Câu hỏi Trắc nghiệm (14 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 25624
Cho tập hợp M = {4;10; 15}. Khi đó:
- A.4 \( \notin \) M
- B.M \( \subset \) {10;15}
- C. {10;15} \( \subset \) M
- D.15 \( \in \) M
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 25625
Kết quả phép tính 57:55 bằng:
- A.52
- B. 59
- C.514
- D.53
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 25626
Điền chữ số nào sau đây vào dấu * để số \(\overline {32*} \) chia hết cho 3?
- A.1
- B.3
- C.0
- D.9
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 25627
Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
- A.0;1;2
- B.0;1;2;3
- C.1; 2
- D.1; 2; 3
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 25628
Số đoạn thẳng trong hình 1 là
- A.1
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 25629
Điểm B nằm giữa hai diểm A và C. Khẳng định sau đây là sai?
- A.Tia BA và BC đối nhau
- B.Tia AB và tia AC trùng nhau
- C.Điểm A thuộc tia BC
- D.Điểm A thuộc tia CB
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 25630
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 7 là.
- A.\(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\)
- B.\(\left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\)
- C.\(\left\{ {2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6} \right\}\)
- D.\(\left\{ {3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7} \right\}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 25631
Kết quả phép tính 55.59 bằng:
- A.545
- B.514
- C.2514
- D.1014
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 25633
Cho hình vẽ. Chọn câu đúng:
- A.A \( \notin \) d và B \( \in \) d
- B.A \( \in \) d và B \( \in \) d
- C.A \( \notin \) d và B \( \notin \) d
- D.A \( \in \) d và B \( \notin \) d
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 25635
Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng
- A.A nằm giữa B và C
- B.B nằm giữa A và C
- C.C nằm giữa A và B
- D.Không có điểm nào nằm giữa
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 25636
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 5.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 25638
Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36 : 32
b) 200: [119 –( 25 – 2.3)]
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 25640
Tìm x, biết: 23 + 3x = 125
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 25642
Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?