Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 34473

    Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? 

    • A.Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm 
    • B.Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
    • C.Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt 
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 34475

    Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào? 

    • A.Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 
    • B.Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
    • C.Cả A và B đều đúng 
    • D.A hoặc B đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 34477

    Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình? 

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 34479

    Những món ăn phù hợp buối sáng là?

    • A.Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi 
    • B.Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
    • C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua 
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 34481

    Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?

    • A.Ăn thật no  
    • B.Ăn nhiều bữa
    • C.Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng 
    • D.Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 34483

    Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?

    • A.6h00 - 7h00 
    • B.6h30 - 7h30
    • C.7h00 - 8h30
    • D.7h30 - 9h30
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 34484

    Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?

    • A.từ 4 đến 5 giờ 
    • B. từ 2 đến 3 giờ
    • C.từ 5 đến 6 giờ 
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 34486

    Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.Nhiều hơn
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 34488

    Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?

    • A.Chất đường bột. 
    • B.Chất đạm.
    • C.Chất béo. 
    • D.Chất khoáng.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 34490

    Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? 

    • A.Muối. 
    • B.Đường
    • C.Dầu mỡ
    • D.Thịt
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 34492

    Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?

    • A.Thừa chất đạm. 
    • B. Thiếu chất đường bột.
    • C. Thiếu chất đạm trầm trọng. 
    • D. Thiếu chất béo
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 34494

    Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà? 

    • A.Vitamin A
    • B.Vitamin B
    • C.Vitamin C
    • D.Vitamin K
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 34496

    Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể? 

    • A.Chất đường bột. 
    • B.Chất đạm.
    • C.Chất béo. 
    • D.Vitamin
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 34498

    Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?

    • A.Là dung môi hoà tan các vitamin 
    • B.Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
    • C.Tăng sức đề kháng cho cơ thể. 
    • D.Tất cả đều đúng
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 34500

    Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?

    • A.Lòng đỏ trứng, tôm cua 
    • B.Rau quả tươi
    • C.Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt... 
    • D. Tất cả đều đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 34502

    Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?

    • A.Nhóm giàu chất béo 
    • B. Nhóm giàu chất xơ
    • C.Nhóm giàu chất đường bột. 
    • D.Nhóm giàu chất đạm.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 34504

    Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 34506

     Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày? 

    • A.Cá rán 
    • B. Thịt kho tiêu
    • C.Trứng rán 
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 34507

    Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào? 

    • A.Có từ 3 – 4 món 
    • B.Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
    • C.Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ 
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 34508

    Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm? 

    • A.Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá… 
    • B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
    • C.Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản 
    • D.Có từ 4 đến 5 món trở lên
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 34509

    Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm? 

    • A.Canh, dưa chua 
    • B.Món mặn
    • C.Món xào
    • D.Cả A, B, C đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 34510

    Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn? 

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 34511

    Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày? 

    • A.Đường bột 
    • B.Đạm và chất béo
    • C.Vitamin và khoáng 
    • D.Cả A, B ,C đều đúng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 34512

    Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?

    • A.Từ 5 → 7 món 
    • B.Từ 1 → 4 món
    • C.Từ 2 → 6 món 
    • D.Từ 3 → 5 món
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 34513

    Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món? 

    • A.Từ 1 đến 3 món 
    • B.Từ 3 đến 4 món 
    • C.Từ 3 đến 7 món 
    • D.Từ 5 đến 7 món 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 34514

    Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?

    • A.Tôm lăn bột rán 
    • B.Súp gà
    • C.Lẩu thập cẩm 
    • D.Cua hấp bia
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 34515

    Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ? 

    • A.Món khai vị 
    • B.Món chính
    • C.Món nóng 
    • D.Món tráng miệng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 34516

    Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân? 

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 34517

    Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng? 

    • A.Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố 
    • B.Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
    • C.Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng 
    • D.Đáp án A, B C đúng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 34518

    Nhiễm trùng thực phẩm là gì?

    • A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. 
    • B.Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
    • C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm 
    • D.Đáp án A và B

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?