Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Võ Trường Toản

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65540

    Giá trị lớn nhất của biểu thức P=5x26x+14 là:

    • A.55
    • B.5
    • C.5
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65541

    Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

    • A.x=414;y=3113
    • B.x=3105;y=3113
    • C.x=3105;y=630
    • D.x=414;y=723
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65542

    Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện x32  là:

    • A.x8
    • B.x2
    • C.x8
    • D.x3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65543

    Giá trị của biểu thức 16a+9a2 với a=2 là:

    • A.32
    • B.1 - 32
    • C.2
    • D.0
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65544

    Cho ΔABC, biết AB=5; BC=8,5. Kẻ đường cao BD, (DAC),BD=4.  Độ dài cạnh AC bằng:

    • A.11
    • B.10,5
    • C.10
    • D.11,5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65545

    Kết quả rút gọn của biểu thức 146,52109,52+27.256 là:

    • A.12,8
    • B.8
    • C.128
    • D.12
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65546

    Cho ΔABC vuông tại A biết AC = 6;BC = 12. Số đo ACB^ là:

    • A.300      
    • B.750      
    • C.450      
    • D.600      
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65547

    Đưa thừa số vào trong dấu căn x29x là:

    • A.29x
    • B.29x
    • C.29x
    • D.29x
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65548

    Trục căn dưới mẫu của biểu thức 2662 là:

    • A.136)
    • B.26
    • C.16
    • D.63
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65549

    Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?

    • A.9x2=3x
    • B.9x2=9x
    • C.9x2=9x
    • D.9x2=3x
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65550

    Điều kiện xác định của biểu thức x314x là:

    • A.x < 4
    • B.x3
    • C.3 < x < 4
    • D.3x<4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65551

    Khai phương tích 2,5.14,4 ta được kết quả là:

    • A.4
    • B.6
    • C.16
    • D.3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65552

    Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:

    • A.sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
    • B.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
    • C.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
    • D.sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65553

    Rút gọn biểu thức 45mn220m ta được kết quả là:

    • A.32
    • B.3n2
    • C.3n2
    • D.12
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65554

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

    • A.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
    • B.Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
    • C.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
    • D.0,36=±0,6
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65555

    Khử mẫu của biểu thức lấy căn ab18ab là:

    • A.6ab
    • B.6ab
    • C.6ab
    • D.32ab

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?