Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36398
Cho các phân số sau: \(\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}\)
Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ \(\frac37\)?
- A.1
- B.2
- C.6
- D.7
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36399
Trong các số hữu tỉ dưới đây, số nào lớn hơn \(\frac{{ - 2345}}{{2341}}\)?
- A.\(\frac{{ - 2346}}{{2341}}\)
- B.\(\frac{{ - 4690}}{{4682}}\)
- C.\(\frac{{469}}{{ - 468}}\)
- D.\(\frac{{497}}{{ - 499}}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36400
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
(1) Số \(\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ dương
(2) Số \(\frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ âm
(3) Số \(- \frac{{12}}{{11}}\) là số hữu tỉ dương
(4) Số \(-\frac{{11}}{{12}}\) là số hữu tỉ âm
(5) Số \(\frac{0}{{2020}}\) là số hữu tỉ dương
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36401
Cho \(x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\). Giá trị của x bằng bao nhiêu?
- A.\(\frac54\)
- B.\(\frac25\)
- C.\(-\frac14\)
- D.\(\frac14\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36402
Gọi x0 là giá trị thỏa mãn \(\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}\). Chọn câu đúng?
- A.x0 < 1
- B.x0 = 1
- C.x0 > 1
- D.x0 = -1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36403
Cho biểu thức \(A = \left| {x + 2,3} \right| - \left| { - 1,5} \right|\). Khi x = -1 thì giá trị của A bằng bao nhiêu?
- A.1,7
- B.-0,2
- C.0,2
- D.2,8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36404
Số 12502020202 có tận cùng là chữ số là mấy?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36405
Viết biểu thức \({3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}}\) dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?
- A.\(3^{10}\)
- B.\(3^{11}\)
- C.\(3^{12}\)
- D.\(3^{13}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36406
Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?
- A.\(\frac{5}{m} = \frac{7}{n}\)
- B.\(\frac{n}{7} = \frac{5}{m}\)
- C.\(\frac{5}{7} = \frac{m}{n}\)
- D.\(\frac{5}{7} = \frac{n}{m}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36407
Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: \(\frac{{{x^2}}}{6} = \frac{{24}}{{25}}\)
- A.\(x = \pm \frac{{12}}{5}\)
- B.\(x = \frac{{12}}{5}\)
- C.\(x = -\frac{{12}}{5}\)
- D.\(x = \frac{{12}}{{25}}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36408
Biết \(\frac{x}{y} = \frac{7}{8}\) và x + y = 90. Hai số x, y lần lượt bằng bao nhiêu?
- A. x = 48; y = 42
- B.x = 42; y = 48
- C.x = 63; y = 72
- D.x = 72; y = 63
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36409
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản ta được đáp số nào dưới đây?
- A.\(\frac{4}{{25}}\)
- B.\(\frac{{16}}{{100}}\)
- C.\(\frac{8}{{50}}\)
- D.Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36410
Kết quả làm tròn số 0, 7126 đến chữ số thập phân thứ ba là số nào dưới đây?
- A.0,712
- B.0,713
- C.0,710
- D.0,700
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36411
\(\sqrt {196} \) bằng bao nhiêu?
- A.98
- B.-98
- C.± 14
- D.14
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36412
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây.
- A.x \(\in\) Z thì x \(\in\) R
- B.x \(\in\) R thì x \(\in\) I
- C.x \(\in\) I thì x \(\in\) Q
- D.x \(\in\) Q thì x \(\in\) I
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36413
Cho hàm số y = f (x) = 2x2 + 3. Giá trị nào của hàm số sau đây là đúng?
- A.f (0) = 5
- B.f (1) = 7
- C.f (-1) = 1
- D.f(-2) = 11
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36414
Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao nhiêu?
- A.Hoành độ
- B.0
- C.1
- D.-1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36415
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng hình gì?
- A.Một đường thẳng
- B.Đi qua gốc tọa độ
- C.Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36416
Góc \(\widehat {xOy}\) đối đỉnh với góc \(\widehat {x'Oy'}\) khi nào?
- A.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và tia Oy là tia đối của tia Oy’
- B.Tia Ox’ là tia đối của tia Ox và \(\widehat {yOy'} = {180^0}\)
- C.Tia Ox’ là tia đối của tia Oy và tia Oy’ là tia đối của tia Ox
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36417
Chọn câu trả lời đúng nhất. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
- A.xy \( \bot \) AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B.xy \( \bot \) AB
- C.xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36418
Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là:
- A.Góc A1 và góc B3
- B.Góc A3 và góc B1
- C.Góc A4 và góc B4
- D.Góc A3 và góc B3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36419
Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho \(\widehat {xAB} = {56^0};\widehat {yBA} = {65^0}\). Nhận xét nào sau đây là đúng?
- A.Ax // By
- B.Ax cắt By
- C.Ax \(\bot\) By
- D.Cả A, B,C đều sai
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36420
Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là phát biểu nào sau đây?
- A.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- B.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó
- C.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó
- D.Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36421
Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB, thì ta có kết luận gì về m?
- A.m cắt cạnh AC
- B.m // AC
- C.m \(\bot\) AC
- D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36422
Thế nào là chứng minh định lý?
- A.Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận
- B.Dùng hình vẽ để suy ra kết luận
- C.Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết
- D.Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36423
Cho tam giác ABC. Ta có nhận xét gì về tổng các góc A, B, C?
- A.\(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=180^o\)
- B.\(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}=108^o\)
- C.\(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}<180^o\)
- D.\(\widehat {A} + \widehat {B} + \widehat {C}>180^o\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36424
Cho hình vẽ dưới đây. Các tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c- c-c?
- A.∆ ABC = ∆ ABD
- B.∆ ACE = ∆ ADE
- C.∆ BCE = ∆ BDE
- D.Cả ba câu đều đúng
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36425
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
Cần phải có thêm yếu tố nào để ∆ BAC = ∆ DAC (c- g-c)
- A.\(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
- B.\(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
- C.\(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
- D.A và B đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36426
Chọn câu trả lời đúng. Cho hình vẽ dưới đây.
- A.\(\widehat {BCA} =\widehat {DCA}\)
- B.\(\widehat {BAC} =\widehat {DAC}\)
- C.\(\widehat {ABC} =\widehat {ADC}\)
- D.A và B đều đúng
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36427
Cho hình vẽ dưới đây.
Hãy chọn câu sai:
- A.∆ ABC = ∆ ADE (c .g .c)
- B.∆ ABC = ∆ ADE (g .c .g)
- C.∆ ABC = ∆ ADE (c. huyền - g. nhọn)
- D.∆ ABC = ∆ ADE (c.c.c)