Đề thi giữa HK1 môn Toán Đại 10 năm 2020 Trường THPT Nguyễn An Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1081

    Mệnh đề kéo theo nào dưới đây là sai?

    • A. Nếu a có tận cùng bằng 0 thì a chia hết cho 5
    • B.Nếu 3 < 4 thì 3 + 1 < 4 + 1
    • C.Nếu gió mùa về thì trời trở lạnh.
    • D.Nếu -4 < -3 thì (-4).2 < (-3).2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1083

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề "5 + 4 = 10" là mệnh đề nào dưới đây?

    • A.5+4<10
    • B.5+410
    • C.5+410
    • D.5+410
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1085

    Xét tính đúng sai của mệnh đề P(n) : nN,12n(n+1) chia hết cho 11".

    • A.Sai
    • B.Đúng
    • C.Vừa đúng vừa sai
    • D.Không phải là mệnh đề
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1087

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.Điều kiện cần và đủ để mỗi số nguyên a, b chia hết cho 7 là tổng các bình phương của chúng chia hết cho 7
    • B.Điều kiện cần và đủ để một tứ giác nội tiếp đường tròn là tổng hai góc đối diện của nó bằng nhau
    • C.Điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình chữ nhật là hai đường chéo bằng nhau
    • D. Điều kiện cần và đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác có ba đường phân giác bằng nhau
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1089

    A, B, C là ba mệnh đề đúng, mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.A(BC)
    • B.CA
    • C.B(AC)
    • D.C(AB)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1091

    Cho tập hợp A gồm 2 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con?

    • A.4
    • B.8
    • C.6
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1093

    Tìm số phần tử của tập hợp A = {x  Z | -3 < x  4}?

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1095

    Cho tập A= {-1; 1; 5; 8}, B ="Gồm các ước số nguyên dương của 16". Viết tập A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Viết tập B dưới dạng liệt kê các phần tử. 

    • A.A = {x  R | (x + 1)(x - 1)(x - 5)(x - 8) = 0}
    • B.B = {0; 1; 2; 4; 8; 16}
    • C.Cả A, B đều sai
    • D.Cả A, B đều đúng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1096

    Tìm số tập X thoả mãn bao hàm thức sau: {1; 2} ⊂ X ⊂ {1; 2; 3; 4; 5}

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1098

    Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?

    • A.{xR|x2+5x6=0}
    • B.{xQ|3x25x+2=0}
    • C.{xZ|x2+x1=0}
    • D.{xR|x2+5x1=0}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1100

    Cho hai tập hợp A = [−1; 3) và B = [−2; −1]. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.A∖B = [1; −3)
    • B.A ∪ B = [−1; 3]
    • C.A ∩ B = {−1}
    • D.B∖A = [−2; −1]
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1103

    Cho các tập hợp sau:

    Tập hợp A: 'Tất cả các học sinh có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

    Tập hợp B: "Tất cả các học sinh nữ có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

    Tập hợp C: "Tất cả các học sinh nam có học lực giỏi khối 10 của trường chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận"

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.C = B∖A
    • B.C = A ∩ B
    • C.C = A ∪ B
    • D.C = A∖B
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1106

    Cho các tập hợp sau:

    • A.C = B∖A
    • B.C = A ∩ B
    • C.C = A ∪ B
    • D.C = A∖B
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1109

    Cho hai tập hợp X = {1; 2; 3; 4; 5} và Y = {−1; 0; 4}, tập hợp X ∪ Y có bao nhiêu phần tử?

    • A.7
    • B.6
    • C.8
    • D.12
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1112

    Cho các tập hợp A = [−3; 1), B = {x ∈ R| 4 − x 2 > 0}, C = (−1; +∞). Tập hợp (A ∩ B) ∖C là tập hợp nào dưới đây?

    • A.(-2; -1]
    • B.[-3; 2)
    • C.(-2; -1)
    • D.[-3; -1)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1115

    Xác định các tập số sau: [−4; 3] ∖ [−2; 1]

    • A.(1; 3]
    • B.[-4; -2)
    • C.[-4; 2) ∪ (1; 3]
    • D.A, B, C đều đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1118

    Cho hai tập hợp A = [0; 4), B = {x ∈ R/ |x| ≤ 2}. Hãy chọn khẳng định đúng nhất:

    • A.A ∪ B = [−2; 4)
    • B.A ∩ B = [0; 2]
    • C.A∖B = (2; 4)
    • D.A, B, C đều đúng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1121

    Cho A = (−∞; −2] , B = [3; +∞) và C = (0; 4). Khi đó (A ∪ B) ∩ C bằng tập hợp nào dưới đây?

    • A.[3; 4]
    • B.(−∞; −2) ∪ (3; +∞)
    • C.[3; 4)
    • D.(−∞; −2) ∪ [3; +∞)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1124

    Cho hai tập khác rỗng: A = (m − 1; 4] , B = (−2; 2m + 2), với m ∈ R. Xác định m để A ⊂ B

    • A.m < 5
    • B.1 < m
    • C.1 < m < 5
    • D.1 ≤ m ≤ 5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1127

    Tìm tập xác định của hàm số y=x+22x3

    • A.R \ {3}
    • B.(3; +∞)
    • C.(−2; +∞)
    • D.(−2; +∞] ∖ {3}
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1130

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    • A.y = -x
    • B.y = x2
    • C.y = 2x
    • D.y = x3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1133

    Có mấy giá trị của m để đồ thị hàm số y = x 4 − (m2 − 3m + 2) x 3 + m2 − 1 nhận trục tung làm trục đối xứng? 

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1136

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-3; 3] để hàm số f (x) = (m + 1) x + m − 2 đồng biến trên R?

    • A.7
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1139

    Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=1x1

    • A.A(2; 1)
    • B.B(1; 1)
    • C.C(2; 0)
    • D.D(0; 1)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1143

    Đồ thị hàm số y =ax + b đi qua hai điểm A(0; -3); B(-1; -5). Thì a và b bằng bao nhiêu?

    • A.a = −2; b = 3
    • B.a = 2; b = 3
    • C.a = 2; b = −3
    • D.a = 1; b = −4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1146

    Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

    • A.y = −x 2 + 2x − 3
    • B.y = m (m là tham số)
    • C.y = 2020x - 2021
    • D.y = -2020x + 1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1149

    Tìm m để 3 đường thẳng d1 : y = x + 1, d2 : y = 3x − 1, d3 : y = 2mx − 4m đồng quy?

    • A.m = 0
    • B.m = -1
    • C.m = 1
    • D.Không có m
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1152

    Đồ thị hàm số y = 3x 2 + 4x − 1 nhận đường thẳng nào dưới đây làm trục đối xứng? 

    • A.x=43
    • B.x=23
    • C.x=23
    • D.x=13
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1155

    Hàm số y = −x 2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1158

    Cho parabol y = f (x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên như hình dưới đây

    Đỉnh của parabol là điểm nào trong các điểm dưới đây?

    • A.I (5; 1)
    • B.I (−1; −5)
    • C.I (−1; 0)
    • D.I (−1; 5)

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?