Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 76902
Vào màu khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở ĐBSCL là:
- A.Xâm nhập mặn
- B.Cháy rừng
- C. Triều cường
- D.Thiếu nước ngọt
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 76903
Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay ở ĐBSCL là :
- A.Xây dựng hệ thóng đê điều
- B.Xây dựng hệ thóng đê điều
- C.Tăng cường công tác dự báo lũ
- D.Đầu tư cho các dự án thoát nước
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 76904
Các dân tộc ít người sinh sống ở ĐBSCL là:
- A.Tày, Nùng, Thái
- B.Gia Rai, Ê Đê, Ba Na
- C.Khơ me, Chăm, Hoa
- D.Giáy, Dao, Mông
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 76905
Trong cơ cấu GDP của ĐNB, chiếm tỉ trọng lớn nhất là khu vực
- A. Nông, lâm, ngư nghiệp
- B.Dich vụ
- C. Công nghiệp xây dựng
- D.Khai thác dầu khí
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 76906
Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở ĐNB là
- A.Dệt – may, da- giầy, gốm sứ
- B.Dầu khí, phân bón, năng lượng
- C.Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí
- D.Dầu khí, điện tử, công nghệ cao
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 76907
Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở ĐNB là
- A. Chè
- B.Cà phê
- C.Cao su
- D.Hồ tiêu
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 76908
Vùng Đông Nam Bộ có những bãi tắm nào?
- A.Vũng Tàu, Mũi Né
- B.Vũng Tàu, Côn Đảo
- C.Lăng Cô, Côn Đảo
- D.Vũng Tàu, Sầm Sơn
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 76909
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
- A.Sản xuất vât liệu xây dựng
- B.Sản xuất hàng tiêu dùng
- C.Công nghiệp cơ khí
- D.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 76910
Hàng xuất khẩu chủ lực của vùng ĐBSCL là:
- A.Gạo, xi măng, vật liệu xây dựng
- B.Gạo, hàng may mặc, nông sản
- C.Gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả
- D.Gạo, hàng tiêu dung, hàng thủ công
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 76911
Trung tâm kinh tế lớn nhất ở ĐBSCL là.
- A.Thành phố Cần Thơ
- B.Thành phố Cà Mau
- C. Thành phố Mĩ Tho
- D.Thành phố Long Xuyên
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 76912
Trình bày điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư xã hội của vùng Đông Nam Bộ?
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 76913
Sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn )
Sản lượng thuỷ sản
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu Long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,0
2647,4
a) Dựa vào bảng số liệụ trên, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở đồng bằng sông Cửu Long và cả nước
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 76914
Dựa vào kiến thức đã học, giải thích vì sao để phát triển kinh tế bền vững Đông Nam Bộ phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?