Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 72716
Chất có phản ứng trùng hợp tạo nên PE là gì?
- A.Metan
- B.Amino axit
- C.Etilen
- D.Etanol
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 72717
Mắt xích của tinh bột, xenlulozơ là gì?
- A.C6H12O6
- B.C6H10O5
- C.Amino axit
- D.saccarozơ
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 72718
Tính chất chung của polime là gì?
- A.Chất lỏng, không màu, không tan trong nước.
- B.Chất khí, không màu, không tan trong nước.
- C.Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
- D.Chất rắn, không màu, không mùi.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 72719
Polime nào được tổng hợp từ quá trình quang hợp?
- A.Tinh bột
- B.Protein
- C.Cao su thiên nhiên
- D.Polietilen
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 72720
Một polime Y có cấu tạo như sau: …-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-… Công thức một mắt xích của polime Y là
- A.-CH2-CH2-CH2-
- B.-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-
- C.-CH2-
- D.-CH2-CH2-
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 72721
Cao su Buna là cao su tổng hợp rất phổ biến, có công thức cấu tạo như sau: …-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-… Công thức một mắt xích và công thức tổng quát của cao su Buna là
- A.-CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
- B.-CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
- C.-CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
- D.-CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 72722
Polietilen có khối lượng phân tử 14000 đvC. Hệ số trùng hợp là
- A.300
- B.500
- C.200
- D.100
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 72723
Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của PVC là bao nhiêu?
- A.10000
- B.13000
- C.12000
- D.15000
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 72724
Để thu được 1 tấn PVC thì khối lượng vinyl clorua cần dùng là (hiệu suất phản ứng là 90%)
- A.1 tấn
- B.0,9 tấn
- C.0,1 tấn
- D.1,11 tấn
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 72725
Trùng hợp 0,5 tấn etilen với hiệu suất 90% thì khối lượng polietilen thu được là
- A.0,5 tấn.
- B.5 tấn.
- C.4,5 tấn.
- D.0,45 tấn.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 72726
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái nào?
- A. Lỏng và khí.
- B.Rắn và lỏng.
- C.Rắn và khí.
- D.Rắn, lỏng, khí.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 72727
Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa các chất hữu cơ?
- A.CH4, C2H6, CO2.
- B.C6H6, CH4, C2H5OH.
- C.CH4, C2H2, CO
- D.C2H2, C2H6O, CaCO3.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 72728
Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là gì?
- A.IV, II, II.
- B.IV, III, I.
- C.II, IV, I.
- D.IV, II, I.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 72729
Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
- A.Mạch vòng.
- B.Mạch thẳng, mạch nhánh.
- C.Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
- D.Mạch nhánh.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 72730
Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
- A.CH4.
- B.C2H6
- C.C3H8.
- D.C2H4.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 72731
Tính chất vật lí cơ bản của metan là gì?
- A.Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
- B.Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
- C.Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
- D.Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 72732
Phản ứng đặc trưng của metan là gì?
- A.Phản ứng cộng.
- B.Phản ứng thế.
- C. Phản ứng trùng hợp.
- D.Phản ứng cháy
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 72733
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết gì?
- A.Một liên kết đơn
- B.Một liên kết đôi.
- C.Hai liên kết đôi.
- D.Một liên kết ba.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 72734
Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
- A.Phản ứng cháy với khí oxi.
- B.Phản ứng trùng hợp.
- C.Phản ứng cộng với dung dịch brom.
- D.Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 72737
Liên kết C≡C trong phân tử axetilen có đặc điểm gì?
- A.Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học.
- B.Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học.
- C.Hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
- D.Ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 72747
Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
- A.16 gam
- B.20 gam
- C.26 gam
- D.32 gam
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 72759
Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?
- A.Dung dịch brom.
- B.Dung dịch phenolphtalein.
- C.Qùy tím.
- D.Dung dịch bari clorua.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 72762
Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 →(to) CO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng trong phương trình hoá học là (biết hệ số cân bằng là các số nguyên tối giản)
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 72765
Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
- A.metan
- B.benzen
- C.etilen
- D.axetilen
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 72768
Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
- A.1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
- B.2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
- C.4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ.
- D.3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 72771
Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
- A.C2H6, C4H10, C2H4.
- B.CH4, C2H2, C3H7Cl
- C.C2H4, CH4, C2H5Cl.
- D.C2H6O, C3H8, C2H2
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 72774
Phương trình hóa học điều chế nước Gia - ven là gì?
- A.Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
- B.Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
- C.Cl2 + H2O → HCl + HClO
- D.Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 72777
Chất khí nào sau đây có thể gây chết người vì ngăn cản sự vận chuyển oxi trong máu?
- A.CO
- B.CO2
- C.SO2
- D.NO
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 72780
Cho 11,2 lít khí etilen (đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch brom tham gia phản ứng là
- A.160 gam.
- B.1600 gam.
- C.320 gam.
- D.3200 gam.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 72784
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại, đó là
- A.metan
- B.etilen
- C.axetilen
- D.etan