Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 91933
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
- A.CH3COOH
- B.CH3CHO
- C.CH3NH2
- D.C2H5OH
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 91934
Hidrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là?
- A.3-metylbutan-1-ol
- B.2-metylbutan-2-ol
- C.2-metylbutan-1-ol
- D.3-metylbutan-2-ol
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 91935
Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa người ta thu được butan. R là
- A.C4H9
- B.C3H7
- C.C3H8
- D.C4H8
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 91936
Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và ancol đơn chức X và Na dư thu được 4,48 lít H2(đktc). Lượng H2 do X sinh ra bằng 1/3 lượng do glixerol sinh ra. X có công thức là
- A.C2H5OH
- B.C3H5OH
- C.C3H7OH
- D.C4H9OH
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 91937
Tìm chất có phần trăm khối lượng C là 85,71%
- A.C2H6
- B.C3H6
- C.C4H6
- D.CH4
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 91938
Trong phân tử etilen có số nguyên tử H bằng
- A.8
- B.6
- C.2
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 91939
Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là:
- A.2,2,3 – trimetylbutan
- B.2,2 – dimetylpentan
- C.2,3 – dimetylpentan
- D.2,2,3 – trimetylpetan
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 91940
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no có một liên kết đôi, mạch hở thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
- A.2,34
- B.2,7
- C.5,4
- D.8,4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 91941
Một ankin chứa 15 nguyên tử C. Công thức của ankin đó là
- A.C15H32
- B.C15H30
- C.C15H28
- D.C15H24
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 91942
Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 và 9,0 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
- A.C3H8 và C4H10
- B.CH4 và C2H6
- C.C2H6 và C3H8
- D.C4H10 và C5H12
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 91943
Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
- A.Na2CO3
- B.Br2
- C.Cu(OH)2
- D.MgCl2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 91944
Cho các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-diol, pentan-1,3-diol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
- A.3
- B.5
- C.4
- D.2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 91945
Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là
- A.Phản ứng cộng
- B.Phản ứng thế
- C.Phản ứng tách
- D.Phản ứng trùng hợp
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 91946
Chất nào sau đây là ancol bậc 2
- A.(CH3)3COH
- B.HOCH2CH2OH
- C.(CH3)2CHCH2OH
- D.(CH3)2CHOH
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 91947
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol 1 ancol không no có một liên kết đôi mạch hở thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O. Gía trị của m là
- A.5,4
- B.8,4
- C.2,7
- D.2,34
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 91948
Tên gọi khác của ankan là?
- A.Olefin
- B.Arren
- C.Di olefin
- D.Parafin
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 91949
Có bao nhiêu đồng phân ankan có CTPT là C4H10
- A.3
- B.5
- C.4
- D.2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 91950
Đốt cháy một hỗn hợp hidrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là:
- A.4,48 lít
- B.2,8 lít
- C.5,6 lít
- D.3,92 lít
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 91951
Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton?
- A.propan -1-ol
- B.propan-2-ol
- C.2-metyl propan-1-ol
- D.butan-1-ol
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 91952
Tên đúng của chất CH3-CH2-CH2-CHO là gì?
- A.Butanal
- B.propan-1-al
- C.propanal
- D.butan-1-al
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 91953
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn: CH3CH2CH2OH là
- A.propan-2-ol
- B.propan-1-ol
- C.pentan-1-ol
- D.pentan-2-ol
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 91954
Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Gía trị của m là
- A.2,682 gam
- B.2,235 gam
- C.1,788 gam
- D.2,384 gam
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 91955
Hiđrocacbon thơm A có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Tên gọi của A là
- A.toluen.
- B.benzen.
- C.stiren.
- D.cumen.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 91956
Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + 2Ag.
Vai trò của CH3CHO trong phản ứng trên là:
- A.chất oxi hóa.
- B.axit.
- C.bazơ.
- D.chất khử.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 91957
Đun nóng một ancol X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một anken duy nhất. Trong các công thức sau:
Công thức nào phù hợp với X?
- A.(1), (2), (3)
- B.(1), (3), (4)
- C.(1), (2), (4)
- D.(1), (3)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 91958
Cho 46 gam dung dịch glixerol 80% với một lượng dư Na, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
- A.16,8 lít.
- B.13,44 lít
- C.19,16 lít.
- D.15,68 lít.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 91959
Phenol không tác dụng với
- A.dung dịch HCl.
- B.dung dịch Br2
- C.kim loại Na.
- D.dung dịch NaOH.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 91960
Cho a mol một ancol X tác dụng với Na thu được mol H2. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Vậy X là:
- A.C3H7OH.
- B.C2H5OH
- C.C4H9OH.
- D.C2H4(OH)2.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 91961
Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với
- A.Na, dung dịch Br2.
- B.Na, CH3COOH.
- C.Na.
- D.Na, NaOH.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 91962
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
- A.1
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 91963
Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Số đồng phân là:
- A.1
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 91964
Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
- A.CnH2nO2 (n ≥ 1).
- B.CnH2nO (n ≥ 1).
- C.CnH2n-2O (n ≥ 3).
- D.CnH2n+2O (n ≥ 1).
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 91965
Chất nào sau đây được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT?
- A.Benzen
- B.Toluen
- C.Stiren
- D.Xilen
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 91966
Stiren không có khả năng phản ứng với
- A.dung dịch brom.
- B.brom khan có xúc tác bột Fe.
- C.dung dịch KMnO4.
- D.dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 91967
Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được sản phẩm chính là
- A.C2H4.
- B.C2H5OSO3H.
- C.CH3OCH3.
- D.C2H5OC2H5.
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 91968
Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag. CTCT của X là (Ag = 108, C =12, H = 1, O=16)
- A.CH3CH2CHO.
- B.CH3CHO.
- C.HCHO.
- D.CH3CH2CH2CHO.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 91969
Tính chất nào không phải của benzen?
- A.Tác dụng với Br2 (to, Fe).
- B.Tác dụng với Cl2 (as).
- C.Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
- D.Dung dịch AgNO3/NH3.
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 91970
Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau:
"Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của ankan tương ứng là vì giữa các phân tử ancol tồn tại …"
- A.Liên kết cộng hoá trị.
- B.Liên kết phối trí.
- C.Liên kết hiđro.
- D. Liên kết ion.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 91971
Khi đun nóng propan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là
- A.Propan.
- B.Đipropyl ete.
- C.Propen.
- D.Etylmetyl ete.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 91972
Hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH, có tên gọi là:
- A.2-metylbutan-4-ol.
- B.4-metylbutan-1-ol.
- C.pentan-1-ol.
- D.3-metylbutan-1-ol.