Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53625
Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là gì?
- A.NO
- B.NO2
- C.CO2
- D.CO
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53626
Dãy gồm các kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ?
- A.Fe, Cu, Mg
- B.Zn, Fe, Cu
- C.Zn, Fe, Al
- D.Fe, Zn, Ag
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53627
Khái niệm oxit nào sau đây đúng?
- A.Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
- B.Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
- C.Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
- D.Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53628
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
- A.CO2
- B.O2
- C.N2
- D.H2
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53629
Dãy chất nào gồm các muối?
- A.KCl, NaNO3, NaOH, Al2O3
- B.NaHCO3, Na2CO3, KBr, Cu2S
- C.P2O5, HCl, BaO, MgCl2
- D.NaNO3, KCl, HCl, BaO
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53630
Oxit nào trong các oxit sau đây tan trong nước tạo dung dịch axit?
- A.MgO
- B.BaO
- C.P2O5
- D.FeO
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 53631
Oxit nào sau đây dùng làm chất hút ẩm?
- A.FeO
- B.CuO
- C.Al2O3
- D.CaO
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 53632
Phản ứng khi cho khí CO đi qua bột CuO ở nhiệt độ cao thuộc loại phản ứng nào?
- A.thế
- B.Oxi hóa – khử
- C.phân hủy
- D.hóa hợp
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 53633
Độ tan của CuSO4 ở 25OC là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hòa là
- A.60 gam
- B.65 gam
- C.75 gam
- D.80 gam
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 53634
Khi hòa tan 3,9 gam K vào 101,8 gam nước thu được dung dịch KOH và khí H2. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A.3,2%
- B.4,3%
- C.3,8%
- D.5,3%
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 53635
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh?
- A.SO2, K, K2O, CaO
- B.K, Ba, K2O, CaO
- C.Ca, CaO, SO2, P2O5
- D.BaO, P2O5, CaO, Na
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 53636
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?
- A.Na, H2, Fe, CH4
- B.Mg, CaCO3, Al, S
- C.P, Cu, H2, CH4
- D.H2, Au, K, P
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 53637
Dãy các chất đều gồm các bazo tan trong nước là những chất nào?
- A.K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4
- B.H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3 , H2SO4
- C.H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4, Cu(OH)2
- D.Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 53638
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là gì?
- A.Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- B.Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- C.Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
- D.Số gam chất tan tan trong 100 gam nước
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 53639
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là bao nhiêu?
- A.0,1 mol
- B.0,15 mol
- C.0,125 mol
- D.0,2 mol
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 53640
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là bao nhiêu?
- A.20 gam và 130 gam
- B.15 gam và 135 gam
- C.16 gam và 134 gam
- D. 24 gam và 126 gam
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 53641
Dãy chất nào dưới đây chỉ chứa các bazơ?
- A.KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3
- B.CaO, SO3, BaO, Na2O
- C.Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
- D.HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 53642
Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2. Số oxit, axit, bazo, muối lần lượt là
- A.1;2;2;3.
- B.1;2;2;2.
- C.2;2;1;2.
- D.2;2;2;1.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 53643
Nồng độ % của một dung dịch cho biết điều gì?
- A.Số gam chất tan có trong 100 gam nước
- B.Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch
- C.Số gam chất tan có trong 100 ml nước
- D.Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 53644
Biết độ tan của KCl ở 300C là 37. Khối lượng nước bay hơi 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là
- A.52 gam
- B.148 gam
- C.48 gam
- D.152 gam
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 53645
Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
- A.36,1 gam
- B.31,6 gam
- C.31,2 gam
- D.32,1 gam
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 53646
Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
- A.48,8%, 51,2%
- B.51,2%, 48,8%
- C.40%, 60%
- D.60%, 40%
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 53647
Nguyên liệu nào sau đây dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm?
- A.KClO3, KNO3, không khí
- B.KClO3, CaCO3, KMnO4
- C.KMnO4, KClO3, KNO3
- D.KMnO4, KClO3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 53648
Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
- A.Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
- B.Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
- C.Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
- D.Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 53649
Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo?
- A.H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
- B.H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
- C.Na2O, HNO3, KOH, HCl
- D.KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 53650
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
- A.H2O, HNO3, H2SO4, HCl
- B.HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
- C.NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
- D.H2S, HNO3, KOH, HCl
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 53651
Khi điện phân nước ở cực dương thu được khí A, ở cực âm thu được khí B. Khí A và khí B lần lượt là
- A.H2, Cl2
- B.O2, H2
- C. Cl2, H2
- D.H2, O2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 53652
Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A.25%
- B.20%
- C.0,2%
- D.0,25%
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 53653
Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
- A.125 lit
- B.250 lít
- C.0,25 lít
- D.0,125 lít
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 53654
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
- A.CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
- B.ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
- C.FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
- D.SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O