Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113869

    Hàm số y=x3+3x24 có đồ thị như hình vẽ sau

    Tìm các giá trị của m đề phương trình x33x2+m=0 có hai nghiệm

    • A.m = 0; m = 4.
    • B.m = - 4; m= 4.
    • C.m= - 4; m = 0
    • D.0 < m < 4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113870

    Điểm cực đại của hàm số y=x3+3x2+2

    • A.x = 0
    • B.x = 2 
    • C.(0 ; 2)
    • D.(2 ; 6)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113871

    Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x43x25 và trục hoành.

    • A.4
    • B.3
    • C.1
    • D.2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113872

    Cho hàm số y=x32x+1 có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

    • A.3
    • B.-5
    • C.25
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113873

    Điều kiện của tham số m đề hàm số y=x33+x2+mx nghịch biến trên R là

    • A.m < - 1 
    • B.m1
    • C.m>1
    • D.m1
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113874

    Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là bao nhiêu?

    • A.x = 2 và y = 1
    • B.x = 1  và y = - 3
    • C.x = - 1  và y = 2
    • D.x = 1  và y= 2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113875

    Cho hàm số y=x33x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.Hàm số đồng biến trên khoảng (;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+).
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng (;+).
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) và đồng biến trên khoảng (1;+).
    • D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113876

    Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?

    • A.y=x4+x2+1
    • B.y=x3+1
    • C.y=4x+1x+2
    • D.y=tanx.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113877

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

    • A.Hàm số có ba điểm cực trị.
    • B.Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
    • C.Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
    • D.Hàm số có hai điểm cực tiểu.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113878

    Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

    • A. (-2; 1)
    • B.[-1 ; 2)
    • C.(-1 ; 2)
    • D.(- 2 ;1]
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113879

    Cho số dương a, biểu thức a.a3a56 viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

    • A.a57
    • B.a16 
    • C.a73
    • D.a53
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113880

    Tìm tập xác định của hàm số sau f(x)=log232xx2x+1.

    • A.(;3172](1;3+172] 
    • B.(;3][1;+).
    • C.[3172;1)[3+172;1) 
    • D.(;3)(1;1).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113881

    Giá trị của loga(a2a23a45a715) bằng:

    • A.3
    • B.125
    • C.95
    • D.2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113882

    Cho 4x+4x=23. Khi đó biểu thức K=5+2x+2x12x2x có giá trị bằng:

    • A.52 
    • B.32 
    • C.25 
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113883

    Giá trị của loga5a(a>0,a1) bằng:

    • A.15
    • B.- 3
    • C.3
    • D.13.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113884

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ex2 là:

    • A.1
    • B.- 1
    • C.e
    • D.0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113885

    Số nghiệm của phương trình log5(5x)log25(5x)3=0 là:

    • A.3
    • B.4
    • C.1
    • D.2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113886

    Phương trình log2x+log2(x1)=1 có tập nghiệm là:

    • A.{-1 ; 2}
    • B.{1 ; 3} 
    • C.{2} 
    • D.{- 1}
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113887

    Cho hàm số y=12tan2x+ln(cosx). Đạo hàm y’ bằng:

    • A.y=tanxcotx
    • B.y=tan3x
    • C.y=cot3x
    • D.y=tanx+cotx
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113888

    Cho hàm số y=(x+1).ex. Tính S= y’ – y

    • A.2ex
    • B.2ex
    • C.ex
    • D.xex
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113889

    Số cạnh của một khối chóp tam giác là bao nhiêu?

    • A.4
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113890

    Khi tăng kích thước mỗi cạnh của khối hộp chữ nhật lên 5 lần thì thể tích khối hộp chữ nhật tăng bao nhiêu lần?

    • A.125
    • B.25
    • C.15
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113891

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

    • A.a36.
    • B.a26
    • C.a32
    • D.a24
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113892

    Một chiếc xe ô tô có thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật với kích thước 3 chiều lần lượt là 2m; 1,5m; 0,7m. Tính thể tích thùng đựng hàng của xe ôtô đó.

    • A.14m3
    • B.4,2m3
    • C.8m3
    • D.2,1m3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113893

    Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

    • A.a3312
    • B.a3324
    • C.dfraca336
    • D.a338
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113894

    Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA=SB=SC=a63. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

    • A.V=a312
    • B.V=a3212
    • C.V=a32
    • D.V=a336
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113895

    Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

    • A.V=43Bh 
    • B.V=13Bh.
    • C.V=12Bh
    • D.V=Bh.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113896

    Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

    • A.Các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. 
    • B.Các đỉnh của một hình bát diện đều.
    • C.Các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
    • D.Các đỉnh của một hình tứ diện đều.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113897

    Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

    • A.V3           
    • B.V4
    • C.V6 
    • D.V2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113898

    Khối lập phương là khối đa diện đều loại

    • A.{5;3}
    • B.{3;4}
    • C.{4;3}
    • D.{3;5}

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?