Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 113779
Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}\) và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?
- A.\( - \dfrac{5 }{2}\)
- B.\( -\dfrac {1 }{ 2}\)
- C.1
- D.\(\dfrac{1 }{ 2}\).
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 113780
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?
- A.\(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)
- B.\(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)
- C.\(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)
- D.\(y = - {x^3} + 3x - 2\).
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 113781
Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai?
- A.Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
- B.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
- C.Hàm số luôn có cực trị.
- D.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = + \infty \).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 113782
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:
- A.y = 3x
- B.y = x – 3
- C.y = 3x – 3
- D.\(y = \dfrac{1 }{ 3}(x - 1)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 113783
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
- A.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
- B.Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2
- C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2
- D.Hàm số có ba điểm cực trị
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 113784
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).
- A.2y – 1= 0
- B.2x – 1 = 0
- C.x – 2 = 0
- D.y – 2 = 0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 113785
Cho hàm số \(y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\)
- B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\)
- C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\)
- D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 113786
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
- A.\(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
- B.\(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)
- C.\(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- D.\(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 113787
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \dfrac{{3x - 1}}{ {x - 3}}\) trên đoạn [0 ; 2]
- A.\( -\dfrac {1 }{ 3}\)
- B.– 5
- C.5
- D.\(\dfrac{1 }{3}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 113788
Hàm số \(y =\dfrac {1 }{ 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 1\) nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
- A.(1 ; 4)
- B.(1 ; 3)
- C.(-3 ; -1)
- D.(- 1 ; 3)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 113789
Hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 3x + 5} \). Tính y’(1) được:
- A.3
- B.\({1 \over 6}\)
- C.\({5 \over 6}\)
- D.\({3 \over 2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 113790
Cho \(m \in N*\),chọn kết luận đúng:
- A.\({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} > {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} > 1\)
- B.\({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m} < 1\)
- C.\({\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < 1 < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\)
- D.\(1 < {\left( {{5 \over 4}} \right)^m} < {\left( {{6 \over 5}} \right)^m}\).
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 113791
Cho số nguyên dương \(n \ge 2\), số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:
- A.\({b^n} = a\)
- B.\({a^n} = b\)
- C.\({a^n} = {b^n}\)
- D.\({n^a} = b\).
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 113792
Chọn mệnh đề sai:
- A.\({\log _a}{a^b} = b\)
- B.\({\log _a}{a^b} = {a^b}\)
- C.\({a^{{{\log }_a}b}} = b\)
- D.\({a^{{{\log }_a}b}} = {\log _a}{a^b}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 113793
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A.\({\log _{0,5}}a > {\log _{0,5}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a > b > 0\).
- B.\(\log x < 0\,\,\, \Leftrightarrow \,\,\,0 < x < 1\).
- C.\({\log _2}x > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,\,x > 1\).
- D.\({\log _{{1 \over 3}}}a = {\log _{{1 \over 3}}}b\,\,\, \Leftrightarrow \,\,a = b > 0\,\).
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 113794
Bất phương trình mũ \({1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}\) có tập nghiệm là bao nhiêu?
- A.\( - 1 < x \le 1\).
- B.\({1 \over 3} < x \le 3\).
- C.\( - 1 \le x \le 1\).
- D.\(0 \le x \le 1\).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 113795
Rút gọn biểu thức \(P = {{{a^2}b.{{(a{b^{ - 2}})}^{ - 3}}} \over {{{({a^{ - 2}}{b^{ - 1}})}^{ - 2}}}}\)
- A.\(P = {a^3}{b^9}\)
- B.\(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\)
- C.\(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
- D.\(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 113797
Cho hàm số \(y = {x^{{1 \over 4}}}(10 - x)\,,\,\,x > 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
- B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
- C.Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
- D.Hàm số không có điểm cực trị.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 113799
Rút gọn biểu thức \(p = \log {a \over b} + \log {b \over c} + \log {c \over d} - \log {{ay} \over {dx}}\)
- A.1
- B.\(\log {x \over y}\)
- C.\({{\log y} \over x}\)
- D.\(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 113801
Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và \({\log _b}\sin x = a\) Khi đó \({\log _b}\cos x\) bằng bao nhiêu?
- A.\(\sqrt {1 - {a^2}} \)
- B.\({b^{{a^2}}}\).
- C.\(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\)
- D.\({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 113803
Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h
- A.\(V = \dfrac{1}{2}Bh\)
- B.\(V = Bh\)
- C.\(V = \dfrac{1}{3}Bh\)
- D.\(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}Bh\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 113806
Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
- A.20
- B.3
- C.12
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 113808
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
- A.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)
- B.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\)
- C.\(V = {a^3}\)
- D.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{9}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 113810
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.
- A.\(\dfrac{{3a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- B.\(\dfrac{{4a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- C.\(\dfrac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\)
- D.\(\dfrac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 113812
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A.Hình bát diện đều có 8 đình.
- B.Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
- C.Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
- D.Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 113814
Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?
- A.12
- B.10
- C.13
- D.11
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 113816
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- A.8
- B.7
- C.9
- D.6
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 113818
Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a
- A.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
- B.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
- C.\(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
- D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 113820
Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?
- A.10
- B.6
- C.8
- D.4
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 113822
Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a
- A.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}\)
- B.\(\dfrac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}\)
- C.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
- D.\(\dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\)