Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65540
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = 5 - \sqrt {{x^2} - 6x + 14} \) là:
- A.\(5 - \sqrt 5 \)
- B.5
- C.\(\sqrt 5 \)
- D.1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65541
Độ dài x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:
- A.\(x = 4\sqrt {14} ;y = 3\sqrt {113} \)
- B.\(x = 3\sqrt {105} ;y = 3\sqrt {113} \)
- C.\(x = 3\sqrt {105} ;y = 6\sqrt {30} \)
- D.\(x = 4\sqrt {14} ;y = 7\sqrt {23} \)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65542
Tập hợp các giá trị của thỏa mãn điều kiện \(\sqrt[3]{x} \ge 2\) là:
- A.\(x \ge 8\)
- B.\(x \ge 2\)
- C.\(x \le - 8\)
- D.\(x \ge 3\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65543
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {1 - 6a + 9{a^2}} \) với \(a = - \sqrt 2 \) là:
- A.\( - 3\sqrt 2 \)
- B.1 - \( - 3\sqrt 2 \)
- C.\( - \sqrt 2 \)
- D.0
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65544
Cho \(\Delta ABC,\) biết AB=5; BC=8,5. Kẻ đường cao BD, \(\left( {D \in AC} \right),BD = 4.\) Độ dài cạnh AC bằng:
- A.11
- B.10,5
- C.10
- D.11,5
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65545
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\sqrt {146,{5^2} - 109,{5^2} + 27.256} \) là:
- A.12,8
- B.8
- C.128
- D.12
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65546
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A biết AC = 6;BC = 12. Số đo \(\widehat {ACB}\) là:
- A.300
- B.750
- C.450
- D.600
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65547
Đưa thừa số vào trong dấu căn \(x\sqrt {\frac{{ - 29}}{x}} \) là:
- A.\(29\sqrt x \)
- B.\(\sqrt {29x} \)
- C.\( - \sqrt { - 29x} \)
- D.\(\frac{{29}}{x}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65548
Trục căn dưới mẫu của biểu thức \(\frac{{\sqrt 2 - \sqrt 6 }}{{6\sqrt 2 }}\) là:
- A.\(\frac{{1 - \sqrt 3 }}{6}\))
- B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{6}\)
- C.\(\frac{1}{6}\)
- D.\(6 - \sqrt 3 \)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65549
Đẳng thức nào sau đây là đúng nếu x là số âm ?
- A.\(\sqrt {9{x^2}} = 3x\)
- B.\(\sqrt {9{x^2}} = - 9x\)
- C.\(\sqrt {9{x^2}} = 9x\)
- D.\(\sqrt {9{x^2}} = - 3x\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65550
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 3} - \sqrt {\frac{1}{{4 - x}}} \) là:
- A.x < 4
- B.\(x \ge 3\)
- C.3 < x < 4
- D.\(3 \le x < 4\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65551
Khai phương tích \(\sqrt {2,5.14,4} \) ta được kết quả là:
- A.4
- B.6
- C.16
- D.3
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65552
Biến đổi các tỉ số lượng giác: sin720; cos680; sin80030’; cotg500; tan750 thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450. Ta được:
- A.sin180; cos220; sin9030’; cotg400; tg150
- B.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
- C.cos280; sin220; cos9030’; tg400; cotg150
- D.sin180; cos260; sin9030’; tg400; cotg150
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65553
Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {45m{n^2}} }}{{\sqrt {20m} }}\) ta được kết quả là:
- A.\(\frac{3}{2}\)
- B.\(\frac{3n}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 n}}{2}\)
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65554
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
- A.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6.
- B.Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
- C.Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
- D.\(\sqrt {0,36} = \pm 0,6\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65555
Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(ab\sqrt {\frac{{18}}{{ab}}} \) là:
- A.\(\sqrt 6 ab\)
- B.\(\sqrt {6ab} \)
- C.6ab
- D.\(3\sqrt {2ab} \)