Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36095
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac ab\). Điều kiện của a, b là gì?
- A.a = 0 ; b ≠ 0
- B.a, b ∈ Z, b ≠ 0
- C.a, b ∈ N
- D.a ∈ N, b ≠ 0
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36096
Cho số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\). Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?
- A.a = 3 − 2k (k ∈ N*)
- B.a = 3 + k (k ∈ N*)
- C.a = 2k (k ∈ N*)
- D.a = 3 + 2k (k ∈ N*)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36097
Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\) bằng bao nhiêu?
- A.\(-\frac5 {12}\)
- B.\(\frac5 {12}\)
- C.-2
- D.2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36099
Số \(-\frac23\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36102
Kết quả thực hiện phép tính \(\frac{{ - 3}}{8} + \frac{1}{4}:2\) là số nào trong các số dưới đây?
- A.\(\frac14\)
- B.\(-\frac1{16}\)
- C.\(-\frac14\)
- D.\(\frac12\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36105
Tìm số x thỏa mãn: \(x:\left( {\frac{2}{5} - 1\frac{2}{5}} \right) = 1\)
- A.x = 1
- B.x = -1
- C.\(x=\frac52\)
- D.\(x=-\frac52\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36109
Cách viết nào sau đây là đúng?
- A.|−0, 25| = −0, 25
- B.− |−0, 25| = −(−0, 25)
- C.−(−0, 25) = −0, 25
- D.|−0, 25| = 0, 25
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36112
Giá trị của biểu thức: |− 3, 4| : |1, 7| − 0, 2 bằng bao nhiêu?
- A.-1,8
- B.1,8
- C.0
- D.-2,2
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36115
Kết quả của phép tính (−0, 5).5.(−50).0, 02.(−0, 2).2 bằng bao nhiêu?
- A.1
- B.-0,2
- C.-1
- D.-0,5
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36118
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn |x − 3, 5| + |x − 1, 3| = 0?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36121
Giá trị của biểu thức A = (5 + 23 - 33)0 bằng bao nhiêu?
- A.A = 2
- B.A = 4
- C.A = 0
- D.A = 1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36125
Tìm x: (5x - 1)6 = 729
- A.\(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-2}5\)
- B.\(x=\frac45\) hoặc \(x=\frac{-3}5\)
- C.\(x=\frac35\) hoặc \(x=-\frac35\)
- D.\(x=\frac25\) hoặc \(x=-\frac35\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36128
Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{{{y^2}}} = 2;\frac{x}{y} = 16\left( {y \ne 0} \right)\)
- A.x = 16
- B.x = 128
- C.x = 8
- D.x = 256
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36131
Cho bốn số 2; 5; a; b với b khác 0 và 2a = 5b, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là hệ thức nào dưới đây?
- A.\(\frac{2}{a} = \frac{5}{b}\)
- B.\(\frac{b}{5} = \frac{2}{a}\)
- C.\(\frac{2}{5} = \frac{a}{b}\)
- D.\(\frac{2}{b} = \frac{5}{a}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36134
Tìm hai số x, y biết \(\frac{x}{3} = \frac{y}{5},x + y = - 32\)
- A.x = −20; y = −12
- B.x = −12; y = 20
- C.x = −12; y = −20
- D.x = 12; y = −20
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36136
Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 7; 8; 9. Biết số học sinh giỏi của lớp 7C nhiều hơn số học sinh giỏi của lớp 7B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi?
Số học sinh giỏi của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là:
- A.10; 16; 18
- B.14; 16; 19
- C.14; 16; 18
- D.13; 15; 17
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36138
Kết quả làm tròn số 0,737 đến chữ số thập phân thứ hai là số nào sau đây?
- A.0,74
- B.0,73
- C.0,72
- D.0,77
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36140
Viết phân số \(\frac{11}{24}\) dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được số nào trong các số dưới đây?
- A.0,458(3)
- B.0,(458)3
- C.0,45(83)
- D.0,458
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36142
Căn bậc hai của 16 bằng bao nhiêu?
- A.4
- B.-4
- C.±4
- D.196
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36144
Kết quả của phép tính \(4,2 - \sqrt9\) bằng bao nhiêu?
- A.2,2
- B.1,2
- C.4,2
- D.3,2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36146
Phần chung của tập hợp số thực và tập hợp số vô tỉ là tập hợp nào dưới đây?
- A.R
- B.Q
- C.∅
- D.I
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36148
Trong các điểm M (3; −3); N (4; 2); P (−3; −3); Q (−2; 1); H (−1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
- A.0
- B.1
- C.4
- D.2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36151
Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A. Biết \(\widehat {MAQ} + \widehat {NAP} = {250^o}\). Tính số đo góc NAP.
- A.250o
- B.55o
- C.125o
- D.110o
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36153
Cho góc tOy có số đo bằng 90o. Vẽ tia Oz nằm trong góc tOy (tia Oz nằm giữa hai tia Ot và Oy). Bên ngoài góc tOy, vẽ tia Ox sao cho \(\widehat {xOt} = \widehat {zOy}\). Tính số đo góc xOz
- A.45o
- B.60o
- C.90o
- D.120o
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36155
Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A.Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
- B.Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.
- C.Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với D
- D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36158
Cho hình vẽ
Em hãy chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
- A.Góc AEF và góc ADC là hai góc đồng vị
- B.Góc AFE và góc BAC là hai trong cùng phía
- C.Góc DCA và góc AFE là hai góc so le trong
- D.Góc BAC và góc DCA là hai góc đồng vị
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36161
Trong các câu sau, câu nào cho một định lí?
- A.Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
- B.Đường thẳng nào vuông góc với một trong hai đường thẳng cắt nhau thì cắt đường thẳng kia
- C.Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
- D.Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36165
Em hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
- A.Hai góc so le trong thì bằng nhau
- B.Hai đồng vị thì bằng nhau
- C.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- D.Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36168
Cho n (n > 1) đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O. Hỏi có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh được tạo thành?
- A.n(n - 1)
- B.n(n - 2)
- C.n2
- D.(n - 1)2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36172
Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm C sao cho tam giác ABC cân tại C là đường thẳng nào?
- A.Đường trung trực của đoạn thẳng AB
- B.Đường trung trực của đoạn thẳng AB trừ trung điểm M của AB
- C.Tất cả các đường vuông góc với AB
- D.Tất cả các song song góc với AB