Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36398
Cho các phân số sau:
Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ
?- A.1
- B.2
- C.6
- D.7
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36399
Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn
?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36400
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
(1) Số
là số hữu tỉ dương(2) Số
là số hữu tỉ âm(3) Số
là số hữu tỉ dương(4) Số
là số hữu tỉ âm(5) Số
là số hữu tỉ dương- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36401
Cho
. Giá trị của x bằng bao nhiêu?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36402
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn
. Chọn câu đúng?- A.x0 < 1
- B.x0 = 1
- C.x0 > 1
- D.x0 = -1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36403
Cho biểu thức
. Khi x = -1 thì giá trị của A bằng bao nhiêu?- A.1,7
- B.-0,2
- C.0,2
- D.2,8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36404
Số 12502020202 có tận cùng là chữ số là mấy?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36405
Viết biểu thức
dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36406
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36407
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36408
Biết
và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt bằng bao nhiêu?- A. x = 48; y = 42
- B.x = 42; y = 48
- C.x = 63; y = 72
- D.x = 72; y = 63
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36409
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản ta được đáp số nào dưới đây?
-
A.
-
B.
-
C.
- D.Cả 3 câu đều đúng
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36410
Kết quả làm tròn số 0, 7126 đến chữ số thập phân thứ ba là số nào dưới đây?
- A.0,712
- B.0,713
- C.0,710
- D.0,700
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36411
bằng bao nhiêu?- A.98
- B.-98
- C.± 14
- D.14
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36412
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây.
-
A.x
Z thì x R -
B.x
R thì x I -
C.x
I thì x Q -
D.x
Q thì x I
-
A.x
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36413
Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3. Giá trị nào của hàm số sau đây là đúng?
- A.f (0) = 5
- B.f (1) = 7
- C.f (-1) = 1
- D.f(-2) = 11
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36414
Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?
- A.Hoành độ
- B.0
- C.1
- D.-1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36415
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng hình gì?
- A.Một đường thẳng
- B.Đi qua gốc tọa độ
- C.Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36416
Góc
đối đỉnh với góc khi nào?- A.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
-
B.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và
- C.Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36417
Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
-
A.xy
AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB -
B.xy
AB - C.xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
- D.Cả A, B, C đều sai
-
A.xy
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36418
Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:
- A.Góc A1 và góc B3
- B.Góc A3 và góc B1
- C.Góc A4 và góc B4
- D.Góc A3 và góc B3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36419
Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho
. Nhận xét nào sau đây là đúng?- A.Ax // By
- B.Ax cắt By
-
C.Ax
By - D.Cả A, B,C đều sai
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36420
Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là phát biểu nào sau đây?
- A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
- C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36421
Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì ta có kết luận gì về m?
- A.m cắt cạnh AC
- B.m // AC
-
C.m
AC - D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36422
Thế nào là chứng minh định lý?
- A.Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
- B.Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
- C.Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
- D.Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36423
Cho tam giác ABC. Ta có nhận xét gì về tổng các góc A, B, C?
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36424
Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c- c-c?
- A.∆ ABC = ∆ ABD
- B.∆ ACE = ∆ ADE
- C.∆ BCE = ∆ BDE
- D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36425
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)
-
A.
-
B.
-
C.
- D.A và B đều đúng
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36426
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
-
A.
-
B.
-
C.
- D.A và B đều đúng
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36427
Cho hình vẽ dưới đây.
Hãy chọn câu sai:
- A.∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)
- B.∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
- C.∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)
- D.∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)
Thảo luận về Bài viết