Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 72770

    Công thức cấu tạo của rượu etylic là gì?

    • A.CH2 – CH3 – OH.
    • B.CH3 – O – CH3.
    • C.CH2 – CH2 – OH2.
    • D.CH3 – CH2 – OH.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 72775

    Nhận xét nào sau đây là sai?

    • A.Rượu etylic là chất lỏng, không màu.
    • B.Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
    • C.Rượu etylic có thể hòa tan được iot.
    • D.Rượu etylic nặng hơn nước.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 72781

    Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic?

    • A.Rượu etylic sôi ở 100°C.
    • B.Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
    • C.Rượu etylic sôi ở 45°C.
    • D.Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 72786

    Độ rượu là gì?

    • A.số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
    • B.số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
    • C.số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
    • D.số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 72789

    Trong 100 ml rượu 40° có chứa bao nhiêu thể tích rượu và nước?

    • A.40 ml nước và 60 ml rượu nguyên chất.
    • B.40 ml rượu nguyên chất và 60 ml nước.
    • C.40 gam rượu nguyên chất và 60 gam nước.
    • D.40 gam nước và 60 gam rượu nguyên chất.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 72793

    Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng

    • A.sắt
    • B.đồng
    • C.natri
    • D.kẽm
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 72795

    Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất nào?

    • A.NaOH; Na; CH3COOH; O2.
    • B.Na; K; CH3COOH; O2.
    • C.C2H4; K; CH3COOH; Fe
    • D.Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 72797

    Cho 11,2 lít khí etilen (ở đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric đặc làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là

    • A.40%
    • B.30%
    • C.50%
    • D.60%
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 72799

    Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là

    • A.2,8 lít
    • B.5,6 lít
    • C.8,4 lít
    • D.11,2 lít
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 72808

    Hòa tan 30 ml rượu etylic nguyên chất vào 90 ml nước cất thu được

    • A.rượu etylic có độ rượu là 20°.
    • B.rượu etylic có độ rượu là 25°.
    • C.rượu etylic có độ rượu là 30°.
    • D.rượu etylic có độ rượu là 35°.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 72810

    Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu?

    • A.trên 10 %.
    • B.dưới 2 %.
    • C.từ 2% - 5%.
    • D.từ 5% - 10%.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 72817

    Phản ứng giữa axit axetic với dung dịch bazơ thuộc loại

    • A.phản ứng oxi hóa - khử.
    • B.phản ứng hóa hợp.
    • C.phản ứng phân hủy.
    • D.phản ứng trung hòa
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 72818

    Dãy chất tác dụng với axit axetic là dãy nào?

    • A.ZnO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
    • B.CuO; Ba(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH
    • C.Ag; Cu(OH)2; ZnO ; H2SO4; C2H5OH.
    • D.H2SO4; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 72819

    Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách nào?

    • A.nhiệt phân metan sau đó làm lạnh nhanh.
    • B.lên men dung dịch rượu etylic.
    • C.oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
    • D.oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 72820

    Để phân biệt dung dịch axit axetic và rượu etylic ta dùng kim loại nào sau đây?

    • A.Na
    • B.Zn
    • C.K
    • D.Cu
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 72821

    Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) là

    • A.0,56 lít
    • B.1,12 lít
    • C.2,24 lít
    • D.3,36 lít
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 72822

    Trung hòa 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M bằng dung dịch KOH 0,5M. Thể tích dung dịch KOH cần dùng là

    • A.100ml
    • B.200ml
    • C.300ml
    • D.400ml
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 72823

    Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra ( đktc) là

    • A.2,24 lít
    • B.3,36 lít
    • C.4,48 lít
    • D.5,6 lít
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 72824

    Hòa tan hoàn toàn 12 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10% . Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là

    • A.360 gam
    • B.180 gam
    • C.340 gam
    • D.120 gam
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 72825

    Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với lượng dư rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (giả sử hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là

    • A.8,8 gam
    • B.88 gam
    • C.17,6 gam
    • D.176 gam
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 72826

    Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O biết A phản ứng với Na giải phóng H2. Công thức cấu tạo của A là

    • A.CH3 – CH2 – OH.
    • B.CH3 – O – CH3.
    • C.CH3 – CH3 = O.
    • D.CH3 – OH – CH2.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 72827

    Các chất đều phản ứng được với Na và K là những chất nào?

    • A.etilen, benzen.
    • B.rượu etylic, axit axetic.
    • C.benzen, axit axetic.
    • D.rượu etylic, benzen.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 72828

    Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là gì?

    • A.C2H4O, C2H6O2.
    • B.C3H6O, C2H4O2
    • C.C3H6O, C3H4O2.
    • D.C2H6O, C2H4O2.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 72829

    Để phân biệt rượu etylic và axit axetic có thể dùng chất nào sau đây?

    • A.kim loại Na.
    • B.dung dịch NaOH.
    • C.dung dịch NaCl.
    • D.dung dịch Na2CO3.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 72830

    Có 3 chất hữu cơ có công thức phân tử C6H6, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y và Z. Biết:

    – Chất X và Y tác dụng với K.

    – Chất Z không tan trong nước.

    – Chất X phản ứng được với Na2CO3.

    Vậy X, Y, Z lần lượt có công thức phân tử là

    • A.C2H6O, C6H6, C2H4O2.
    • B.C2H4O2, C2H6O, C6H6.
    • C.C2H6O, C2H4O2, C6H6.
    • D.C2H4O2, C6H6, C2H6O
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 72831

    Cho chuỗi phản ứng sau: A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2

    Chất A, B, C lần lượt là

    • A.C6H12O6, CH3COOH, CH4
    • B.C6H6, CH3COOH, C2H4.
    • C.C6H12O6, C2H5ONa, CH4.
    • D.C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 72832

    Cho 5 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng vừa đủ với 4,83 gam K2CO3. Thành phần % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là

    • A.CH3COOH (58%), C2H5OH (42%).
    • B.CH3COOH (84%), C2H5OH (16%).
    • C.CH3COOH (42%), C2H5OH (58%).
    • D.CH3COOH (16%), C2H5OH (84%).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 72833

    Cho 60 gam axit axetic tác dụng với rượu etylic dư tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là

    • A.72,5%
    • B.62,5%
    • C.56,2%
    • D.65,2%
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 72834

    Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Các nguyên tố chứa trong X là

    • A.C và H.
    • B.C và O.
    • C.C, H và O.
    • D.không xác định được.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 72835

    Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ Y chứa các nguyên tố: C, H, O thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của Y là

    • A.C2H6O.
    • B.C3H8O.
    • C.C2H4O2.
    • D.C4H10O.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?