Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65540
Giá trị lớn nhất của biểu thức
là:-
A.
- B.5
-
C.
- D.1
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65541
Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65542
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65543
Giá trị của biểu thức
với là:-
A.
-
B.1 -
-
C.
- D.0
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65544
Cho
biết AB=5; BC=8,5. Kẻ đường cao BD, Độ dài cạnh AC bằng:- A.11
- B.10,5
- C.10
- D.11,5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65545
Kết quả rút gọn của biểu thức
là:- A.12,8
- B.8
- C.128
- D.12
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65546
Cho
vuông tại A biết AC = 6;BC = 12. Số đo là:- A.300
- B.750
- C.450
- D.600
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65547
Đưa thừa số vào trong dấu căn
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65548
Trục căn dưới mẫu của biểu thức
là:-
A.
) -
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65549
Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65550
Điều kiện xác định của biểu thức
là:- A.x < 4
-
B.
- C.3 < x < 4
-
D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65551
Khai phương tích
ta được kết quả là:- A.4
- B.6
- C.16
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65552
Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
- A.sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
- B.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
- C.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
- D.sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65553
Rút gọn biểu thức
ta được kết quả là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65554
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- A.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
- B.Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
- C.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
-
D.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65555
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
là:-
A.
-
B.
- C.6ab
-
D.
-
A.
Thảo luận về Bài viết