Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Trung Kiên

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 170099

    Trong số các ngành công nghiệp sau, ngành nào không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta.

    • A.Công nghiệp năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm.
    • B.Công nghiệp khai khoáng, luyện kim đen- luyện kim màu.
    • C.Công nghiệp vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử.
    • D.Công nghiệp dệt may, hóa chất- phân bón- cao su.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 170100

    Phong trào người Việt dùng hàng Việt không có ý nghĩa:

    • A.Giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
    • B.Thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
    • C.Thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
    • D.Hạn chế hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 170101

    Sau đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta mở rộng theo hướng:

    • A.Tiếp cận với thị trường Châu Mỹ và châu Phi.
    • B.Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
    • C.Tăng mạnh vào thị trường Đông Nam Á.
    • D.Đa dạng hóa, đa phương hóa.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 170102

    Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm:

    • A.Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
    • B.Sử dụng nhiều loại tài nguyên có quy mô lớn.
    • C.Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
    • D.Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên- kinh tế - xã hội.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 170103

    Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:

    • A.Có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện.
    • B.Đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn.
    • C.Có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
    • D.Nhiều sông, ao hồ, bãi triều, đầm phá.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 170104

    Vùng dẫn đầu cả nước về tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là:

    • A.Đồng bằng sông Cửu Long.
    • B.Đồng bằng sông Hồng.
    • C.Đông Nam Bộ.
    • D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 170105

    Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là:

    • A.Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn.
    • B.Bãi đá cổ SaPa và thành nhà Hồ.
    • C.Vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà.
    • D.Vịnh Hạ Long và Phong Nha – Kẻ Bàng.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 170106

    Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất hiện nay là:

    • A.Sơn La
    • B.Hòa Bình
    • C.Yaly
    • D.Thác Bà
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 170107

    Các thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là:

    • A.Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
    • B.Bắc Mĩ và châu Á.
    • C.Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
    • D.Châu Âu và châu Phi.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 170108

    Các thị trường xuất khẩu chủ yếu của nước ta là:

    • A.Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
    • B.Bắc Mĩ và châu Á.
    • C.Khu vực châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
    • D.Châu Âu và châu Phi.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 170109

    Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây đất nước là:

    • A.Đường Hồ Chí Minh
    • B.Quốc Lộ 1
    • C.Quốc lộ 9
    • D.Quốc lộ 2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 170110

    Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch theo hướng:

    • A.Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, đặc biệt là khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
    • B.Giảm tỉ trọng của khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm.
    • C.Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước và ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
    • D.Tăng tỉ trọng của khu vực nhà nước, giảm tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 170111

    Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hoá về:

    • A.Công nghiệp nặng và khoáng sản.
    • B.Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
    • C.Nông, lâm, thuỷ sản.
    • D.Công nghiệp chế tạo.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 170112

    Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng lên?

    • A.Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
    • B.Tăng cường sản xuất hàng hoá.
    • C.Nâng cao năng suất lao động.
    • D.Tổ chức sản xuất hợp lí.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 170113

    Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực – thực phẩm của nước ta là:

    • A.Lao động có kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
    • B.Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
    • C.Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
    • D.Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 170114

    Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng rất nhanh chủ yếu do:

    • A.Nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh.
    • B.Xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí.
    • C.Đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động.
    • D.Nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 170115

    Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do:

    • A.Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
    • B.Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
    • C.Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO.
    • D.Tiếp cận với thị trường Châu Phi và Châu Mĩ.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 170116

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:

    • A.Vĩnh Phúc 
    • B.Quảng Ninh
    • C.Bắc Ninh
    • D.Phú Thọ
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 170117

    Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ:

    • A.Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
    • B.Chính sách đổi mới của nhà nước.
    • C.Phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.
    • D.Quy hoạch các vùng du lịch.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 170118

    Theo cách phân loại hiện hành, các ngành công nghiệp nước ta có bao nhiêu nhóm, ngành

    • A.2 nhóm với 19 ngành.
    • B.4 nhóm với 23 ngành.
    • C.3 nhóm với 29 ngành.
    • D.5 nhóm với 32 ngành.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 170119

    Tỷ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta trong những năm qua tăng và cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp là do:

    • A.Các thành phần khác chưa phát huy được tiềm năng sản xuất công nghiệp.
    • B.Đây là khu vực kinh tế có vai trò chủ đạo.
    • C.Kết quả của việc nước ta gia nhập WTO.
    • D.Kết quả của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 170120

    Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?

    • A.Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá.
    • B.Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới.
    • C.Nước ta có cán cân xuất nhập khẩu luôn luôn xuất siêu.
    • D.Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 170121

    Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam vì:

    • A.Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
    • B.Xa nguồn nguyên liệu.
    • C.Gây ô nhiễm môi trường.
    • D.Xây dựng ban đầu đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 170122

    Năng suất lương thực tăng mạnh chủ yếu là do đâu?

    • A.Tăng diện tích
    • B.Sử dụng các biện pháp thâm canh
    • C.Đưa các giống mới vào sản xuất
    • D.Ít thiên tai xảy ra
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 170123

    Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là gì?

    • A.Hà Nội – Lào Cai
    • B.Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
    • C.Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy
    • D.Hà Nội - Thái Nguyên
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 170124

    Vùng nào sau đây là vùng trồng nhiều rau nhất cả nước:

    • A.Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ
    • B.Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
    • C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
    • D.Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 170125

    Tổng chiều dài đường sắt nước ta là bao nhiêu?

    • A.3134
    • B.1343
    • C.4134
    • D.3143
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 170126

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

    • A.Đậu tương
    • B.Bông
    • C.Điều
    • D.Thuốc lá
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 170127

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

    • A.Hạ Long, Thái Nguyên
    • B.Thái Nguyên, Việt Trì
    • C.Hạ Long, Lạng Sơn
    • D.Hạ Long, Điện Biên Phủ
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 170128

    Các khu công nghiệp phân bố tập trung nhất ở vùng:

    • A.Duyên hải Nam Trung Bộ.
    • B.Đông Nam Bộ.
    • C.Đồng bằng sông Cửu Long.
    • D.Đồng bằng sông Hồng.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 170129

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng xếp theo tứ tự giảm dần là:

    • A.Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.
    • B.Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.
    • C.Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.
    • D.Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 170130

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào dưới đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

    • A.Hải Phòng, Bà Rịa Vũng Tàu
    • B.Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
    • C.Hà Nội, Việt Trì
    • D.Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 170131

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở Duyên Hải Nam Trung Bộ?

    • A.Bình Thuận
    • B.Khánh Hòa
    • C.Quảng Ngãi
    • D.Bình Định
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 170132

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết Khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

    • A.Thừa Thiên – Huế
    • B.Hà Tĩnh
    • C.Quảng Ngãi
    • D.Phú Yên
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 170133

    Cho biểu đồ:

    Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2014?

    • A.Diện tích lúa hè thu giảm liên tục, lúa khác tăng.
    • B.Diện tích lúa khác, lúa hè thu tăng liên tục.
    • C.Sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm.
    • D.Diện tích lúa hè thu lớn hơn diện tích lúa khác.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 170134

    Cho biểu đồ về dân số thành thị và dân số nông thôn:

    Biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?

    • A.Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
    • B.Biểu đồ thể hiện tốc quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
    • C.Biểu đồ thể hiện sự thay đổi số dân phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
    • D.Biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số phân theo thành thị - nông thôn giai đoạn 1990-2014.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 170135

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

    • A.Thái Nguyên
    • B.TP.Hồ Chí Minh
    • C.Bến Tre
    • D.Hải Phòng
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 170136

    Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh ( năm 2007) đạt trên 60%?

    • A.Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum, Lâm Đồng
    • B.Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Hà Tĩnh
    • C.Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum, Lâm Đồng
    • D.Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 170137

    Cho bảng số liệu

    XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015

    Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ

     

    Ma-lai-xi-a

    Thái Lan

    Xin-ga-po

    Việt Nam

    Xuất khẩu

    210,1

    272,9

    516,7

    173,3

    Nhập khẩu

    187,4

    228,2

    438,0

    181,8

    Để thể hiện cơ cấu xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Thái Lan và Việt Nam năm 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

    • A.Biểu đồ miền.
    • B.Biểu đồ cột.
    • C.Biểu đồ đường.
    • D.Biểu đồ tròn.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 170138

    Cho bảng số liệu: 

    GIÁ TRỊ CÁC NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

    Đơn vị: tỉ đồng

    Năm

    2011

    2012

    2013

    2014

    2015

    Khu vực 1

    658779

    558284

    638773

    696969

    712460

    Khu vực 2

    1373000

    1020408

    1199359

    1307935

    1394130

    Khu vực 3

    1552483

    957939

    1112552

    1537197

    1665962

    Tổng

    3584262

    2536631

    2950684

    3937856

    4192862

    Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?

    • A.Tốc độ tăng trưởng khu vực 1 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 3.
    • B.Khu vực 2 có tốc độ tăng trưởng chậm nhất, nhanh nhất là khu vực 3.
    • C.Khu vực 1 có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong 3 khu vực.
    • D.Tốc độ tăng trưởng khu vực 3 nhanh nhất, thấp nhất là khu vực 2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?