Đề thi giữa HK1 môn Toán Hình 10 năm 2020 Trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1082

    Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Có bao nhiêu bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.6
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1084

    Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB=DC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.ABCD là hình bình hành
    • B.AD=CB
    • C.CB=BD
    • D.ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1086

    Cho hình thoi ABCD có góc tại đỉnh A nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.AB=BC
    • B.|AB|=|BC|
    • C.AB=CD
    • D.|AB|=|CD|
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1088

    Cho tam giác ABC có góc B tù và H là chân đường cao của tam giác hạ từ đỉnh A. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

    • A.BH,CH
    • B.BH,BC
    • C.BH,HC
    • D.CH,HB
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1090

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OBOA bằng hệ thức nào dưới đây?

    • A.OC+OB
    • B.BA
    • C.OC+OD
    • D.CD
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1092

    Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB?

    • A.OA = OB
    • B.OA=OB
    • C.AO=BO
    • D.OA=OB
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1094

    Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u=ADCD+CBAB bằng vectơ nào dưới đây?

    • A.u=AD
    • B.u=0
    • C.u=CD
    • D.u=AC
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1097

    Cho hình vuông ABCD cạnh a. |AB+CA+AD| bằng bao nhiêu?

    • A.2a
    • B.a2
    • C.0
    • D.2a2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1099

     Cho vectơ a có |a|=2. Tìm số thực x sao cho vectơ xa có độ dài bằng 1 và cùng hướng với a.

    • A.x = - 0,5
    • B.x = 0,5
    • C.x = 1
    • D.x = 2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1101

    Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB = 2a, AC = 6a. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.BC=4AC
    • B.BC=AB
    • C.BC=2AB
    • D.BC=2BA
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1104

     Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ OC và có độ dài bằng với OC?

    • A.24
    • B.11
    • C.12
    • D.23
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1107

    Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?

    • A.6
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1110

    Cho tam giác ABC và số thực k > 0. Hãy tìm tập hợp các điểm M sao cho |MA+MB+MC|=k.

    • A.Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
    • B.Đường tròn tâm G, bán kính k/3
    • C.Đường tròn tâm G, bán kính k
    • D.Đường tròn tâm G, bán kính 3k (G là trọng tâm của tam giác ABC)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1113

    Biết rằng hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng trọng tâm. Đẳng thức nào sau đây là sai?

    • A.AA+BB+CC=0
    • B.AA+AB+AC=0
    • C.AB+BC+CA=0
    • D.AC+BA+CB=0
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1117

    Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?

    • A.C(0; -3)
    • B.D(0; -7)
    • C.E(0; -5)
    • D.F(0; -1)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1120

    Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
    • B.Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
    • C.Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
    • D.Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1122

    Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.sinα < 0
    • B.cosα > 0
    • C.tanα < 0
    • D.cotα > 0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1125

    Cho hình vuông ABCD tâm O. Tổng (AB,DC)+(AD,CB)+(CO,DC) bằng bao nhiêu?

    • A.45°
    • B.405°
    • C.315°
    • D.225°
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1129

    Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Biểu thức: (AB+BC).AD(AB+BC).AB bằng bao nhiêu?

    • A.0
    • B.AB2
    • C.AC2
    • D.AD2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1132

    Cho hai vectơ a=(1;3),b=(23;6). Góc giữa hai vectơ a và b có số đo bằng bao nhiêu?

    • A.0o
    • B.30o
    • C.45o
    • D.60o
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1135

    Cho các vectơ a,b. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.(ab)(a+b)=|a|2|b|2
    • B.(ab)2=a2+b2
    • C.(a+b)(a+b)=a2b2
    • D.(a+b)(a+b)=a2+b2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1138

    Cho các vectơ a,b thỏa mãn |a|2=8,|b|2=10,(a,b)=30o. Giá trị của tích vô hướng a.b bằng bao nhiêu?

    • A.40
    • B.403
    • C.403
    • D.-40
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1141

    Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 9. Giá trị của AB.AC bằng bao nhiêu?

    • A.81
    • B.9
    • C.3
    • D.0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1144

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6; 0); B(3;1) và C(-1; -1). Tính số đo góc B của tam giác đã cho.

    • A.15°
    • B.60°
    • C.120°
    • D.135°
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1147

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho bốn điểm A( 7; -3); B( 8; 4); C ( 1; 5) và D(0; -2). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.ACCB
    • B.Tam giác ABC đều
    • C.Tứ giác ABCD là hình vuông
    • D.Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1150

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(-2; 2) và N(1; 1).Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M; N; P thẳng hàng.

    • A.P(0; 4)
    • B.P(0; -4)
    • C.P(-4; 0)
    • D.P( 4; 0)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1153

    Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?

    • A.19
    • B.219
    • C.319
    • D.27
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1156

    Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng bao nhiêu?

    • A.a33
    • B.a32
    • C.a34
    • D.a22
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1159

    Cho tam giác ABC, có a=31,b=29,c=27. Giá trị của mc bằng bao nhiêu?

    • A.223
    • B.23
    • C.232
    • D.5
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1161

    Cho tam giác ABC. Nếu a = 2b thì khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.hb = 2ha
    • B.hb = ha
    • C.a = 2hb 
    • D.hb = 4ha

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?