Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 53334
Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
- A.NaCl và AgNO3
- B.NaOH và HCl
- C. KOH và NaCl
- D.CuSO4và HCl
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 53335
Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A.16%
- B.17%
- C.18%
- D.19%
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 53336
Nồng độ mol/lít của dung dịch là gì?
- A.Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
- B.Số gam chất tan trong 1lít dung môi
- C.Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
- D.Số mol chất tan trong 1lít dung môi
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 53337
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
- A.Fe, Zn, Li, Sn
- B.Cu, Pb, Rb, Ag
- C.K, Na, Ca, Ba
- D.Al, Hg, Cs, Sr
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 53338
Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?
- A.Nhẹ hơn không khí.
- B.Không tác dụng với không khí.
- C.Không tác dụng với nước.
- D.Nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 53339
Phản ứng thế là phản ứng giữa hợp chất với chất nào sau đây?
- A.H2
- B.O2
- C.Cu
- D.Đơn chất
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 53340
Hỗn hợp của hiđro nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2: O2 là bao nhiêu?
- A.1:1
- B.2:1
- C.3:1
- D.4:1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 53341
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Thể tích khí H2(đktc) thu được là:
- A.1,12lít
- B.2,24 lít
- C.3,36 lít
- D.4,48 lít
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 53342
Dãy chất nào tác dụng với nước?
- A.SO3,CaO,P2O5
- B.Al2O3,SO3,CaO
- C.Na2O,CuO,P2O5
- D.CuO,Al2O3,Na2O
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 53343
Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5. X là khí nào cho dưới đây?
-
A.SO2
- B.NH3
- C.O2
- D.Cl2
-
A.SO2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 53344
Chất có công thức hóa học nào sau đây là oxit?
- A.ZnO
- B.Zn(OH)2
- C.ZnCO3
- D.ZnSO4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 53345
Đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ). Sản phẩm của phản ứng là:
- A.CO2.
- B.H2O.
- C.CO2 và H2O
- D.CO2, H2O và O2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 53346
Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1) CaCO3 →CaO + CO2
2) Fe + S → FeS
3) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
4) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:
- A.3:1
- B.2:1
- C.1:3
- D.1:2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 53347
Thành phần thể tích của không khí gồm những chất nào?
- A.21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
- B.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, hơi nước, khí hiếm,...).
- C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
- D.21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 53348
Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí CH4 trong bình chứa khí oxi. Thể tích khí oxi (đo ở đktc) cần dùng là:
- A.2,24 lít
- B.3,36 lít
- C.4,48 lít
- D.6,72 lít
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 53349
Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ?
- A.SO3; P2O5.
- B.Na2O; SO3
- C.SO2; CaO
- D.Na2O; CaO
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 53350
Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
- A.CuO; Fe3O4
- B.KMnO4; KClO3
- C.Không khí; H2O
- D.KMnO4; MnO2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 53351
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp:
- A.S + O2 →SO2
- B.CaCO3 →CaO + CO2
- C.CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
- D.2H2O →2H2 + O2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 53352
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
- A.CaO + H2O → Ca(OH)2
- B.S + O2 → SO2
- C.K2O + H2O → 2KOH
- D.CaCO3 → CaO + CO2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 53353
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí dựa vào tính chất nào sau đây của oxi:
- A.Khí O2 nhẹ hơn không khí
- B.Khí O2 là khí không mùi.
- C.Khí O2 dễ hoà tan trong nước.
- D.Khí O2 nặng hơn không khí
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 53354
Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm?
- A.Đốt cồn trong không khí.
- B.Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
- C.Nước bốc hơi.
- D.Đốt cháy lưu huỳnh trong khôngkhí.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 53355
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
- A.CuO + H2 →Cu + H2O
- B.CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3 + H2O
- C.CaO + H2O→ Ca(OH)2
- D.Ca(HCO3)2→ CaCO3 + CO2 + H2O
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 53356
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
- A.H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
- B.H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
- C.H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
- D.H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 53357
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2OSố phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 53358
Dãy các chất gồm toàn oxit axit là những chất nào?
- A.MgO, SO2
- B.CaO, SiO2
- C.P2O5, CO2
- D.FeO, ZnO
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 53359
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
- A.Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
- B.Đi từ không khí
- C.Điện phân nước
- D.Nhiệt phân CaCO3
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 53360
Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:
- A.3
- B.4
- C.5
- D.2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 53361
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
- A.4,48 lít
- B.5,6 lít
- C.8,96 lít
- D.11,2 lít
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 53362
Chất tan tồn tại ở dạng nào sau đây?
- A.Chất rắn
- B.Chất lỏng
- C.Chất hơi
- D.Chất rắn, lỏng, khí
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 53363
Dầu ăn có thể hòa tan trong chất nào sau đây?
- A.nước
- B.nước muối
- C.xăng
- D.nước đường