Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 104602
Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?
- A.Bôi trơn các bề mặt ma sát
- B.Làm mát
- C.Bao kín và chống gỉ
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 104603
Van an toàn bơm dầu mở khi nào?
- A.Động cơ làm việc bình thường
- B.Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
- C.Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
- D.Luôn mở
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 104604
Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?
- A.Loại bốc hơi
- B.Loại đối lưu tự nhiên
- C.Loại tuần hoàn cưỡng bức
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 104605
Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?
- A.Đóng cả 2 cửa
- B.Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
- C.Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
- D.Mở cả 2 cửa
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 104606
Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 104607
Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?
- A.Thùng xăng
- B.Bầu lọc xăng
- C.Bộ điều chỉnh áp suất
- D.Bộ chế hòa khí
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 104608
Phát biểu nào sau đây sai?
- A.Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
- B.Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
- C.Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện.
- D.Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 104609
Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?
- A.Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
- B.Cung cấp không khí vào xilanh
- C.Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
- D.Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 104610
Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:
- A.Thùng nhiên liệu chứa xăng
- B.Chỉ có một bầu lọc
- C.Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
- D.Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 104611
Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở thời gian nào?
- A.Kì nạp
- B.Kì nén
- C.Cuối kì nén
- D.Đầu kì nén
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 104612
WĐK được đặt ở vị trí thảo mãn điều kiện nào?
- A.WĐK âm thì CT nạp đầy
- B.WĐK dương thì CT nạp đầy
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 104614
Bộ chia điện gồm các thành phần nào?
- A.Đ1, Đ2
- B.Đ1, Đ2, ĐĐK
- C.ĐĐK, CT
- D.Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 104616
Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?
- A.Làm quay trục khuỷu
- B.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
- C.Làm quay bánh đà
- D.Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 104618
Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?
- A.Tay quay
- B.Dây
- C.Bàn đạp
- D.Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 104620
Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?
- A.Bugi
- B.Quạt gió
- C.Khớp truyền động
- D.Pit-tông
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 104622
Động cơ 2 kì ra đời năm nào?
- A.1877
- B.1860
- C.1858
- D.1879
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 104624
Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc quốc gia nào?
- A.Nước Pháp
- B.Nước Bỉ
- C.Nước Đức
- D.Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 104626
Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?
- A.Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
- B.Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
- C.Cả A và B đều đúng
- D.Cả A và B đều sai
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 104628
Theo nhiên liệu, động cơ đốt trong chia thành mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 104630
Động cơ đốt trong có hệ thống nào?
- A.Hệ thống bôi trơn
- B.Hệ thống phân phối khí
- C.Hệ thống trục khuỷu
- D.Đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 104632
Động cơ nhiệt có mấy loại?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 104634
Theo chất làm mát, động cơ đốt trong chia làm mấy loại?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 104636
Thế nào là điểm chết?
- A.Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
- B.Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
- C.Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 104638
Điểm chết dưới là gì?
- A.Điểm chết phía dưới
- B.Điểm chết
- C.Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
- D.Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 104640
Đơn vị của thể tích buồng cháy là gì?
- A.Mm3
- B.Cm3
- C.M3
- D.Dm3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 104642
Thể tích xilanh giới hạn bởi thiết bị nào?
- A.Nắp máy
- B.Xilanh
- C.Đỉnh pit-tông
- D.Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 104644
Tỉ số nén là tỉ số giữa yếu tố nào?
- A.Thể tích toàn phần và thể tích công tác
- B.Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
- C.Thể tích công tác và thể tích toàn phần
- D.Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 104646
Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
- A.Kì 1
- B.Kì 2
- C.Kì 3
- D.Kì 2, 3, 4
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 104648
Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 104650
Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì gì?
- A.Nạp
- B.Nén
- C.Cháy – dãn nở
- D.Thải