Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Lý Tự Trọng

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 113779

    Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x2 và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN là bao nhiêu?

    • A.52
    • B.12
    • C.1
    • D.12.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 113780

    Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất?

    • A.y=2x1x+3      
    • B.y=1x1+x
    • C.y=2x33x22     
    • D.y=x3+3x2.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 113781

    Cho hàm số f(x)=x3+ax2+bx+c. Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.
    • B.Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
    • C.Hàm số luôn có cực trị.
    • D.limx+f(x)=+.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 113782

    Cho hàm số y=x1x+2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành có phương trình là:

    • A.y = 3x 
    • B.y = x – 3   
    • C.y = 3x – 3
    • D.y=13(x1)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 113783

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

    • A.Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
    • B.Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2
    • C.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2
    • D.Hàm  số có ba điểm cực trị
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 113784

    Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx2.

    • A.2y – 1= 0
    • B.2x – 1 = 0
    • C.x – 2 = 0
    • D.y – 2 = 0
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 113785

    Cho hàm số y=14x42x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;0),(2;+)
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2),(0;2)
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)
    • D.Hàm số đồng biến trên khoảng (;2),(2;+)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 113786

    Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

    • A.y=2x32x2
    • B.y=xx1
    • C.y=x1x+1
    • D.y=x+1x1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 113787

    Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3x1x3 trên đoạn [0 ; 2]

    • A.13
    • B.– 5
    • C.5
    • D.13
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 113788

    Hàm số y=13x32x2+3x1 nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?

    • A.(1 ; 4)
    • B.(1 ; 3)
    • C.(-3 ; -1)
    • D.(- 1 ; 3)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 113789

    Hàm số y=x2+3x+5. Tính y’(1) được:

    • A.3
    • B.16
    • C.56
    • D.32
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 113790

    Cho mN,chọn kết luận đúng:

    • A.(54)m>(65)m>1 
    • B.(54)m<(65)m<1
    • C.(54)m<1<(65)m
    • D.1<(54)m<(65)m.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 113791

    Cho số nguyên dương n2, số a được gọi là căn bậc n của số thực b nếu:

    • A.bn=a
    • B.an=b
    • C.an=bn
    • D.na=b.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 113792

    Chọn mệnh đề sai:

    • A.logaab=b
    • B.logaab=ab
    • C.alogab=b
    • D.alogab=logaab
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 113793

    Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

    • A.log0,5a>log0,5ba>b>0.
    • B.logx<00<x<1.
    • C.log2x>0x>1.
    • D.log13a=log13ba=b>0.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 113794

    Bất phương trình mũ 13x+513x+11 có tập nghiệm là bao nhiêu?

    • A.1<x1.
    • B.13<x3.
    • C.1x1.
    • D.0x1.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 113795

    Rút gọn biểu thức P=a2b.(ab2)3(a2b1)2

    • A.P=a3b9
    • B.P=(ba)5
    • C.P=(ba)3
    • D.P=(ab)5
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 113797

    Cho hàm số y=x14(10x),x>0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
    • B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (5;+).
    • C.Hàm số đồng biến trên (2;+).
    • D.Hàm số không có điểm cực trị.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 113799

    Rút gọn biểu thức p=logab+logbc+logcdlogaydx

    • A.1
    • B.logxy
    • C.logyx
    • D.loga2yd2x
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 113801

    Cho b > 1, sinx > 0, cosx > 0 và logbsinx=a Khi đó logbcosx bằng bao nhiêu?

    • A.1a2
    • B.ba2.
    • C.2logb(1ba2)
    • D.12logb(1b2a)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 113803

    Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

    • A.V=12Bh
    • B.V=Bh
    • C.V=13Bh
    • D.V=32Bh
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 113806

    Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

    • A.20
    • B.3
    • C.12
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 113808

    Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

    • A.V=a36
    • B.V=a33
    • C.V=a3
    • D.V=a39
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 113810

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. SA vuông góc với đáy; góc tạo bởi SC và (SAB) là 300 . Gọi E, F là trung điểm của BC và SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau DE và CF.

    • A.3a1313
    • B.4a1313
    • C.a1313
    • D.2a1313
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 113812

    Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.Hình bát diện đều có 8 đình.
    • B.Hình bát diện đều có các mặt là bát giác đều.
    • C.Hình bát diện đều có các mặt là hình vuông.
    • D.Hình bát diện đều là đa diện đều loại {3; 4}.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 113814

    Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?

    • A.12
    • B.10
    • C.13
    • D.11
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 113816

    Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

    • A.8
    • B.7
    • C.9
    • D.6
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 113818

    Thể tích khối bát diện đều có cạnh bằng a

    • A.a323
    • B.a326
    • C.a334
    • D.a338
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 113820

    Khối đa diện đều loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh?

    • A.10
    • B.6
    • C.8
    • D.4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 113822

    Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

    • A.24a3
    • B.23a3
    • C.32a3
    • D.34a3

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?