Đề thi giữa HK1 môn Toán 7 năm 2019-2020 Trường THCS Võ Thị Sáu

Câu hỏi Trắc nghiệm (15 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36839

    Kết quả của phép tính 36 : 34: 3là:

    • A.312
    • B.38
    • C.3
    • D.1
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36842

    Từ tỉ lệ thức ab=cd,(a,b,c,d0) ta có thể suy ra:

    • A.ac=db
    • B.dc=ba
    • C.bc=da
    • D.ad=bc
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36845

    Nếu x=9 thì x bằng:

    • A.±3
    • B.±81
    • C.3
    • D.81
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36848

    ho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu ab;bc thì...

    • A.a và c cắt nhau
    • B.a và c song song với nhau
    • C.a và c trùng nhau      
    • D.a và c vuông góc với nhau.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36851

    Giá trị của x trong phép tính:  0,75+x=14 là:

    • A.-1
    • B.-0,5
    • C.0,5
    • D.0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36854

    Số  x  mà  2x  = (22) là :

    • A.5
    • B.6
    • C.8
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36857

    Cho tỉ lệ thức x15=45  thì 

    • A.x = 12
    • B.x = -12
    • C.x = 4
    • D.x = 3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36860

    Cho ΔABC có các góc A, B, C tỉ lệ với 2:3:4. Khi đó 

    • A.A^=400
    • B.A^=500
    • C.A^=600
    • D.A^=900
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36863

    Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2   là

    • A.-1,8
    • B.1,8
    • C.0
    • D.2,2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36865

    Kết quả phép tính (1514).(2845) bằng :

    • A.25
    • B.23
    • C.23
    • D.43
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36867

    Thực hiện phép tính:

    a) 25+35(49)

    b) 3(0,75)0+(0,5)2:2

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36869

    Làm tròn số 17,418 đến chữ số thập phân thứ hai.

  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36871

    Tìm x biết 

    12+x=14

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36873

    Số học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 5; 6 và tổng số học sinh của ba lớp là 105 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36875

    Cho tam giác ABC có B^=C^=400

    a) Tính số đo BAC^

    b) Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Hãy chứng tỏ rằng Ax // BC.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?