Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36233
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là gì?
- A.N
- B.N*
- C.Q
- D.R
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36237
Cho các câu sau:
(I) Số hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm.
(II) Số hữu tỉ dương lớn hơn số tự nhiên.
(III) Số là số hữu tỉ âm.
(IV) Số nguyên dương là số hữu tỉ.
Số các câu đúng trong các câu trên là bao nhiêu?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36241
Kết quả của phép tính \(\frac{{ - 1}}{4} - \frac{3}{{ - 8}} \) là bao nhiêu ?
- A.\(-\frac58\)
- B.\(-\frac18\)
- C.\(-\frac13\)
- D.\(\frac18\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36245
Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính \(\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}}\).
- A.Là số nguyên âm
- B.Là số nguyên dương
- C.Là số hữu tỉ âm
- D.Là số hữu tỉ dương
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36248
Chọn câu sai trong các câu sau?
Các số nguyên x, y mà \(\frac{x}{2} = \frac{3}{y}\) là:
- A.x = 1, y = 6
- B.x = 2, y = −3
- C.x = −6, y = −1
- D.x = 2, y = 3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36250
Dãy số sau \( - 0,45;\frac{3}{{ - 8}};\frac{{ - 9}}{{20}}; - 0,375;\frac{{ - 27}}{{60}}\) được biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36253
Câu nào dưới đây là đúng:
- A. Nếu |x| = 3,9 thì x = 3,9
- B.Nếu |-x| = 3,9 thì x = - 3,9
- C.Nếu x = -3,9 thì |x| = 3,9
- D. Nếu - x = 3,9 thì |-x| = - 3,9
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36256
Chọn câu đúng:
- A.|2, 5| + | − 1, 5| = 1
- B.|2, 5| + | − 1, 5| = 4
- C.−|2, 5| + | − 1, 5| = −4
- D.|2, 5| − | − 1, 5| = 4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36259
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7, 5 − 3 |5 − 2x| = −4, 5?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36262
Tính nhanh: 21, 6 + 34, 7 + 78, 4 + 65, 3 ta được kết quả là bao nhiêu?
- A.100
- B.200
- C.300
- D.400
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36265
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là bao nhiêu?
- A.88
- B.98
- C.68
- D.Đáp án khác
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36268
Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.
- A.n = 0
- B.n = 3
- C.n = 2
- D.n = 1
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36271
Tìm x biết tỉ lệ thức \(\frac{x}{{15}} = \frac{{ - 4}}{5}\).
- A.\(x=-\frac43\)
- B.x = 4
- C.x = -12
- D.x = -10
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36274
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{{16}}{x} = \frac{x}{{25}}\)
- A.1
- B.2
- C.3
- D.0
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36277
Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào biểu thị ba số x, y, z tỉ lệ với ba số a, b, c:
- A.x : z : y = a : c : b
- B.y : z : x = b : a : c
- C.y : x : z = a : b : c
- D.z : x : y = c : b : a
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36280
Trong đợt thi đua hái hoa điểm tốt lập thành tích chào mừng kỉ niệm 35 năm ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11/1982 – 20/11/2020), tỉ số bông hoa điểm tốt của lớp 7A và lớp 7B là \(\frac56\), đồng thời số bông hoa điểm tốt của lớp 7A ít hơn lớp là 10 bông. Tính số bông hoa điểm tốt mỗi lớp đã hái được?
- A.Lớp 7A: 60 bông; lớp 7B: 50 bông
- B. Lớp 7A: 55 bông; lớp 7B: 65 bông
- C. Lớp 7A: 50 bông; lớp 7B: 60 bông
- D.Lớp 7A: 45 bông; lớp 7B: 55 bông
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36283
Làm tròn số 0,0589 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là số nào dưới đây?
- A.0,06
- B.0,058
- C.0,05
- D.0,059
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36286
Viết số 5,(3) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là số nào dưới đây?
- A.\(\frac53\)
- B.\(\frac83\)
- C.\(\frac{16}3\)
- D.\(\frac{50}{10}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36289
Cho \(\sqrt m=4\) thì m bằng bao nhiêu?
- A.2
- B.4
- C.8
- D.16
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36292
Cách viết nào sau đây là đúng?
- A.\(\sqrt{25}=±5\)
- B.\(−\sqrt{25} = ±5\)
- C.\(\sqrt{-25}=-5\)
- D.\(-5=-\sqrt{25}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36294
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Số nguyên không phải số thực
- B. Phân số không phải số thực
- C.Số vô tỉ không phải số thực
- D. Cả ba loại số trên đều là số thực.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36296
Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)?
- A.D
- B.E
- C.A
- D.F
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36300
Vẽ \(\widehat {ABC{\rm{ }}} = {\rm{ }}{56^o}\). Vẽ \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \) kề bù với \(\widehat {ABC{\rm{ }}} \). Sau đó vẽ tiếp \(\widehat {C'BA'} \) kề bù với \(\widehat {ABC'{\rm{ }}} \). Tính số đo góc \(\widehat {C'BA'} \)
- A.124o
- B.142o
- C.65o
- D.56o
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36303
Cho góc AOB có số đo bằng 90o. Trong góc AOB vẽ tia OC. Trên nửa mặt phẳng bờ OB không chứa tia OC, vẽ tia OD sao cho \(\widehat {AOC} = \widehat {BOD}\). Tính số đo góc COD.
- A.30o
- B.45o
- C.60o
- D.90o
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36304
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ như thế nào?
- A.song song với nhau
- B.vuông góc với nhau
- C.trùng nhau
- D.cắt nhau
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36306
Chọn một cặp góc so le trong trong hình vẽ sau?
- A.Góc C3 và góc B1
- B.Góc C1 và góc B1
- C.Góc C4 và góc B4
- D.Góc C2 và góc B1
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36308
Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c biết a // c và b // c. Kết luận nào đúng?
- A.a // b
- B.a⊥b
- C.a⊥c
- D.Tất cả đều sai.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36310
Chọn câu đúng trong các câu sau.
- A.Giả thiết của định lý là điều cho biết
- B.Kết luận của định lý là điều được suy ra
- C.Giả thiết của định lý là điều được suy ra
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36312
Bất đẳng thức nào sau đây đúng trong tam giác?
- A.AC + BC > AB > AC - BC
- B.AC – BC > AB > AC + BC
- C. AB – BC < AB < AC + BC
- D.AC + BC = AB > AC – BC
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36314
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
- A.Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."
- B.Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau."
- C.Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau."
- D.Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau."