Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường Đinh Tiên Hoàng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

MGID

Đề thi nổi bật tuần

  • A.quỳ tím và kẽm
  • B.CaCO3 và AgNO3 trong NH3
  • C.AgNO3 trong NH3
  • D.Bạc và HCl
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 72512

    Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là

    • A.1:3
    • B.1:2
    • C.1:1
    • D.2:1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 72513

    Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2

    • A.bằng nhau
    • B.bé hơn 1
    • C.lớn hơn 1
    • D.lớn hơn 1 đơn vị
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 72514

    Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?

    • A.glixerol, kali axetat, metyl axetat
    • B.glixerol, kali axetat, etyl axetat.
    • C.chất béo, kali axetat, etyl axetat.
    • D.glixerol, natri axetat, etyl axetat
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 72515

    Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 12(biết OH=0,8g/ml)  là

    • A.46 gam
    • B.120 gam
    • C.96 gam
    • D.80 gam
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 72516

    Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?

    • A.22,4 lít
    • B.33,6 lít
    • C.44,8 lít
    • D.56 lít
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 72517

    Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?

    • A.H – COOH
    • B.C2H5 – COOH
    • C.CH3 – COOH          
    • D.C3H7 – COOH
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 72518

    Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?

    • A.10ml
    • B.15 ml
    • C.50 ml
    • D.25 ml
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 72519

    Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 72520

    Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?

    • A.3,36 lít
    • B.5,6 lít
    • C.4,48 lít
    • D.10,08 lít
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 72521

    Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?

    • A.(1), (2), (3)      
    • B.(1), (2)
    • C.(1), (3)    
    • D.(3)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 72522

    Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.

    Hiện tượng quan sát được là gì?

    • A.Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
    • B.Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
    • C.Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
    • D.Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 72523

    Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?

    • A.y = z
    • B. y = 2z
    • C.y = 2/3z
    • D.y = 3/2z
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 72524

    Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:

    • A.dung dịch đồng nhất, không màu
    • B.dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
    • C.dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
    • D.dung dịch đồng nhất, có màu tím.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 72525

    Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 72526

    Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?

    • A.CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
    • B.CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
    • C.HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
    • D.CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 72527

    Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:

    • A.1:1
    • B.1:2
    • C.1: (2n+1)  
    • D.(2n + 1) : n
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 72528

    Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?

    • A.1,12 lít
    • B.2,24 lít
    • C.3,36 lít
    • D.4, 48 lít
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 72529

    Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?

    • A.C2H6
    • B.C2H5OH
    • C.CH3COOH  
    • D.C6H12O6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 72530

    Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic

    Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:

    • A.men rượu, men giấm
    • B.nước, axit
    • C.không khí, xúc tác
    • D.Ag2O/NH3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 72531

    Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?

    • A.NaOH
    • B.C2H5OH
    • C.Ag2O/NH3
    • D.CH3COOH
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 72532

    Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?

    • A.4,28 lít
    • B.2,24 lít
    • C.5,6 lít
    • D.4,48 lít
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 72533

    Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:

    • A.C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
    • B.C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
    • C.C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
    • D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 72534

    Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.

    Công thức phân tử của chất đó là:

    • A.C2H4O2 
    • B.C5H10O5
    • C.C6H12O6  
    • D.(C6H10O5)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 72535

    Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?

    • A.quỳ tím và kẽm
    • B.CaCO3 và AgNO3 trong NH3
    • C.AgNO3 trong NH3
    • D.Bạc và HCl
  • Bình luận

    Có Thể Bạn Quan Tâm ?