Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 72506
Trong phản ứng: X + Na2CO3 Y + NaHCO3. Các chất hữu cơ X, Y tương ứng là những chất nào?
- A.C2H5OH, C2H5ONa
- B.CH3COOH, CH3COONa
- C.CH3COOH, C2H5ONa.
- D.C2H5OH, CH3COONa.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 72507
Người ta có thể tách rượu etylic ra khỏi hỗn hợp với etyl axetat bằng cách nào?
- A.nước và phễu chiết.
- B.dung dịch NaOH
- C.phương pháp chưng cất
- D.natri
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 72508
Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là C3H6O2 có cấu tạo gần giống cấu tạo phân tử axit axetic. Số công thức cấu tạo có nhóm – COOH là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 72509
Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit axetic sản phẩm của phản ứng là những chất nào?
- A.(CH3COO)2Fe
- B.(CH3COO)3Fe
- C.(CH3COO)2Fe, H2
- D.(CH3COO)2Fe, (CH3COO)3Fe.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 72510
Để phân biệt 3 bình đựng một trong các chất sau: dung dịch rượu etylic 900, benzen, nước người ta dùng chất nào dưới đây?
- A.phenolphtalein.
- B.Na2CO3
- C.quỳ tím
- D.phương pháp đốt cháy trong không khí.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 72511
Cho sơ đồ phản ứng: H4(+H2O,H2SO4)(+CH3COOH,H2
- A. CH3CHO, CH3COO-C2H5
- B. C2H5OH; CH3COO-C2H5
- C. CH3OH; CH3COOCH3
- D. CH3CHO, CH3COO-C2H5
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 228185
Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là
- A. 1:3
- B. 1:2
- C. 1:1
- D. 2:1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 228192
Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2
- A. bằng nhau
- B. bé hơn 1
- C. lớn hơn 1
- D. lớn hơn 1 đơn vị
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 228196
Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?
- A. glixerol, kali axetat, metyl axetat
- B. glixerol, kali axetat, etyl axetat.
- C. chất béo, kali axetat, etyl axetat.
- D. glixerol, natri axetat, etyl axetat
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 228204
Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 120 (biết OH=0,8g/ml) là
- A. 46 gam
- B. 120 gam
- C. 96 gam
- D. 80 gam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 228210
Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?
- A. 22,4 lít
- B. 33,6 lít
- C. 44,8 lít
- D. 56 lít
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 228215
Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?
- A. H – COOH
- B. C2H5 – COOH
- C. CH3 – COOH
- D. C3H7 – COOH
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 228223
Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?
- A. 10ml
- B. 15 ml
- C. 50 ml
- D. 25 ml
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 228226
Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:
- A. 4
- B. 3
- C. 2
- D. 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 228233
Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?
- A. 3,36 lít
- B. 5,6 lít
- C. 4,48 lít
- D. 10,08 lít
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 228237
Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (2)
- C. (1), (3)
- D. (3)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 228242
Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.
Hiện tượng quan sát được là gì?
- A. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
- B. Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
- C. Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
- D. Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 228253
Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?
- A. y = z
- B. y = 2z
- C. y = 2/3z
- D. y = 3/2z
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 228256
Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:
- A. dung dịch đồng nhất, không màu
- B. dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
- C. dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
- D. dung dịch đồng nhất, có màu tím.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 228259
Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 228265
Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A. CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
- B. CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
- C. HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
- D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 228267
Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:
- A. 1:1
- B. 1:2
- C. 1: (2n+1)
- D. (2n + 1) : n
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 228274
Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4, 48 lít
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 228277
Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?
- A. C2H6
- B. C2H5OH
- C. CH3COOH
- D. C6H12O6
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 228279
Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic
Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:
- A. men rượu, men giấm
- B. nước, axit
- C. không khí, xúc tác
- D. Ag2O/NH3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 228283
Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?
- A. NaOH
- B. C2H5OH
- C. Ag2O/NH3
- D. CH3COOH
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 228287
Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?
- A. 4,28 lít
- B. 2,24 lít
- C. 5,6 lít
- D. 4,48 lít
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 228295
Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:
- A. C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
- B. C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
- C. C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
- D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 228302
Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.
Công thức phân tử của chất đó là:
- A. C2H4O2
- B. C5H10O5
- C. C6H12O6
- D. (C6H10O5)n
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 228307
Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?
- A. quỳ tím và kẽm
- B. CaCO3 và AgNO3 trong NH3
- C. AgNO3 trong NH3
- D. Bạc và HCl
Đề thi nổi bật tuần
- A.quỳ tím và kẽm
- B.CaCO3 và AgNO3 trong NH3
- C.AgNO3 trong NH3
- D.Bạc và HCl
Câu 7:
Mã câu hỏi: 72512
Sản phẩm phản ứng khi xà phòng hóa chất béo có dạng (C17H35COO)3C3H5 trong môi trường NaOH có tỉ lệ theo số mol của C3H5(OH)3 và C17H35COONa là
- A.1:3
- B.1:2
- C.1:1
- D.2:1
Câu 8:
Mã câu hỏi: 72513
Đốt cháy một chất có công thức CnH2n+1COOH tỉ lệ số mol H2O và số mol CO2
- A.bằng nhau
- B.bé hơn 1
- C.lớn hơn 1
- D.lớn hơn 1 đơn vị
Câu 9:
Mã câu hỏi: 72514
Tên các hợp chất sau: CH2OH – CHOH – CH2OH, CH3COOK, CH3 – COO – CH2 – CH3 lần lượt là gì?
- A.glixerol, kali axetat, metyl axetat
- B.glixerol, kali axetat, etyl axetat.
- C.chất béo, kali axetat, etyl axetat.
- D.glixerol, natri axetat, etyl axetat
Câu 10:
Mã câu hỏi: 72515
Khối lượng CH3 – CH2OH có trong 1 lít rượu etylic 120 (biết OH=0,8g/ml) là
- A.46 gam
- B.120 gam
- C.96 gam
- D.80 gam
Câu 11:
Mã câu hỏi: 72516
Thể tích không khí (đktc, trong không khí O2 chiếm 20% theo thể tích) cần để đốt cháy 4,6 gam C2H5OH là bao nhiêu?
- A.22,4 lít
- B.33,6 lít
- C.44,8 lít
- D.56 lít
Câu 12:
Mã câu hỏi: 72517
Khi oxi hóa butan (C4H10) có chất xúc tác và nhiệt độ thích hợp người ta thu được sản phẩm gì?
- A.H – COOH
- B.C2H5 – COOH
- C.CH3 – COOH
- D.C3H7 – COOH
Câu 13:
Mã câu hỏi: 72518
Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa 25 ,l dung dịch CH3- COOH 1M là bao nhiêu?
- A.10ml
- B.15 ml
- C.50 ml
- D.25 ml
Câu 14:
Mã câu hỏi: 72519
Khi nung khô dung dịch chứa hỗn hợp các chất: CH3COONa, NaCl, C2H5OH, NaOH số chất rắn thu được là:
- A.4
- B.3
- C.2
- D.1
Câu 15:
Mã câu hỏi: 72520
Thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết 3,2 gam CH4O là bao nhiêu?
- A.3,36 lít
- B.5,6 lít
- C.4,48 lít
- D.10,08 lít
Câu 16:
Mã câu hỏi: 72521
Trong các chất sau: (1)CH2OH – CHO, (2) CH2OH – CH2OH, (3) CH3 – COOH. Chất có khả năng làm quỳ tím ướt hóa đỏ là bao nhiêu?
- A.(1), (2), (3)
- B.(1), (2)
- C.(1), (3)
- D.(3)
Câu 17:
Mã câu hỏi: 72522
Cho natri vào dung dịch rượu etylic 500 có pha phenolphtalein.
Hiện tượng quan sát được là gì?
- A.Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu hồng.
- B.Na chìm trong dung dịch, sủi bọt mạnh, dung dịch có màu hồng.
- C.Na vo tròn, chạy trên bề mặt dung dịch, dung dịch có màu xanh.
- D.Na cháy cho ngọn lửa màu vàng, dung dịch không màu.
Câu 18:
Mã câu hỏi: 72523
Đốt a mol C2H5OH cần y mol O2, cũng đốt x mol CH3COOH cần z mol O2. Biểu thức liên hệ giữa y và z là gì?
- A.y = z
- B. y = 2z
- C.y = 2/3z
- D.y = 3/2z
Câu 19:
Mã câu hỏi: 72524
Lắc nhẹ một hỗn hợp gồm benzen, rượu etylic, quỳ tím, để yên một thời gian người ta thấy:
- A.dung dịch đồng nhất, không màu
- B.dung dịch phân lớp, lớp trên không màu, lớp dưới có màu đỏ
- C.dung dịch phân lớp, lớp trên có màu đỏ, lớp dưới không màu.
- D.dung dịch đồng nhất, có màu tím.
Câu 20:
Mã câu hỏi: 72525
Số sản phẩm tạo thành (không kể H2O) khi cho dung dịch axit axetic lần lượt tác dụng với: NaOH, CuO, NaHCO3, Ag, Mg là:
- A.4
- B.5
- C.6
- D.7
Câu 21:
Mã câu hỏi: 72526
Biết dung dịch axit axetic có tính aaxxit yếu hơn dung dịch axit clohidric nhưng mạnh hơn axit cacbonic, phản ứng nào sau đây không xảy ra?
- A.CH3COOH + NaCl → CH3COONa + HCl
- B.CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + NaHCO3
- C.HCl + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl
- D.CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
Câu 22:
Mã câu hỏi: 72527
Một chất hữu cơ có công thức chung CnH2n+1COOH khi đốt cháy cho sản phẩm là CO2 và H2O. Tỉ lệ số mol của CO2 và H2O lần lượt là:
- A.1:1
- B.1:2
- C.1: (2n+1)
- D.(2n + 1) : n
Câu 23:
Mã câu hỏi: 72528
Cho 200 gam dung dịch CH3COOH 6% tác dụng hết với Mg. Thể tích khí H2 thoát ra là bao nhiêu?
- A.1,12 lít
- B.2,24 lít
- C.3,36 lít
- D.4, 48 lít
Câu 24:
Mã câu hỏi: 72529
Một chất hữu cơ X khi đốt cháy 0,1 mol X thu được 0,6 mol CO2. X là gì?
- A.C2H6
- B.C2H5OH
- C.CH3COOH
- D.C6H12O6
Câu 25:
Mã câu hỏi: 72530
Cho sơ đồ: Glucozo (1) -> rượu etylic (2) -> axit axetic
Điều kiện ở các quá trình (1), (2) lần lượt là:
- A.men rượu, men giấm
- B.nước, axit
- C.không khí, xúc tác
- D.Ag2O/NH3
Câu 26:
Mã câu hỏi: 72531
Để phân biệt glucozo với saccarozo người ta dùng dung dịch nào sau đây?
- A.NaOH
- B.C2H5OH
- C.Ag2O/NH3
- D.CH3COOH
Câu 27:
Mã câu hỏi: 72532
Khi lên men glucozo, lượng C2H5OH thu được là 4,6 gam thì thể tích khí CO2 thoát ra bằng bao nhiêu?
- A.4,28 lít
- B.2,24 lít
- C.5,6 lít
- D.4,48 lít
Câu 28:
Mã câu hỏi: 72533
Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5. Những chất có phản ứng thủy phân là:
- A.C2H5OH, CH3COOH, C6H12O6
- B.C2H5OH, CH3COOH, CH3 – COO – C2H5
- C.C2H5OH, C6H12O6, (C17H35COO)3C3H5
- D. (C17H35COO)3C3H5, CH3 – COO – C2H5
Câu 29:
Mã câu hỏi: 72534
Một chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất là CH2O. Khối lượng mol phân tử trong khoảng 175 gam và 190 gam.
Công thức phân tử của chất đó là:
- A.C2H4O2
- B.C5H10O5
- C.C6H12O6
- D.(C6H10O5)n
Câu 30:
Mã câu hỏi: 72535
Để nhận biết các dung dịch: rượu etylic, axit axetic, glucozo người ta có thể dùng chất nào trong các chất sau?
- A.quỳ tím và kẽm
- B.CaCO3 và AgNO3 trong NH3
- C.AgNO3 trong NH3
- D.Bạc và HCl