,8 lít
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 72875
Đốt hoàn toàn V lít (ở đktc) khí thiên nhiên có chứa 96% CH4; 2% N2 và 2% CO2 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch nước vôi trong dư ta thu được 29,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
- A.6,86 lít
- B.6,72 lít
- C.4,48 lít
- D.67,2 lít
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 72876
Nhận định nào sau đây là sai?
- A.Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
- B.Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
- C.Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
- D.Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 72877
Trong các loại than dưới đây, loại than già nhất có hàm lượng cacbon trên 90% là
- A.than gầy.
- B.than mỡ.
- C.than non.
- D.than bùn.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 72878
Khí nào sau đây khi cháy không gây ô nhiễm môi trường?
- A.CH4
- B.H2
- C.C4H10
- D.CO
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 72879
Loại than nào sau đây có hàm lượng cacbon thấp nhất ?
- A.than gầy
- B.than mỡ
- C.than non
- D.than bùn
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 72882
Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
- A.Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy .
- B.Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi .
- C.Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- D.Cả 3 yêu cầu trên.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 72883
Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
- A.Nhiên liệu khí.
- B.Nhiên liệu lỏng.
- C.Nhiên liệu rắn.
- D.Nhiên liệu hóa thạch.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 72884
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
- A.1,792 m3.
- B.4,48 m3.
- C.3,36 m3.
- D.6,72 m3.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 72885
Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A.Nhiên liệu lỏng được dùng chủ yếu trong đun nấu và thắp sáng.
- B.Than mỏ gồm than cốc, than chì, than bùn.
- C.Nhiên liệu khí dễ cháy hoàn toàn hơn nhiên liệu rắn.
- D.Sử dụng than khi đun nấu góp phần bảo vệ môi trường.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 72886
Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)
- A.788 kj.
- B.772,24 kj.
- C.386,12 kj.
- D. 896 kj.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 72887
Đốt một mẫu than (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic. Thành phần phần trăm khối lượng cacbon trong mẫu than trên là
- A.94,64.
- B. 64,94.
- C.49,64.
- D.46,94.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 72888
Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là chất nào dưới đây?
- A.CO2.
- B.C2H4.
- C.C2H6.
- D.CH4.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 72889
Khí tham gia phản ứng trùng hợp là khí nào sau đây?
- A.CH4.
- B.C2H4.
- C.C3H8.
- D.C2H6.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 72890
Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là gì?
- A.Al4C3.
- B.CaC2.
- C.CaO
- D.Na2S.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 72891
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?
- A.Br2
- B.NaOH
- C.NaCl
- D.AgNO3 trong NH3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 72892
Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sản phẩm hữu cơ là
- A.C6H6Br2
- B.C6H6Br6
- C.C6H5Br
- D.C6H6Br4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 72893
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol metan người ta thu được một lượng khí CO2 (đktc) có thể tích là
- A.5,6 lít.
- B.11,2 lít.
- C.16,8 lít.
- D. 8,96 lít.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 72895
Trùng hợp 14 gam etilen (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng polietilen là
- A.7 gam.
- B.14 gam.
- C.28 gam.
- D.56 gam.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 72897
Dẫn 0,05 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
- A.16,0 gam.
- B.20,0 gam.
- C.26,0 gam.
- D.32,0 gam.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 72899
Một hợp chất hữu cơ A có phân tử khối là 28 đvC. Vậy A là chất nào?
- A.axetilen.
- B.metan.
- C.etilen.
- D.benzen.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 72901
Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 15,7 gam brombenzen ? Biết hiệu suất phản ứng là 80%?
- A.15,6 gam
- B.7,8 gam
- C.9,75 gam
- D.16 gam