Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65077
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là
- A.\(x \ge 8\)
- B.\(x > 8\)
- C.\(x < 8\)
- D.\(x \le 8\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65078
Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
- A.Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
- B.5 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
- C.Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
- D.Số -7 không có căn bậc hai.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65079
Căn bậc hai số học của -81 là?
- A.9
- B.-9
- C.±9
- D.Không xác định
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65080
Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?
- A.6
- B.8
- C.7
- D.36
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65081
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A.\(y = 7x\)
- B.\(y = 4 - 7x\)
- C.\(y = 7x + 1\)
- D.\(y = - 1 + 7x\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65082
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\) bằng
- A.6
- B.0,12
- C.12
- D.0,24
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65083
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm.
- A.10 cm
- B.\(\sqrt {14} cm\)
- C.\(\sqrt 2 cm\)
- D.14 cm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65084
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A.\(AH.HB = CB.CA\)
- B.\(A{B^2} = CH.BH\)
- C.\(A{C^2} = BH.BC\)
- D.\(AH.BC = AB.AC\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65085
Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng
- A.\(\dfrac{3}{4}\)
- B.\(\dfrac{4}{3}\)
- C.\(\dfrac{3}{5}\)
- D.\(\dfrac{4}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65086
Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
- A.d // d'
- B.d ≡ d'
- C.d cắt d'
- D. d ⊥ d'
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65087
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?
- A.m = -2
- B.m = -4
- C. m = 2
- D.m ≠ 2; m ≠ -4
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65088
Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?
- A.m = -2
- B.m = 2
- C.m = 1
- D.m = -1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65089
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d'?
- A.m ≠ -2
- B.m ≠ -4
- C.m ≠ -2; m ≠ -4
- D.m ≠ 2; m ≠ 4
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65090
Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là:
- A.1
- B.11
- C.-7
- D.7
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65092
Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
- A.1
- B.-2
- C.3
- D.2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65095
Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song với nhau
- A.m = 2
- B.m = 1
- C.m = -2
- D.m = 0
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65097
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x - 2 cắt nhau
- A.m ≠ 1
- B.m ≠ 0
- C.Với mọi m
- D.Không tồn tại m
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65099
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A(2; 1)
- A.a = 1
- B.a = 2
- C.a = 3
- D.a = 0
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65101
Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.
- A.a = 1, b = 1
- B.a = 1, b = 2
- C.a = 2, b = 1
- D.a = 2, b = 2
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65103
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?
- A.A(1; 3)
- B.A(0; 2)
- C.A(3; 1)
- D.A(1; -3)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65105
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A.AH2 = AB.AC
- B.AH2 = BH.CH
- C.AH2 = AB.BH
- D.AH2 = CH.BC
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65107
Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:
- A.Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
- B.Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
- C.Hàm số y = mx + 2 đồng biến
- D.Hàm số y = mx + 2 nghịch biến
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65109
Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
- A.\(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2 \)
- B.\(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
- C.\(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
- D.1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65111
Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
- A.\(\displaystyle 4\sqrt 3 \)
- B.\(\displaystyle 2\sqrt 2\)
- C.10
- D.14
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65113
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A.4
- B.0
- C.\(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D.\(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65114
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
- A.\(\displaystyle - \sqrt 3\)
- B.\(\displaystyle \sqrt 3\)
- C.\(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D.\(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65115
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng
- A.16
- B.0,75
- C.4
- D.0,25
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65116
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
- A.-1
- B.1
- C.\(\displaystyle \pm 1\)
- D.Kết quả khác
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65117
Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
- A.\(\displaystyle x=3\)
- B.\(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
- C.\(\displaystyle x=-3\)
- D.\(\displaystyle x=-4;x=3\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65118
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}\) với x
- A.\(\displaystyle 3xy\)
- B.\(\displaystyle {x^2}y\)
- C.\(\displaystyle -3x\)
- D.\(\displaystyle -3xy\)