Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1171
Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
- B.Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
- C.Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
-
D.Các vectơ khác
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1172
Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1173
Cho tam giác ABC. Vectơ
có giá chứa đường thẳng nào sau đây?- A.Tia phân giác của góc A;
- B.Đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC;
- C.Đường trung tuyến qua A của tam giác ABC;
- D.Đường thẳng BC.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1174
Cho hình vuông ABCD cạnh a,
bằng bao nhiêu?- A.2a
- B.0
-
C.
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1175
Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho
. Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?- A.k < 0
- B.k = 1
- C.0 < k < 1
- D.k > 1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1176
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn
. Tìm vị trí của M.- A.Trọng tâm tam giác ABC
- B.Trung điểm của AB
- C.Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM
- D.Trung điểm của CI (I là trung điểm của AB)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1177
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho
.- A.Đường trung trực của BC
- B.Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
- C.Đường trung trực của EF với E, F lần lượt là trung điểm của AB và BC
- D.Đường tròn tâm I, bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1178
Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.M nằm giữa N và P
- B.N nằm giữa M và P
- C.P nằm giữa M và N
- D.M, N, P không thẳng hàng
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1180
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?
- A.Tam giác ABD
- B.Tam giác ABC
- C.Tam giác ACD
- D.Tam giác BCD
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1182
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu có đẳng thức nào dưới đây?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
và
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1185
Cho hình bình hành ABCD. Tìm tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức
.- A.tập rỗng
- B.một đường tròn
- C.một đường thẳng
- D.một đoạn thẳng
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1187
Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1190
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính
?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1192
Cho ba vectơ
. Giá trị của k, h bằng bao nhiêu để ?- A.k = 2,5 và h = -1,3
- B.k = 4,6 và h = -5,1
- C.k = 4,4 và h = -0.6
- D.k = 3,4 và h = -0,2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1195
Cho các vectơ
. Tìm các số thực x, y sao cho- A.x = 0, y = 1
- B.x = 0, y = 0
- C.x = 1, y = 0
- D.x = 1, y = 1
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1197
M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tìm tọa độ của điểm M.
- A.(sin α; cos α)
- B.(cos α; sin α)
- C.(- sin α; - cos α)
- D.(- cos α; - sin α)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1200
Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°.
-
A.
- B.P = 0
- C.P = 0,5
- D.P = 1
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1203
Cho biết
. Giá trị của bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1205
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính
- A.30o
- B.60o
- C.120o
- D.150o
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1208
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7). Tính giá trị của
.- A.15
- B.-15
- C.21
- D.-21
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 1210
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- A.(2; 2)
- B.(1; 1)
- C.(-2; -2)
- D.(-1; -1)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 1213
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị của
bằng bao nhiêu?- A.a2
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 1215
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
. Hai vectơ đó vuông góc với nhau khi và chỉ khi giá trị x bằng bao nhiêu?- A.-2
- B.2
- C.-3
- D.3
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 1218
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
. Tính góc giữa hai vectơ .- A.90o
- B.60o
- C.30o
- D.45o
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 1220
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; 2); C(5; 4). Tính chu vi P của tam giác đã cho.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 1223
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1, 1); B (1; 3) và C(1; -1). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- A.Tam giác ABC đều.
- B.Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
- C.Tam giác ABC cân tại B.
- D.Tam giác ABC vuông cân tại A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 1225
Cho tam giác ABC có a = 6 cm, b = 7 cm, c = 10 cm. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Tam giác nhọn
- B.Tam giác tù
- C.Tam giác vuông
- D.Tam giác đều
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 1227
Cho tam giác ABC có a = 4, b = 6, mc=4. Giá trị của c bằng bao nhiêu?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 1229
Cho tam giác ABC có a = BC, b = CA, c = AB, a + b = 2c. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.sin B + sin C = 2 sin A
- B.sin C + sin A = 2 sin B
- C.sin A + sin B = 2 sin C
- D.sin A + sin B = sin C
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 1230
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-3; 0); B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính a + 6b
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
Thảo luận về Bài viết