Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2019-2020 Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 65473

    Số nào có căn bậc hai số học là 39?

    • A.6,24
    • B.-1521
    • C.1521
    • D.-6,24
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 65474

    Kết quả so sánh 233 và 323 là:

    • A.233323
    • B.\(2\sqrt[3]{3} > 3\sqrt[3]{2}\0
    • C.33323
    • D.233<323
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 65475

    Với giá trị nào của x để căn thức x+1+1x có nghĩa ?

    • A.1x1
    • B.x1
    • C.x1
    • D.0 < x < 1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 65476

    Rút gọn biểu thức 1ab2.a2b43 với a<0;b0 là:

    • A.33
    • B.13
    • C.13
    • D.13
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 65477

    Kết quả phân tích thành nhân tử x2+213x+13 là:

    • A.(x+13)2
    • B.(x+13)2
    • C.\(\sqrt {{{\left( {x + \sqrt {13} } \right)}^2}} \0
    • D.(x13)2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 65478

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 12xx3 là:

    • A.1
    • B.1/2
    • C.12
    • D.-1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 65479

    Trục căn dưới mẫu của biểu thức aaa1 là:

    • A.a(aa+1)a31
    • B.aa1
    • C.1a
    • D.a(aa+1)a1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 65480

    Khử mẫu của biểu thức lấy căn 3x34y với x,y0;y0 là:

    • A.1y
    • B.3xy2y
    • C.3x2y
    • D.x2y3xy
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 65481

    Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 3x26xy+3y2 với xy là:

    • A.3(xy)
    • B.3xy
    • C.3(xy)
    • D.3xy
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 65482

    Kết quả của phép tính (235)2 bằng:

    • A.35
    • B.2
    • C.2
    • D.35
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 65483

    Nghiệm của phương trình 4x20+x+5139x45=4  là:

    • A.x=19
    • B.x=5
    • C.x = 3
    • D.x = 9
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 65484

    Kết quả của phép khai phương 50.1,6.180 là:

    • A.50
    • B.120
    • C.80
    • D.212
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 65485

    Giá trị của x và y trong hình vẽ sau lần lượt là:

    • A.x=12;y=65
    • B.x=2;y=5
    • C.x=2;y=6
    • D.x=12;y=65
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 65486

    Với góc nhọn α tùy ý, ta có:

    • A.tanα=sinαcosα
    • B.cotgα=sinαcosα
    • C.tanα+cotgα=1
    • D.sin2αcos2α=1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 65487

    Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với:

    • A.sin góc đối hoặc cos góc kề.
    • B.cotg góc kề hoặc tan góc đối.
    • C.tan góc đối hoặc cos góc kề. 
    • D.tan góc đối hoặc cos góc kề.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 65488

    Sắp xếp các tỉ số lượng giác của sin240;cos350;sin540;cos700;sin780 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

    • A.sin240;cos350;sin540;cos700;sin780
    • B.sin780;sin240;cos350;sin540;cos700
    • C.cos700;sin240;sin540;cos350;sin780
    • D.cos700;sin240;cos350;sin540;sin780

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?