Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 34473
Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
- A.Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
- B.Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
- C.Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 34475
Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
- A.Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
- B.Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
- C.Cả A và B đều đúng
- D.A hoặc B đúng
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 34477
Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 34479
Những món ăn phù hợp buối sáng là?
- A.Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
- B.Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
- C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
- D.Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 34481
Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?
- A.Ăn thật no
- B.Ăn nhiều bữa
- C.Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
- D.Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 34483
Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?
- A.6h00 - 7h00
- B.6h30 - 7h30
- C.7h00 - 8h30
- D.7h30 - 9h30
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 34484
Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?
- A.từ 4 đến 5 giờ
- B. từ 2 đến 3 giờ
- C.từ 5 đến 6 giờ
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 34486
Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.Nhiều hơn
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 34488
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?
- A.Chất đường bột.
- B.Chất đạm.
- C.Chất béo.
- D.Chất khoáng.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 34490
Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
- A.Muối.
- B.Đường
- C.Dầu mỡ
- D.Thịt
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 34492
Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?
- A.Thừa chất đạm.
- B. Thiếu chất đường bột.
- C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
- D. Thiếu chất béo
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 34494
Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà?
- A.Vitamin A
- B.Vitamin B
- C.Vitamin C
- D.Vitamin K
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 34496
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
- A.Chất đường bột.
- B.Chất đạm.
- C.Chất béo.
- D.Vitamin
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 34498
Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?
- A.Là dung môi hoà tan các vitamin
- B.Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
- C.Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
- D.Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 34500
Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?
- A.Lòng đỏ trứng, tôm cua
- B.Rau quả tươi
- C.Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 34502
Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?
- A.Nhóm giàu chất béo
- B. Nhóm giàu chất xơ
- C.Nhóm giàu chất đường bột.
- D.Nhóm giàu chất đạm.
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 34504
Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 34506
Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?
- A.Cá rán
- B. Thịt kho tiêu
- C.Trứng rán
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 34507
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?
- A.Có từ 3 – 4 món
- B.Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
- C.Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 34508
Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
- A.Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
- B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
- C.Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
- D.Có từ 4 đến 5 món trở lên
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 34509
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?
- A.Canh, dưa chua
- B.Món mặn
- C.Món xào
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 34510
Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 34511
Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?
- A.Đường bột
- B.Đạm và chất béo
- C.Vitamin và khoáng
- D.Cả A, B ,C đều đúng
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 34512
Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?
- A.Từ 5 → 7 món
- B.Từ 1 → 4 món
- C.Từ 2 → 6 món
- D.Từ 3 → 5 món
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 34513
Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?
- A.Từ 1 đến 3 món
- B.Từ 3 đến 4 món
- C.Từ 3 đến 7 món
- D.Từ 5 đến 7 món
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 34514
Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?
- A.Tôm lăn bột rán
- B.Súp gà
- C.Lẩu thập cẩm
- D.Cua hấp bia
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 34515
Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
- A.Món khai vị
- B.Món chính
- C.Món nóng
- D.Món tráng miệng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 34516
Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 34517
Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng?
- A.Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
- B.Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
- C.Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
- D.Đáp án A, B C đúng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 34518
Nhiễm trùng thực phẩm là gì?
- A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
- B.Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
- C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
- D.Đáp án A và B