Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Trần Hưng Đạo

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65161

    Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là

    • A.\(x \ge 8\)
    • B.\(x > 8\)
    • C.\(x < 8\)
    • D.\(x \le 8\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65162

    Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

    • A.\(y = 7x\)
    • B.\(y = 4 - 7x\)
    • C.\(y = 7x + 1\)
    • D.\(y = - 1 + 7x\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65163

    Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\) bằng

    • A.6
    • B.0,12
    • C.12
    • D.0,24
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65164

    Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng

    • A.\(10cm\)
    • B.\(\sqrt {14} cm\)
    • C.\(\sqrt 2 cm\)
    • D.\(14cm\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65165

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

    • A.\(AH.HB = CB.CA\)
    • B.\(A{B^2} = CH.BH\)
    • C.\(A{C^2} = BH.BC\)
    • D.\(AH.BC = AB.AC\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65166

    Cho tam giác MNP vuông ở \(M,\,MN = 4a; MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng

    • A.\(\dfrac{3}{4}\)
    • B.\(\dfrac{4}{3}\)
    • C.\(\dfrac{3}{5}\)
    • D.\(\dfrac{4}{5}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65167

    Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x}\) xác định khi 

    • A.\(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)
    • B.\(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
    • C.\(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\)
    • D.\(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65168

    Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\)

    • A.\(\displaystyle x \ne 0\)
    • B.\(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
    • C.\(\displaystyle x \ge 0\)
    • D.\(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65169

    Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x}\) có nghĩa khi

    • A.\(\displaystyle x > 2\)
    • B.\(\displaystyle x < 1\)
    • C.\(\displaystyle 1 < x \le 2\)
    • D.\(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65170

    Căn bậc hai số học của 64 là

    • A.8 và -8
    • B.- 8
    • C.8
    • D.32
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65171

    Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}}\)

    • A.\(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2\)
    • B.\(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
    • C.\(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
    • D.1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65172

    Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)

    • A.\(\displaystyle 4\sqrt 3\)
    • B.\(\displaystyle 2\sqrt 2\)
    • C.10
    • D.14
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65173

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng

    • A.4
    • B.0
    • C.\(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
    • D.\(\displaystyle 2\sqrt 3\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65174

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12}\)

    • A.\(\displaystyle - \sqrt 3 \)
    • B.\(\displaystyle \sqrt 3 \)
    • C.\(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
    • D.\(\displaystyle 2\sqrt 3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65175

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \)

    • A.0
    • B.- 2
    • C.\(\displaystyle - \sqrt 2\)
    • D.\(\displaystyle - 2\sqrt 2\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65176

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng

    • A.\(\displaystyle \sqrt 3\)
    • B.\(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
    • C.\(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
    • D.3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 65177

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\)

    • A.- 1
    • B.1
    • C.\(\displaystyle \pm 1\)
    • D.Kết quả khác
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 65178

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \)

    • A.\(\displaystyle 3xy\)
    • B.\(\displaystyle {x^2}y\)
    • C.\(\displaystyle -3x\)
    • D.\(\displaystyle -3xy\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 65179

    Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\)

    • A.\(x=3\)
    • B.\(x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
    • C.\(x=-3\)
    • D.\(x=-4;x=3\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 65180

    Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

    Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

    • A.AH2 = AB.AC
    • B.AH2 = BH.CH
    • C.AH2 = AB.BH
    • D.AH2 = CH.BC
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 65181

    Tính x, y trong hình vẽ sau:

    Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

    • A.\(x = 7,2; y = 11,8\)
    • B.\(x = 7; y = 12\)
    • C.\(x = 7,2; y = 12,8\)
    • D.\(x = 7,2; y = 12\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 65182

    Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

    • A.\(α + β = 90°\)
    • B.\(tanα = cotβ\)
    • C.\(tanα = cosα\)
    • D.\(tanα = tanβ\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 65183

    Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

    • A.MN = MP.sinP
    • B.MN = MP.cosP
    • C.MN = MP.tanP
    • D.MN = MP.cotP
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 65184

    Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

    • A.\(b = a.sinB = a.cosC\)
    • B.\(a = c.tanB = c.cotC\)
    • C.\(a^2 = b^2 + c^2\)
    • D.\(c = a.sinC = a.cosB\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 65185

    Tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH; biết HB = 25cm; HC = 64 cm. Tính góc B

    • A.42°
    • B.32°
    • C.51°
    • D.58°
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 65186

    Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 72 cm và góc B = 58°. Tính AB và AC?

    • A.38,15 và 61,06
    • B.36,06 và 62,01
    • C.37,09 và 60,19
    • D.39,01 và 62,93
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 65187

    Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất

    • A.58°45'
    • B.59°50'
    • C.59°45'
    • D.58°4'
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 65188

    Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

    • A.1,76 m
    • B.1,71 m
    • C.1,68 m
    • D.1,69 m
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 65189

    Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}}:\sqrt[3]{8}\) ?

    • A.\(\frac{{27}}{8}\)
    • B.\(\frac{3}{2}\)
    • C.\(\frac{9}{2}\)
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 65190

    Tìm x biết \(\sqrt[3]{{2{\rm{x}} + 1}} = 3\)

    • A.\(x = 1\)
    • B.\(x = 13\)
    • C.\(x = 4\)
    • D.\(x = 6\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?