Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 9591
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A.Ozon tan trong nước ít hơn oxi
- B.Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
- C.Ozon là một dạng thù hình của oxi
- D.Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 9594
Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
- A.không có hiện tượng gì xảy ra
- B.Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
- C.Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
- D.Có bọt khí bay lên
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 9597
Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
- A.Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
- B.Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
- C.Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
- D.Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 9599
Ở điều kiện thường chất nào là chất rắn, màu vàng?
- A.S
- B.H2S
- C.SO3
- D.H2SO4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 9601
Khi tác dụng với phi kim có hoạt động mạnh hơn, S thể hiện tính chất hóa học nào?
- A.+1, +6
- B.-2, +6
- C.-2, +4
- D.+4, +6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 9604
Hidrosunfua là chất khí
- A.Không độc
- B.Có màu vàng
- C.Nhẹ hơn không khí
- D.có mùi trứng thối.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 9607
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A.Oxi tan nhiều trong nước
- B.Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
- C.Oxi nặng hơn không khí
- D.Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 9610
Cho 2,8 gam Fe tác dụng hết với S, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối?
- A.5,5 g
- B.4,4 g
- C.2,2 g
- D.8,8 g
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 9613
Chất khí nào sau đây có mùi hắc, tan nhiều trong nước?
- A.O2
- B.H2S
- C.CO2
- D.SO2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 9616
Oxi (Z =8) thuộc nhóm nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
- A.V A
- B.IV A
- C.VI A
- D.VII A
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 9618
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
- A.-2
- B.+2
- C.+4
- D.+1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 9622
Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
- A.CuCl2
- B.KNO3
- C.MgSO4
- D.BaCl2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 9625
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
- A.Ba(OH)2, Ag
- B.CuO, NaCl
- C.Na2CO3, FeS
- D.FeCl3, Cu
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 9627
Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?
- A.2s22p4
- B.3s23p4
- C.2s22p6
- D.3s23p6
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 9630
Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế, thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là?
- A.Lưu huỳnh
- B.Vôi sống
- C.Muối ăn
- D.Đường tinh luyện
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 9634
Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
- A.Cl2
- B.NaOH
- C.O2
- D.SO2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 9636
Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi
- A.nặng hơn nước
- B.khó hóa lỏng
- C.tan ít trong nước
- D.nhẹ hơn nước
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 9639
Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?
- A.Mg, Cl2
- B.CO, CO2
- C.H2,Na
- D.Mg, Au
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 9642
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A.Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
- B.Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
- C.Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
- D.Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 9644
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A.Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
- B.Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
- C.Lưu huỳnh chỉ có tính khử
- D.Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 9646
Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
- A.Cu, Ag
- B.Cu, Cr
- C.Al, Fe
- D.Zn, Al
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 9648
Chất nào sau đây không tan trong nước?
- A.FeSO4
- B.BaSO4
- C.Na2SO4
- D.CuSO4
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 9650
Nguyên liệu dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là?
- A.H2O
- B.H2SO4
- C.KMnO4
- D.O3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 9652
Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?
- A.NaOH và Na2SO3
- B.Na2SO3 và NaHSO3
- C.NaHSO3
- D.Na2SO3
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 9655
Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
- A.SO2 + H2O → H2SO3
- B.SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
- C.SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
- D.SO2 + H2S → S + H2O
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 9659
Trong công nghiệp, 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để điều chế chất nào sau đây?
- A.H2S
- B.FeS2
- C.Na2SO3
- D.H2SO4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 9663
Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
- A.NaOH
- B.CuSO4
- C.KI + hồ tinh bột
- D.H2SO4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 9666
Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S
- A.Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
- B.Tan được trong nước
- C.Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
- D.Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 9672
Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?
- A.C + H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
- B.4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
- C.3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl
- D.Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 9679
Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?
- A.NaHCO3
- B.KClO3
- C.(NH4)2SO4
- D.CaCO3
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 9683
Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxi cao nhất của S là?
- A.SO2
- B.SO3
- C.S2O5
- D.SO
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 9687
Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa
- A.Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
- B.mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
- C.Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
- D.Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 9690
Phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng:
S + H2SO4 → SO2 + H2O
Trong phản ứng này, tỉ số giữa nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị OXH là:
- A.1:2
- B.2:1
- C.3:1
- D.1:3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 9693
Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
- A.Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
- B.Thổi không khí nén vào lò nung vôi
- C.Tăng nồng độ khí CO2
- D.Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 9696
Các chất đốt như than, củi... có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn. yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là?
- A.áp suất
- B.nhiệt độ
- C.nồng độ
- D.diện tích bề mặt
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 9700
Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?
- A.Zn, CuO, S
- B.CaO, Ag, Fe(OH)2
- C.Fe, Au, MgO
- D.CuO, Mg, CaCO3
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 9702
Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2. Gía trị của m là?
- A.1,2
- B.60
- C.12
- D.6
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 9705
Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?
- A.Điện phân H2O
- B.Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- C.Điện phân dung dịch NaCl
- D.Nhiệt phân KMnO4
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 9708
Người ta lợi dụng yếu tố nào sau đây để làm tăng tốc độ phản ứng khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao trong quá trình sản xuất vôi sống?
- A.Nhiệt độ.
- B.Diện tích bề mặt
- C.Áp suất
- D.Nồng độ
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 9711
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
- A.HBr
- B.HF
- C.HCl
- D.H2SO4