Đề thi giữa HK1 Sinh 8 năm 2019 - Trường THCS Chiêng Sơ

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 55355

    Nơi xảy ra các hoạt động của tế bào 

    • A.Màng tế bào 
    • B.Tế bào chất
    • C.Nhân tế bào 
    • D.Cả a, b, c
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 55356

    Vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là của: 

    • A.Lưới nội chất
    • B.Nhân tế bào
    • C.Tế bào chất
    • D. Màng tế bào
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 55357

    Tính chất của nơron là: 

    • A.Cảm ứng và dẫn truyền
    • B.Co rút và dẫn truyền
    • C.Cảm ứng và co rút  
    • D.Hưng phấn và dẫn truyền
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 55358

    Cột sống của người có dạng 

    • A.Một vòng cung  
    • B.Một đường thẳng ngang
    • C. Một đường thẳng đứng 
    • D.Chữ S
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 55359

    Yếu tố nào không có trong thành phần của huyết tương? 

    • A.Hồng cầu 
    • B.Hồng tố
    • C.Huyết sắc tố 
    • D.Hồng cầu tố
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 55360

    Máu của vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ 

    • A.Tâm thất trái  
    • B.Tâm thất phải  
    • C.Tâm nhĩ trái   
    • D.Tâm nhĩ phải
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 55361

    Trao đổi khí ở vòng tuần hoàn nhỏ xảy ra ở 

    • A.Gan
    • B.Tim     
    • C.Thận 
    • D.Phổi
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 55362

    Mạch máu có đường kính nhỏ nhất là: 

    • A.Động mạch 
    • B.Tĩnh mạch
    • C.Mao mạch  
    • D.Cả a, b, c
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 55363

    Các pha của một chu kỳ tim gồm 

    • A. Thất co, nhĩ co 
    • B.Thất co, nhĩ co, dãn chung
    • C.Thất dãn, nhĩ dãn 
    • D.Thất dãn, nhĩ co
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 55364

    Trong chu kỳ tim, tim nghỉ ngơi hoàn toàn ở pha nào? 

    • A.Co tâm nhĩ 
    • B. Co tâm thất 
    • C.Dãn chung  
    • D.Cả a, b, b
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 55365

    Chất gây hại cho tim mạch là: 

    • A.Rượu
    • B.Thuốc lá 
    • C.Heroin 
    • D.Cả a, b, c
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 55366

    Chất tế bào (Tb) và nhân có chức năng lần lượt là: 

    • A.trao đổi chất với môi trường ngoài
    • B.trao đổi chất với môi trường trong cơ thể
    • C.điều khiển hoạt động sống của tế bào và giúp tế bào trao đổi chất 
    • D.trao đổi chất và điều khiển hoạt động sống của tế bào
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 55367

    Mô biểu bì gồm các tế bào: 

    • A.xếp xít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan
    • B.liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể
    • C.có khả năng co dãn tạo nên sự vận động 
    • D. tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 55368

    Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở? 

    • A.Mô xương cứng
    • B.Sụn tăng trưởng
    • C.Khoang xương  
    • D.Màng xương
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 55369

    Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở? 

    • A.Mô xương cứng
    • B.Sụn tăng trưởng
    • C.Khoang xương  
    • D.Màng xương
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 55370

    Chức năng của bộ xương là? 

    • A.Nâng đỡ, bảo vệ cơ thể và chỗ bám của các cơ
    • B.Là chỗ bám cho các cơ
    • C.Tạo khoang chứa các bộ phận của cơ thể   
    • D.Cùng với hệ cơ giúp cơ thể vận động
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 55371

    Sự co dãn của tế bào cơ là do? 

    • A.Tính đàn hồi của các sợi cơ               
    • B.Tơ cơ mảnh xuyên sâu vào tơ cơ dày
    • C.Sự trượt rút của tơ cơ dày trên tơ cơ mảnh 
    • D.Sự trượt rút của tơ cơ mảnh trên tơ cơ dày
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 55372

    Loại tế bào máu có vai trò chủ yếu trong quá trình đông máu là 

    • A.tiểu cầu
    • B.hồng cầu 
    • C.bạch cầu    
    • D.huyết tương
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 55373

    Huyết thanh là: 

    • A.Huyết tương vẫn còn chất sinh tơ máu
    • B.Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
    • C.Huyết tương vẫn còn chứa ion caxi        
    • D.Các tế bào máu và huyết tương
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 55374

    Gan có vai trò 

    • A.Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa
    • B.Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật
    • C.Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa 
    • D.Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 55375

    Đâu không phải là phản xạ 

    • A.Có người gọi tên mình quay lại xem
    • B.Sờ vào vật nóng rụt tay lại
    • C.Khi chạm vào cây trinh nữ lá cụp lại
    • D.Nhìn thấy quả chanh tiết nước bọt
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 55376

    Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ: 

    • A.Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
    • B. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra
    • C.Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra 
    • D.Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 55377

    Tim được cấu tạo bởi: 

    • A.Cơ tim
    • B. Cơ vân
    • C.Mô sụn    
    • D.Mô liên kết
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 55378

    Loại tế bào máu không có nhân khi trưởng thành là: 

    • A.Tiểu cầu
    • B.Hồng cầu 
    • C. Bạch cầu 
    • D.Tiểu cầu và hồng cầu
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 55379

    Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào: 

    • A. Tâm nhĩ phải 
    • B.Tâm nhĩ trái   
    • C.Tâm thất phải   
    • D.Tâm thất trái
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 55380

    Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ: 

    • A.Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu
    • B.Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu
    • C.Không có hồng cầu, tiểu cầu ít  
    • D.Không có bạch cầu, có hồng cầu.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 55381

    Tìm những từ phù hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để câu trở nên có nghĩa: Trao đổi khí ở phổi: Gồm sự khuyếch tán của ……..  (1)… ……………..từ không khí ở phế nang vào(2) ……. ………….     và của … (3)… ………………..  từ máu vào không khí phế nang.

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 55382

    Bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể như thế nào?

  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 55383

    Ở người có những nhóm máu nào? Khi truyền máu cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 55384

    Lấy một ví dụ về phản xạ và mô tả cơ chế của chúng?

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?