Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 104542

    Đâu là động cơ nhiệt?

    • A.Động cơ hơi nước
    • B.Động cơ đốt trong
    • C.Đáp án A hoặc B
    • D.Cả A và B đều đúng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 104543

    Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có những động cơ nào?

    • A.Động cơ làm mát bằng nước
    • B.Động cơ làm mát bằng không khí
    • C.Đáp án A hoặc B
    • D.Cả A và B đều đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 104544

    Có mấy loại điểm chết?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 104545

    Điểm chết trên là gì?

    • A.Điểm chết phía trên
    • B.Điểm chết
    • C.Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
    • D.Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 104546

    Đơn vị thể tích toàn phần kí hiệu là gì?

    • A.Mm3
    • B.Cm3
    • C.M3
    • D.Dm3
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 104547

    Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?

    • A.Điểm chết trên
    • B.Điểm chết dưới
    • C.Điểm chết
    • D.Đáp án khác
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 104548

    Động cơ điêzen có tỉ số nén là bao nhiêu?

    • A.6
    • B.10
    • C.6 ÷ 10
    • D.Đáp án khác
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 104549

    Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

    • A.Kì nạp
    • B.Kì nén
    • C.Kì cháy – dãn nở
    • D.Kì thải
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 104550

    Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào sau đây?

    • A.Kì 1
    • B.Kì 2
    • C.Kì 3
    • D.Kì 2, 3, 4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 104551

    Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?

    • A.Nạp
    • B.Nén
    • C.Cháy – dãn nở
    • D.Thải
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 104552

    Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?

    • A.Nạp
    • B.Nén
    • C.Cháy – dãn nở
    • D.Thải
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 104553

    Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ điểm nào đến điểm nào?

    • A.Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
    • B.Điểm chết dưới lên điểm chết trên
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 104554

    Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?

    • A.Lắp các cơ cấu động cơ
    • B.Lắp các hệ thống động cơ
    • C.Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
    • D.Đáp án khác
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 104555

    Cacte dùng để lắp bộ phận nào?

    • A.Xilanh
    • B.Thân xilanh
    • C.Trục khuỷu
    • D.Đáp án khác
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 104556

    Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

    • A.Sự bố trí các xilanh
    • B.Sự bố trí các cơ cấu
    • C.Sự bố trí các hệ thống
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 104557

    Nắp máy dùng để lắp bộ phận nào?

    • A.Bugi
    • B.Vòi phun
    • C.Đường ống nạp
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 104558

    Cánh tản nhiệt bố trí ở đâu?

    • A.Thân máy
    • B.Nắp máy
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Đáp án khác
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 104559

    Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 104560

    Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?

    • A.Thanh truyền
    • B.Bulong
    • C.Đai ốc
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 104561

    Pit-tông được chia làm mấy phần chính?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 104562

    Có những phương pháp bôi trơn nào?

    • A.Bôi trơn bằng vung té
    • B.Bôi trơn cưỡng bức
    • C.Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
    • D.Cả 3 đáp án trên
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 104563

    Đâu là bề mặt ma sát?

    • A.Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
    • B.Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
    • C.Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
    • D.Cả 3 đáp án đều đúng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 104564

    Phát biểu nào sau đây đúng về dầu bôi trơn?

    • A.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
    • B.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
    • C.Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
    • D.Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 104565

    Hệ thống làm mát được chia làm bao nhiêu loại?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 104566

    Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

    • A.Quạt gió
    • B.Puli và đai truyền
    • C.Áo nước
    • D.Bầu lọc dầu
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 104567

    Nước qua két được làm mát do đâu?

    • A.Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
    • B.Quạt gió hút không khí qua giàn ống
    • C.Cả A và B đều đúng
    • D.Cả A và B đều sai
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 104568

    Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

    • A.Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
    • B.Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
    • C.Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
    • D.Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 104569

    Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

    • A.Thùng xăng
    • B.Buồng phao
    • C.Họng khuếch tán
    • D.Bầu lọc xăng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 104570

    Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại bộ phận nào?

    • A.Buồng phao
    • B.Thùng xăng
    • C.Họng khuếch tán
    • D.Đường ống nạp
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 104571

    Phát biểu nào sau đây sai về bộ lọc nhiên liệu?

    • A.Thùng xăng chứa xăng
    • B.Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
    • C.Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
    • D.Bầu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?