Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 57083
Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là
- A.phần đất liền
- B.phần hải đảo
- C.bán đảo Trung Ấn
- D.quần đảo Mã Lai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 57084
Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
- A.nguồn lao động dồi dào
- B.dân số trẻ
- C.dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
- D.thị trường tiêu thụ lớn
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 57085
Kinh tế một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
- A.khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
- B.khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a
- C. khủng hoảng kinh tế thế giới
- D.khủng hoảng kinh tế ở châu Á
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 57086
Thời điểm hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:
- A.đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
- B. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
- C.đẩy mạnh sản xuất lương thực
- D.tiến hành công nghiệp hóa.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 57087
Việt Nam đã gia nhập ASEAN vào ngày tháng năm nào?
- A.27/5/1995
- B. 28/7/1995
- C.28/5/1995
- D.27/7/1995
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 57088
Việt Nam có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với quốc gia nào?
- A.Trung Quốc
- B.Mi-an-ma
- C.Lào
- D.Thái Lan
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 57089
Quần Đảo Hoàng Sa nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
- A.Khánh Hòa
- B.Bình Thuận
- C.Phú Yên
- D.Đà Nẵng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 57090
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam?
- A.vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
- B.nằm gần vị trí xích đạo và có khí hậu xích đạo ẩm.
- C.nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
- D.cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 57091
Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ các địa điểm nào?
- A.Móng Cái đến Vũng Tàu
- B.Mũi Cà Mau đến Hà Tiên
- C.Móng Cái đến Hà Tiên
- D.Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 57092
Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương, nó là:
- A.một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- B.một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
- C.một biển rộng lớn nhất và tương đối kín gió.
- D.tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 57093
Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
- A.Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
- B.Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ khoáng sản với trữ lượng lớn.
- C.Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
- D.Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 57094
Than phân bố chủ yếu ở đâu?
- A.Đông Bắc
- B.Đông Nam Bộ
- C.Tây Nguyên
- D.Tây Bắc
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 57095
Bôxit phân bố chủ yếu vùng nào?
- A.Tây Bắc
- B.Tây Nguyên
- C.Đồng bằng sông Hồng
- D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 57096
Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở đâu?
- A.Các đồng bằng
- B.Bắc Trung Bộ
- C.Việt Bắc
- D. Thềm lục địa
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 57097
Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là:
- A.Đồi núi
- B.Đồng bằng
- C.Bán bình nguyên
- D.Đồi trung du
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 57098
Địa hình thấp dưới 1000m chiếm khoảng bao nhiêu % của phần đất liền Việt Nam:
- A.55%
- B. 65%
- C.75%
- D.85%
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 57099
Dãy núi cao nhất nước ta là:
- A.Hoàng Liên Sơn
- B.Pu Đen Đinh
- C.Pu Sam Sao
- D.Trường Sơn Bắc
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 57100
Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam:
- A.Tây-Đông
- B.Bắc - Nam
- C.Tây Bắc-Đông Nam
- D.Đông Bắc – Tây Nam
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 57101
Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn
- A.Tiền Cambri
- B.Cổ sinh
- C.Trung sinh
- D.Tân kiến tạo
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 57102
Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là:
- A.Tây bắc-đông nam và vòng cung
- B.Tây bắc-đông nam và tây-đông
- C.Vòng cung và tây-đông
- D.Tây-đông và bắc- nam
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 57103
Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là
- A.Tây bắc-đông nam
- B.Vòng cung
- C.Tây-đông
- D.Đông bắc-tây nam
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 57104
Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là
- A.Tây bắc-đông nam
- B.Vòng cung
- C. Tây-đông
- D.Đông bắc-tây nam
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 57105
Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông:
- A.Sông Hồng và sông Mã
- B.Sông Hồng và sông Cả
- C. Sông Đà và sông Mã
- D.Sông Đà và sông Cả
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 57106
Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:
- A.Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.
- B.Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam.
- C.Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc.
- D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 57107
Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào:
- A.Miền Bắc
- B.Miền Trung
- C.Miền Nam
- D.Tây Nguyên
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 57108
Đồng bằng lớn nhất nước ta:
- A.Đồng bằng châu thổ sông Hồng
- B.Đồng bằng duyên hải miền Trung
- C.Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
- D.Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 57109
Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là:
- A.Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước.
- B.Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.
- C.Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
- D.Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 57110
Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km?
- A.2260 km
- B.3260 km
- C.2360 km
- D.3620 km
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 57111
Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu:
- A.Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
- B.Có nhiều bãi bùn rộng.
- C.Là kiểu bờ biển bồi tụ.
- D.Diện tích rững ngập mặn phát triển.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 57112
Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:
- A.Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ
- B.Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ
- C.Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ
- D.Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ